Tìm hiểu về Inox X2CrNiMo18-15-4

Tìm hiểu về Inox X2CrNiMo18-15-4 và Ứng dụng của nó

Inox X2CrNiMo18-15-4 là gì?

Inox X2CrNiMo18-15-4 là một loại thép không gỉ austenitic siêu hợp kim, thuộc nhóm thép có hàm lượng molypden (Mo) và niken (Ni) cao, đồng thời được bổ sung nitơ (N) để tăng khả năng chống ăn mòn và cải thiện tính cơ học. Mác thép này còn được biết đến là một biến thể cao cấp hơn của thép 316L, thường được sử dụng trong các môi trường ăn mòn cực kỳ khắc nghiệt như hóa chất mạnh, nước biển, và các hệ thống công nghiệp đặc biệt.

Với sự kết hợp của các nguyên tố hợp kim như 18% crôm, 15% niken, 4% molypden, và một lượng nhỏ nitơ, Inox X2CrNiMo18-15-4 có thể chống lại ăn mòn điểm, ăn mòn kẽ hở và ăn mòn do ứng suất rất hiệu quả.

Thành phần hóa học của Inox X2CrNiMo18-15-4

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Carbon (C) ≤ 0.03
Silicon (Si) ≤ 1.00
Manganese (Mn) ≤ 2.00
Phosphorus (P) ≤ 0.035
Sulfur (S) ≤ 0.015
Chromium (Cr) 17.0 – 19.0
Nickel (Ni) 14.0 – 16.0
Molybdenum (Mo) 3.5 – 4.5
Nitơ (N) 0.10 – 0.20
Sắt (Fe) Còn lại

Tính chất nổi bật của Inox X2CrNiMo18-15-4

🔹 Khả năng chống ăn mòn cực cao
Nhờ hàm lượng molypden và nitơ cao, loại thép này đặc biệt hiệu quả trong môi trường chứa ion clo, nước muối, axit vô cơ mạnh (như H₂SO₄, HCl), giúp chống ăn mòn điểm và ăn mòn kẽ hở vượt trội.

🔹 Tính cơ học cao
Nitơ làm tăng độ bền kéo, giới hạn chảy và độ cứng của vật liệu mà không ảnh hưởng tiêu cực đến độ dẻo.

🔹 Dễ hàn và gia công
Tương tự các loại thép austenitic khác, X2CrNiMo18-15-4 có khả năng hàn tốt, phù hợp với hầu hết phương pháp hàn thông dụng và có khả năng tạo hình tốt.

🔹 Hoạt động tốt trong môi trường nhiệt độ thấp và cao
Vật liệu hoạt động ổn định trong khoảng nhiệt độ từ -200°C đến 500°C, phù hợp cho nhiều ứng dụng kỹ thuật.

Ứng dụng của Inox X2CrNiMo18-15-4

1. Ngành hàng hải và ngoài khơi

  • Thiết bị xử lý nước biển: bơm, van, ống dẫn, bình chịu áp.

  • Các chi tiết máy và kết cấu tàu biển tiếp xúc với nước muối.

2. Công nghiệp hóa chất và hóa dầu

  • Thiết bị trao đổi nhiệt, bình phản ứng trong môi trường axit mạnh.

  • Bồn chứa hóa chất và hệ thống xử lý khí độc, chất lỏng ăn mòn.

3. Công nghiệp dược phẩm và thực phẩm

  • Thiết bị chế biến thực phẩm và sản xuất thuốc yêu cầu kháng khuẩn cao.

  • Bề mặt tiếp xúc yêu cầu dễ làm sạch và không bị nhiễm bẩn.

4. Ngành năng lượng và môi trường

  • Thiết bị xử lý nước thải công nghiệp.

  • Lò phản ứng sinh học và hệ thống thu hồi nhiệt.

Ưu và nhược điểm của Inox X2CrNiMo18-15-4

Ưu điểm:

✅ Khả năng chống ăn mòn vượt trội trong môi trường có clorua, nước biển, hóa chất.
✅ Độ bền cao và ổn định trong môi trường áp suất, nhiệt độ biến động.
✅ Dễ gia công, dễ hàn.
✅ Đáp ứng tốt các yêu cầu khắt khe trong lĩnh vực công nghiệp cao cấp.

Nhược điểm:

⚠ Giá thành cao hơn các loại inox phổ biến như 304, 316.
⚠ Cần kiểm soát chặt chẽ trong quá trình hàn và xử lý nhiệt để đảm bảo hiệu suất tối ưu.

So sánh với các mác inox khác

Tiêu chí X2CrNiMo18-15-4 Inox 316L Inox 304
Chống ăn mòn Rất cao Cao Trung bình
Tính cơ học Cao Trung bình Trung bình
Khả năng gia công Tốt Rất tốt Rất tốt
Chịu nhiệt và áp lực Rất tốt Tốt Tốt
Chi phí Cao Trung bình Thấp

Kết luận

Inox X2CrNiMo18-15-4 là một lựa chọn lý tưởng cho những môi trường làm việc khắc nghiệt, nơi yêu cầu khả năng chống ăn mòn tuyệt đối, độ bền cơ học cao và tuổi thọ lâu dài. Đây là vật liệu được sử dụng phổ biến trong công nghiệp dầu khí, hóa chất, năng lượng và hàng hải – những lĩnh vực không thể chấp nhận rủi ro do hỏng hóc thiết bị.

📞 Liên hệ ngay để được tư vấn và báo giá Inox X2CrNiMo18-15-4 – đầy đủ CO, CQ, hỗ trợ cắt lẻ và gia công theo yêu cầu: 0909 246 316
🌐 Website: https://vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Ứng Dụng Của Inox 08X21H6M2T Trong Ngành Công Nghiệp Và Xây Dựng

    Ứng Dụng Của Inox 08X21H6M2T Trong Ngành Công Nghiệp Và Xây Dựng Inox 08X21H6M2T là [...]

    Có Thể Hàn Inox 1.4501 Bằng Phương Pháp Nào

    Có Thể Hàn Inox 1.4501 Bằng Phương Pháp Nào? Những Lưu Ý Quan Trọng 1. [...]

    Khám Phá Tính Năng Và Ưu Điểm Nổi Bật Của Inox 431

    Khám Phá Tính Năng Và Ưu Điểm Nổi Bật Của Inox 431 Inox 431, một [...]

    Lý Do Đồng 2.0040 Là Vật Liệu Lý Tưởng Cho Dây Dẫn Và Cáp

    Lý Do Đồng 2.0040 Là Vật Liệu Lý Tưởng Cho Dây Dẫn Và Cáp Đồng [...]

    Tìm hiểu về Inox S41600

    Tìm hiểu về Inox S41600 và Ứng dụng của nó Inox S41600 là gì? Inox [...]

    Tấm Đồng 110mm

    Tấm Đồng 110mm – Vật Liệu Đồng Nguyên Khối Siêu Dày Cho Công Nghiệp Nặng [...]

    Inox 1Cr21Ni5Ti Có Thể Chịu Được Nhiệt Độ Bao Nhiêu Trước Khi Bị Suy Giảm Tính Chất Cơ Học

    Inox 1Cr21Ni5Ti Có Thể Chịu Được Nhiệt Độ Bao Nhiêu Trước Khi Bị Suy Giảm [...]

    Tấm Inox 304 15mm

    Tấm Inox 304 15mm – Giải Pháp Lý Tưởng Cho Các Ứng Dụng Công Nghiệp [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo