Tìm hiểu về Inox X12CrNiSi18.8

Tìm hiểu về Inox X12CrNiSi18.8 và Ứng dụng của nó

Inox X12CrNiSi18.8 là gì?

Inox X12CrNiSi18.8 là một loại thép không gỉ austenitic, thuộc tiêu chuẩn EN 10088 của châu Âu, có thành phần tương đương gần với AISI 302 hoặc AISI 304, nhưng được bổ sung thêm silic (Si). Việc thêm silic giúp cải thiện tính chống oxy hóa ở nhiệt độ cao và tăng cường một phần khả năng chịu mài mòn, đồng thời nâng cao độ bền cơ học trong một số điều kiện khắc nghiệt.

Loại inox này được sử dụng trong các ứng dụng cần chống ăn mòn khí quyển, chịu nhiệt, gia công tốt và có độ bền cao, đặc biệt là những môi trường có dao động nhiệt hoặc chứa hợp chất oxy hóa nhẹ.

Thành phần hóa học của Inox X12CrNiSi18.8

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C (Carbon) ≤ 0.12
Cr (Crom) 17.0 – 19.0
Ni (Niken) 8.0 – 10.0
Si (Silic) 1.0 – 2.0
Mn ≤ 2.0
P ≤ 0.045
S ≤ 0.030
Fe Còn lại

Silic (Si) trong thành phần hợp kim giúp nâng cao tính chống oxy hóa ở nhiệt độ cao (trên 800°C), đồng thời tăng cường tính ổn định của lớp oxit bảo vệ bề mặt thép không gỉ.

Tính chất cơ lý của Inox X12CrNiSi18.8

Tính chất Giá trị tham khảo
Độ bền kéo ≥ 520 MPa
Giới hạn chảy ≥ 210 MPa
Độ giãn dài ≥ 35%
Tỷ trọng ~7.9 g/cm³
Nhiệt độ làm việc max ~900°C
Khả năng hàn Rất tốt, không cần nhiệt luyện sau hàn
Từ tính Không (trạng thái ủ)

Inox X12CrNiSi18.8 duy trì độ bền và dẻo tốt trong môi trường nhiệt độ cao và có tính oxy hóa nhẹ, đồng thời có thể gia công nguội và hàn dễ dàng.

Ưu điểm của Inox X12CrNiSi18.8

Chống oxy hóa tốt ở nhiệt độ cao nhờ thành phần silic
Dễ hàn, dễ tạo hình – phù hợp với nhiều quy trình sản xuất
Ổn định cơ học tốt trong môi trường nhiệt dao động
Chống ăn mòn khí quyển, nước sạch và axit yếu
Bề mặt dễ đánh bóng, có độ sáng và thẩm mỹ cao

Nhược điểm

⚠️ Không phù hợp với môi trường có clorua cao (như nước biển)
⚠️ Khả năng chống ăn mòn kém hơn inox 316 trong môi trường axit mạnh
⚠️ Không tăng cứng bằng nhiệt luyện như thép martensitic
⚠️ Giá thành có thể cao hơn inox 304 do có thành phần hợp kim đặc biệt

Ứng dụng của Inox X12CrNiSi18.8

1. Công nghiệp chịu nhiệt – thiết bị nhiệt

Sử dụng trong chế tạo buồng sấy, buồng nung, tấm chắn nhiệt, bộ trao đổi nhiệt, ống khói công nghiệp, hoặc vỏ thiết bị hoạt động liên tục ở nhiệt độ cao.

2. Cơ khí chế tạo và thiết bị công nghiệp

Ứng dụng cho các chi tiết máy, khung máy móc, thiết bị chịu va đập và dao động nhiệt, nơi cần duy trì cơ tính ổn định và chống mài mòn nhẹ.

3. Ngành thực phẩm và hóa chất nhẹ

Chế tạo bồn chứa, ống dẫn, máy trộn, thùng lên men, nơi yêu cầu vệ sinh, chống ăn mòn trong môi trường trung tính hoặc hơi axit.

4. Xây dựng – trang trí kiến trúc

Sử dụng trong lan can, mái che, kết cấu ngoài trời, các công trình kiến trúc công cộng có yêu cầu độ bền thời tiết, đặc biệt là vùng khí hậu nắng nóng.

5. Giao thông và thiết bị công cộng

Chế tạo vỏ máy, thùng xe, phụ tùng xe tải, hoặc kết cấu khung chịu lực trung bình, giúp tăng độ bền trong điều kiện sử dụng lâu dài.

Kết luận

Inox X12CrNiSi18.8 là một loại thép không gỉ austenitic được tối ưu với khả năng chịu nhiệt và chống oxy hóa cao nhờ bổ sung silic. Với tính hàn tốt, cơ tính ổn định và khả năng chống ăn mòn vừa phải, loại inox này rất thích hợp cho các ngành yêu cầu độ bền nhiệt và cơ học trong điều kiện làm việc liên tục.

Nếu bạn cần một loại inox chịu nhiệt, dễ gia công, ứng dụng đa ngành mà vẫn đảm bảo thẩm mỹ và hiệu quả chi phí, Inox X12CrNiSi18.8 chắc chắn là lựa chọn đáng cân nhắc.

📞 Công ty TNHH MTV Vật Liệu Titan – Đơn vị chuyên cung cấp inox tiêu chuẩn GOST, ASTM, DIN uy tín trên toàn quốc.

Hotline: 0909 246 316
Website: https://vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tấm Inox 304 0.14mm

    Tấm Inox 304 0.14mm – Giải Pháp Lý Tưởng Cho Các Ứng Dụng Yêu Cầu [...]

    Inox 317 Có Khả Năng Chịu Nhiệt Tối Đa Là Bao Nhiêu Độ C

    Inox 317 Có Khả Năng Chịu Nhiệt Tối Đa Là Bao Nhiêu Độ C? Inox [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 140

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 140 – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Giá Bán [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 190

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 190 – Chất Lượng Cao, Ứng Dụng Rộng Rãi [...]

    Khả Năng Gia Công Và Hàn Của Inox 022Cr19Ni5Mo3Si2N: Những Điều Cần Lưu Ý

    Khả Năng Gia Công Và Hàn Của Inox 022Cr19Ni5Mo3Si2N: Những Điều Cần Lưu Ý Tìm [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 220

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 220 – Thép Không Gỉ Chịu Mài Mòn Cao, [...]

    Tại Sao Inox 317 Là Lựa Chọn Lý Tưởng Cho Hệ Thống Ống Dẫn Hóa Chất

    Tại Sao Inox 317 Là Lựa Chọn Lý Tưởng Cho Hệ Thống Ống Dẫn Hóa [...]

    Tìm hiểu về Inox X2CrTiNb18 và Ứng dụng của nó

    Tìm hiểu về Inox X2CrTiNb18 và Ứng dụng của nó Inox X2CrTiNb18 – Thép Không [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo