Tìm hiểu về Inox X12CrNiS18.8

Tìm hiểu về Inox X12CrNiS18.8 và Ứng dụng của nó

Inox X12CrNiS18.8 là gì?

Inox X12CrNiS18.8 là một loại thép không gỉ austenitic có hàm lượng lưu huỳnh cao, được sản xuất theo tiêu chuẩn EN 10088-3 của châu Âu. Đây là mác thép tương đương với AISI 303 (UNS S30300) theo tiêu chuẩn Hoa Kỳ, được thiết kế đặc biệt để tăng khả năng gia công trên máy tiện và máy CNC.

Điểm đặc biệt của mác thép này là sự bổ sung lưu huỳnh (S) trong thành phần hợp kim, giúp tăng khả năng cắt gọt, giảm mài mòn dụng cụ, và tạo phoi dễ hơn khi gia công cơ khí. Tuy nhiên, việc thêm lưu huỳnh cũng có ảnh hưởng đến tính chất chống ăn mòn so với inox 304 (X12CrNi18.8).

Thành phần hóa học của Inox X12CrNiS18.8

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C (Carbon) ≤ 0.10
Cr (Crom) 17.0 – 19.0
Ni (Niken) 8.0 – 10.0
S (Lưu huỳnh) 0.15 – 0.35
Mn ≤ 2.0
Si ≤ 1.0
P ≤ 0.045
Fe Còn lại

Hàm lượng lưu huỳnh cao (0.15–0.35%) là đặc điểm nổi bật giúp inox này có khả năng gia công tiện CNC tốt hơn nhiều so với các loại inox truyền thống như 304 hoặc 316.

Tính chất cơ lý của Inox X12CrNiS18.8

Tính chất Giá trị tham khảo
Độ bền kéo ≥ 500 MPa
Giới hạn chảy ≥ 190 MPa
Độ giãn dài ≥ 40%
Độ cứng ~180 HB
Tỷ trọng ~7.9 g/cm³
Nhiệt độ làm việc max ~760°C
Khả năng hàn Kém, không khuyến nghị hàn phức tạp

Tuy có độ bền cơ học tương đối và độ dẻo cao, nhưng khả năng chống ăn mòn của Inox X12CrNiS18.8 thấp hơn 304, và khả năng hàn bị hạn chế do có mặt lưu huỳnh dễ gây nứt nóng vùng ảnh hưởng nhiệt.

Ưu điểm của Inox X12CrNiS18.8

Gia công tiện, phay, khoan cực tốt nhờ thành phần lưu huỳnh
Tạo phoi dễ, giảm hao mòn dụng cụ, tiết kiệm thời gian sản xuất
Tính chất cơ học ổn định, độ dẻo cao
Thích hợp với gia công CNC chính xác trên thép không gỉ
✅ Bề mặt dễ đánh bóng, đạt thẩm mỹ cao

Nhược điểm

⚠️ Khả năng chống ăn mòn thấp hơn inox 304
⚠️ Không phù hợp với môi trường có clorua cao hoặc axit mạnh
⚠️ Khả năng hàn kém, dễ nứt vùng hàn do lưu huỳnh cao
⚠️ Không dùng cho ứng dụng yêu cầu chống ăn mòn cao hoặc tiếp xúc thực phẩm

Ứng dụng của Inox X12CrNiS18.8

1. Công nghiệp gia công cơ khí chính xác

Lý tưởng cho các chi tiết cần tiện CNC tốc độ cao, như trục ren, bu lông, đai ốc, ốc vít, trục truyền động, vòng đệm, đặc biệt trong sản xuất số lượng lớn.

2. Cơ khí chế tạo thiết bị công nghiệp

Sử dụng trong các chi tiết quay, chi tiết lắp, phụ kiện máy móc, đầu nối ren, bạc đạn cơ khí, nơi yêu cầu gia công nhanh nhưng không đòi hỏi chống ăn mòn cao.

3. Ngành công nghiệp điện – điện tử

Chế tạo các khung cơ khí cho bảng mạch, vít định vị, lò xo cơ học, vỏ hộp bảo vệ, nhờ tính chính xác gia công cao và độ bóng bề mặt tốt.

4. Sản xuất linh kiện tự động hóa

Là vật liệu phù hợp trong sản xuất phụ tùng robot, bộ phận điều khiển cơ khí, kết cấu khung nhẹ, dùng trong điều kiện không ăn mòn nặng.

5. Trang trí cơ khí – chi tiết thẩm mỹ

Nhờ dễ đánh bóng, inox X12CrNiS18.8 cũng được sử dụng cho chi tiết trang trí cơ khí, mặt nạ inox, vòng nhẫn máy, phụ kiện nội thất công nghiệp

Kết luận

Inox X12CrNiS18.8 (AISI 303) là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng gia công cơ khí tốc độ cao nhờ khả năng cắt gọt vượt trội, tạo phoi dễ và bề mặt đẹp. Tuy khả năng chống ăn mòn không bằng inox 304 hay 316, nhưng đối với các môi trường khô ráo hoặc ít ăn mòn, nó vẫn là giải pháp hiệu quả – tiết kiệm – chính xác.

Nếu bạn đang tìm loại inox chuyên dùng cho tiện CNC, có độ bóng đẹp và hiệu suất gia công cao, Inox X12CrNiS18.8 chắc chắn là lựa chọn phù hợp.

📞 Công ty TNHH MTV Vật Liệu Titan – Đơn vị chuyên cung cấp inox tiêu chuẩn GOST, ASTM, DIN uy tín toàn quốc.

Hotline: 0909 246 316
Website: https://vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    06Cr17Ni12Mo2N stainless steel

    06Cr17Ni12Mo2N stainless steel 06Cr17Ni12Mo2N stainless steel là gì? 06Cr17Ni12Mo2N stainless steel là một loại thép [...]

    Thép không gỉ Z2CN18.09

    Thép không gỉ Z2CN18.09 Thép không gỉ Z2CN18.09 là gì? Thép không gỉ Z2CN18.09 là [...]

    1.4307 material

    1.4307 material 1.4307 material là gì? 1.4307 material (hay AISI 304L, X2CrNi18-9) là thép không [...]

    Vật liệu 1.4429

    Vật liệu 1.4429 Vật liệu 1.4429 là gì? Vật liệu 1.4429 là thép không gỉ [...]

    Thép 301S21

    Thép 301S21 Thép 301S21 là gì? Thép 301S21 là thép không gỉ Austenitic, thuộc nhóm [...]

    Thép không gỉ SUS434

    Thép không gỉ SUS434 Thép không gỉ SUS434 là gì? Thép không gỉ SUS434 là [...]

    Đồng CuZn23Al6Mn4Fe3Pb

    Đồng CuZn23Al6Mn4Fe3Pb Đồng CuZn23Al6Mn4Fe3Pb là gì? Đồng CuZn23Al6Mn4Fe3Pb là một loại đồng thau đặc biệt [...]

    Thép Inox Z10CN18.09

    Thép Inox Z10CN18.09 Thép Inox Z10CN18.09 là gì? Thép Inox Z10CN18.09 là loại thép không [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo