Tìm hiểu về Inox X2CrNiMo18.10

Tìm hiểu về Inox X2CrNiMo18.10 và Ứng dụng của nó

Inox X2CrNiMo18.10 là gì?

Inox X2CrNiMo18.10 là một loại thép không gỉ austenitic có hàm lượng carbon thấp (khoảng 0.02% C) theo tiêu chuẩn EN 10088 của châu Âu, tương đương với AISI 316L (UNS S31603) trong tiêu chuẩn Mỹ và 1.4404 trong chuẩn DIN.

Sự kết hợp giữa 18% Cr, 10% Ni và 2–2.5% Mo giúp inox này có khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt trong các môi trường chứa clorua (Cl⁻) như nước biển, dung dịch muối, hơi nước nóng hoặc axit yếu. Carbon thấp giúp hạn chế nguy cơ ăn mòn kẽ hạt sau hàn, rất phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu độ bền cao sau gia công nhiệt.

Thành phần hóa học của Inox X2CrNiMo18.10

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C (Carbon) ≤ 0.03
Cr (Crom) 16.5 – 18.5
Ni (Niken) 10.0 – 13.0
Mo (Molypden) 2.0 – 2.5
Mn ≤ 2.0
Si ≤ 1.0
P ≤ 0.045
S ≤ 0.030
Fe Còn lại

Sự bổ sung Mo giúp X2CrNiMo18.10 tăng cường chống rỗ, chống ăn mòn cục bộ trong môi trường axit nhẹ và clorua, trong khi hàm lượng C thấp giúp giữ nguyên khả năng chống ăn mòn kẽ hạt sau hàn.

Tính chất cơ lý của Inox X2CrNiMo18.10

Tính chất Giá trị tham khảo
Độ bền kéo (UTS) ≥ 520 MPa
Giới hạn chảy (YS) ≥ 200 MPa
Độ giãn dài ≥ 40%
Tỷ trọng ~8.0 g/cm³
Nhiệt độ làm việc max ~850°C
Khả năng hàn Xuất sắc, không cần nhiệt luyện sau hàn
Từ tính Không (trạng thái ủ)

Với cấu trúc austenitic ổn định, Inox X2CrNiMo18.10 có độ dẻo tốt, dễ tạo hình và phù hợp với nhiều kỹ thuật gia công khác nhau như cán, kéo, dập, cắt, hàn…

Ưu điểm của Inox X2CrNiMo18.10

Kháng ăn mòn cao, kể cả trong môi trường có clorua, axit yếu, nước muối
Không bị ăn mòn kẽ hạt sau hàn nhờ hàm lượng carbon cực thấp
Tính hàn tuyệt vời, không cần xử lý nhiệt sau khi hàn
Bề mặt sáng bóng, dễ vệ sinh, phù hợp cho ngành y tế và thực phẩm
Tính dẻo cao, dễ uốn cong, cán mỏng, định hình

Nhược điểm

⚠️ Chi phí cao hơn inox 304 và các mác thép không gỉ phổ thông khác
⚠️ Không phù hợp cho môi trường có axit mạnh như axit sulfuric đậm đặc
⚠️ Không tăng cứng bằng nhiệt luyện được (chỉ tăng cứng bằng biến dạng nguội)
⚠️ Trong môi trường có nhiệt độ cực cao (>1000°C), độ bền sẽ suy giảm nhanh

Ứng dụng của Inox X2CrNiMo18.10

1. Công nghiệp hóa chất – hóa dầu

Ứng dụng trong bồn chứa hóa chất, đường ống dẫn, thiết bị phản ứng, đặc biệt nơi tiếp xúc với axit nhẹ và muối clorua.

2. Ngành thực phẩm – chế biến sữa – đồ uống

Chế tạo thiết bị trộn, bồn lên men, nồi hơi, ống dẫn thực phẩm, nhờ tính vệ sinh cao và khả năng kháng rỗ, dễ làm sạch.

3. Thiết bị y tế – dược phẩm – phòng sạch

Sản xuất bàn mổ, thiết bị xét nghiệm, dụng cụ y tế, vỏ máy tiệt trùng, nhờ đặc tính không gỉ và chống khuẩn tốt.

4. Kỹ thuật biển và nước mặn

Sử dụng cho chi tiết tàu biển, trục quay, hệ thống lọc nước biển, vì inox này chịu được môi trường clorua cao hơn inox 304.

5. Xử lý nước và môi trường

Ứng dụng trong thiết bị lọc, khử mùi, xử lý nước thải công nghiệp, nơi yêu cầu vật liệu không ăn mòn và có tuổi thọ cao.

Kết luận

Inox X2CrNiMo18.10 là loại thép không gỉ cao cấp với đặc tính chống ăn mòn vượt trội, không bị ảnh hưởng bởi ăn mòn kẽ hạt sau hàn và cực kỳ ổn định trong môi trường chứa clorua hay axit yếu. Nhờ cấu trúc austenitic bền, khả năng gia công tốt và tuổi thọ cao, loại inox này được ứng dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp hiện đại.

Nếu bạn đang tìm kiếm một loại inox bền bỉ, chống gỉ hiệu quả, làm việc ổn định trong môi trường hóa học hoặc biển, thì X2CrNiMo18.10 là một lựa chọn đáng tin cậy và lâu dài.

📞 Công ty TNHH MTV Vật Liệu Titan – Đơn vị chuyên cung cấp inox tiêu chuẩn GOST, ASTM, DIN uy tín toàn quốc.

Hotline: 0909 246 316
Website: https://vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    SUS316L material

    SUS316L material SUS316L material là gì? SUS316L material là thép không gỉ austenitic thuộc dòng [...]

    Inox 2383

    Inox 2383 Inox 2383 là gì? Inox 2383 là một loại thép không gỉ (thép [...]

    Vật liệu 304N

    Vật liệu 304N 304N là gì? 304N là thép không gỉ austenitic, biến thể của [...]

    Vật liệu UNS S31600

    Vật liệu UNS S31600 Vật liệu UNS S31600 là gì? Vật liệu UNS S31600 là [...]

    Ống Inox Phi 141mm

    Ống Inox Phi 141mm – Độ Bền Vượt Trội, Ứng Dụng Rộng Rãi Giới Thiệu [...]

    Tấm Inox 201 20mm Là Gì

    Tấm Inox 201 20mm Là Gì? Tấm Inox 201 20mm là một loại tấm inox [...]

    Inox X2CrNiMoN25-7-4 Có Phù Hợp Để Sử Dụng Trong Ngành Y Tế Không

    Inox X2CrNiMoN25-7-4 Có Phù Hợp Để Sử Dụng Trong Ngành Y Tế Không? 1. Giới [...]

    Thép Inox 02Cr17Ni12Mo2

    Thép Inox 02Cr17Ni12Mo2 Thép Inox 02Cr17Ni12Mo2 là gì? Thép Inox 02Cr17Ni12Mo2 là loại thép không [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo