Tìm hiểu về Inox X2CrNiMo18.16

Tìm hiểu về Inox X2CrNiMo18.16 và Ứng dụng của nó

Inox X2CrNiMo18.16 là gì?

Inox X2CrNiMo18.16 là loại thép không gỉ austenitic cao cấp, thuộc tiêu chuẩn EN 10088, với đặc trưng là hàm lượng crôm khoảng 18%, niken 16%molypden từ 2–3%. Đây là một biến thể của dòng thép không gỉ 316L được cải tiến, với tỷ lệ nicken cao hơn, giúp tăng khả năng chống ăn mòn, duy trì độ bền cơ học tốt hơn ở nhiệt độ caocải thiện khả năng chống rỗ trong môi trường clorua.

Nhờ cấu trúc austenitic ổn định và thành phần hợp kim đặc biệt, Inox X2CrNiMo18.16 có hiệu suất vượt trội trong các ngành đòi hỏi tính bền hóa học, chịu ăn mòn, chịu nhiệt và độ sạch cao như công nghiệp hóa chất, dược phẩm, chế biến thực phẩm, thiết bị y tếmôi trường biển.

Thành phần hóa học của Inox X2CrNiMo18.16

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C (Carbon) ≤ 0.03
Cr (Crom) 17.0 – 19.0
Ni (Niken) 15.0 – 17.0
Mo (Molypden) 2.0 – 2.5
Mn ≤ 2.0
Si ≤ 1.0
P ≤ 0.035
S ≤ 0.030
N (Nitơ) ≤ 0.10
Fe Còn lại

Hàm lượng Ni cao góp phần tăng cường độ bền dẻo và khả năng chịu ăn mòn trong điều kiện môi trường khắc nghiệt như axit yếu, dung dịch muối hoặc clorua.

Tính chất cơ lý của Inox X2CrNiMo18.16

Tính chất Giá trị tham khảo
Độ bền kéo (UTS) ≥ 540 MPa
Giới hạn chảy (YS) ≥ 240 MPa
Độ giãn dài ≥ 40%
Tỷ trọng ~8.0 g/cm³
Nhiệt độ làm việc max ~850°C
Khả năng hàn Rất tốt, không cần nhiệt luyện sau hàn
Từ tính Không (ở trạng thái ủ)

Cấu trúc austenitic ổn định giúp vật liệu dễ gia công, hàn tốt, và vẫn duy trì hiệu suất cơ lý trong môi trường nhiệt độ và độ ẩm cao.

Ưu điểm của Inox X2CrNiMo18.16

Chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt trong môi trường chứa ion clorua như nước muối, nước biển
Khả năng hàn tuyệt vời, không nứt nẻ sau hàn, không cần xử lý nhiệt
Duy trì độ dẻo và độ bền ở nhiệt độ cao
Chống rỗ, chống kẽ hở và ăn mòn liên hạt tốt
Không bị từ hóa, dễ làm sạch, phù hợp môi trường y tế, thực phẩm

Nhược điểm

⚠️ Chi phí cao hơn inox 316L do hàm lượng niken lớn
⚠️ Không phù hợp với môi trường chứa axit mạnh khử như H₂SO₄ đậm đặc
⚠️ Không thể tăng cứng bằng nhiệt luyện, chỉ có thể tăng qua biến dạng nguội
⚠️ Trong điều kiện làm việc khắc nghiệt cần kiểm soát đúng tiêu chuẩn hàn để đảm bảo độ bền tối đa

Ứng dụng của Inox X2CrNiMo18.16

1. Ngành công nghiệp hóa chất và hóa dầu

Thép X2CrNiMo18.16 được sử dụng để chế tạo bồn phản ứng, bình chứa, hệ thống ống dẫn, bộ trao đổi nhiệt, nhờ khả năng kháng ăn mòn cao và chịu áp lực tốt.

2. Chế biến thực phẩm – đồ uống – sữa

Sử dụng trong thiết bị trộn, bồn chứa, hệ thống thanh trùng và đường ống CIP vì đảm bảo an toàn thực phẩm, sạch, không nhiễm kim loại.

3. Ngành dược phẩm – y tế – phòng sạch

Ứng dụng trong thiết bị tiệt trùng, bề mặt làm việc, bàn phẫu thuật, thiết bị phòng sạch, nhờ tính vệ sinh cao, dễ làm sạch và kháng khuẩn tốt.

4. Kỹ thuật hàng hải và nước mặn

Dùng để chế tạo trục chân vịt, hệ thống lọc nước biển, vỏ tàu, ống dẫn ngoài khơi, nơi cần chống ăn mòn rỗ trong môi trường nước muối/clorua.

5. Thiết bị năng lượng và công nghiệp nặng

Sử dụng trong lò hơi, nồi áp suất, thiết bị chịu nhiệt, bộ phận nhiệt trong nhà máy điện, nơi cần chịu ăn mòn và nhiệt lâu dài.

Kết luận

Inox X2CrNiMo18.16 là một trong những loại thép không gỉ austenitic cao cấp nhất hiện nay với khả năng chống ăn mòn vượt trội, ổn định trong môi trường nhiệt độ cao và clorua, đồng thời vẫn giữ được tính gia công và hàn tốt. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các ngành công nghiệp hiện đại như hóa chất, dược phẩm, thực phẩm, nước biển và môi trường khắc nghiệt.

Nếu bạn đang tìm kiếm một giải pháp bền lâu, ổn định, không gỉ và hiệu quả cao, thì Inox X2CrNiMo18.16 là một lựa chọn xứng đáng đầu tư.

📞 Công ty TNHH MTV Vật Liệu Titan – Đơn vị chuyên cung cấp inox tiêu chuẩn GOST, ASTM, DIN uy tín toàn quốc.

Hotline: 0909 246 316
Website: https://vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tấm Inox 316 0.17mm

    Tấm Inox 316 0.17mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Tấm Inox 316 0.17mm là [...]

    Giá Inox S32304 Hiện Nay Như Thế Nào

    Giá Inox S32304 Hiện Nay Như Thế Nào? Những Yếu Tố Nào Ảnh Hưởng Đến [...]

    Thành Phần Hóa Học Của Inox F51 – So Sánh Với Các Loại Duplex Khác

    Thành Phần Hóa Học Của Inox F51 – So Sánh Với Các Loại Duplex Khác [...]

    Inox 630 có thể hàn được không

    Inox 630 có thể hàn được không? Inox 630 (thép không gỉ 17-4 PH) có [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 95

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 95 – Độ Bền Vượt Trội, Chống Gỉ Hiệu [...]

    Inox 2324 Có Thực Sự Chống Ăn Mòn Tốt Trong Môi Trường Biển

    Inox 2324 Có Thực Sự Chống Ăn Mòn Tốt Trong Môi Trường Biển? Inox 2324 [...]

    Đồng C2600

    Đồng C2600 Đồng C2600 là gì? Đồng C2600 là loại đồng thau vàng (Yellow Brass) [...]

    Inox F51 Vs. Inox S32750 – Sự Khác Biệt Quan Trọng

    Inox F51 Vs. Inox S32750 – Sự Khác Biệt Quan Trọng Tổng Quan Về Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo