Tìm hiểu về Inox X2CrNiN18.10

Tìm hiểu về Inox X2CrNiN18.10 và Ứng dụng của nó

Inox X2CrNiN18.10 là gì?

Inox X2CrNiN18.10 là một loại thép không gỉ austenitic cải tiến, thuộc hệ tiêu chuẩn EN 10088 của châu Âu, được thiết kế dựa trên nền inox 304L (X2CrNi18.9) nhưng có bổ sung nguyên tố nitơ (N). Sự hiện diện của nitơ giúp tăng độ bền kéo, giới hạn chảy và khả năng chống ăn mòn, đặc biệt trong môi trường có chứa clorua nhẹ hoặc ăn mòn cục bộ.

Inox X2CrNiN18.10 là vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu độ bền cơ học cao hơn, khả năng hàn tốt, chống ăn mòn vượt trội mà vẫn giữ chi phí hợp lý.

Thành phần hóa học của Inox X2CrNiN18.10

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C (Carbon) ≤ 0.03
Cr (Crom) 17.5 – 19.5
Ni (Niken) 9.0 – 11.0
N (Nitơ) 0.10 – 0.16
Mn ≤ 2.0
Si ≤ 1.0
P ≤ 0.045
S ≤ 0.030
Fe Còn lại

Nitơ (N) là nguyên tố hợp kim quan trọng, giúp gia cố cấu trúc austenitic, cải thiện khả năng chống rỗ và kẽ hạt, đồng thời tăng cường cơ tính mà không làm giảm tính hàn hay độ dẻo.

Tính chất cơ lý của Inox X2CrNiN18.10

Tính chất Giá trị tham khảo
Độ bền kéo (UTS) ≥ 580 MPa
Giới hạn chảy (YS) ≥ 250 MPa
Độ giãn dài ≥ 40%
Tỷ trọng ~7.9 g/cm³
Nhiệt độ làm việc max ~870°C
Khả năng hàn Rất tốt, không cần nhiệt luyện sau hàn
Từ tính Không (trạng thái ủ)

Với lượng carbon thấp và bổ sung nitơ, loại inox này duy trì độ bền và chống ăn mòn tốt hơn inox 304L truyền thống, đặc biệt trong điều kiện có hơi muối hoặc dung dịch axit yếu.

Ưu điểm của Inox X2CrNiN18.10

Chống ăn mòn cao hơn inox 304L, nhất là trong môi trường clorua nhẹ
Tăng độ bền kéo và giới hạn chảy nhờ nguyên tố nitơ
Không cần nhiệt luyện sau hàn, không bị ăn mòn kẽ hạt
Dễ gia công, dễ đánh bóng, bề mặt sáng đẹp
Không từ tính, phù hợp trong các ứng dụng yêu cầu không nhiễm từ

Nhược điểm

⚠️ Không thích hợp cho môi trường biển trực tiếp hoặc axit mạnh
⚠️ Khả năng chống ăn mòn kém hơn inox 316L trong môi trường khắc nghiệt
⚠️ Giá thành cao hơn inox 304L do thêm nitơ và quy trình luyện kim phức tạp
⚠️ Không thể gia nhiệt để tăng cứng (tăng cứng bằng biến dạng nguội)

Ứng dụng của Inox X2CrNiN18.10

1. Ngành công nghiệp thực phẩm – dược phẩm

Ứng dụng trong bồn chứa, ống dẫn, thiết bị sản xuất thực phẩm và thuốc, nơi cần chống ăn mòn tốt và không phản ứng với sản phẩm.

2. Xử lý nước và công nghiệp môi trường

Sử dụng trong thiết bị lọc nước, đường ống nước thải, bồn phản ứng, nhờ khả năng chống ăn mòn cục bộ cao hơn inox 304L.

3. Kết cấu xây dựng – trang trí ngoài trời

Phù hợp cho các lan can, vách trang trí, kết cấu thép không gỉ ngoài trời, nơi có khí hậu ẩm ướt hoặc hơi muối.

4. Kỹ thuật cơ khí và thiết bị công nghiệp

Dùng trong chế tạo vỏ máy, khung kỹ thuật, phụ kiện cơ khí không tải trọng cao, yêu cầu độ bền và độ bền ăn mòn tốt hơn loại thông thường.

5. Giao thông vận tải – hàng không

Ứng dụng trong các chi tiết máy bay, toa xe, ống xả, nơi cần vật liệu vừa bền, vừa nhẹ, vừa chống ăn mòn ở điều kiện thay đổi nhiệt độ.

Kết luận

Inox X2CrNiN18.10 là một giải pháp tối ưu giữa độ bền cơ học và khả năng chống ăn mòn, được cải tiến từ inox 304L bằng cách bổ sung nitơ. Nhờ khả năng hàn tốt, không ăn mòn kẽ hạt và độ bền vượt trội, loại inox này phù hợp cho các ngành công nghiệp hiện đại yêu cầu hiệu năng cao và tuổi thọ lâu dài.

Nếu bạn đang cần một vật liệu inox nâng cấp từ 304L, bền hơn, chống ăn mòn tốt hơn mà vẫn dễ hàn và gia công – thì X2CrNiN18.10 chính là lựa chọn đáng cân nhắc.

📞 Công ty TNHH MTV Vật Liệu Titan – Đơn vị chuyên cung cấp inox tiêu chuẩn GOST, ASTM, DIN uy tín toàn quốc.

Hotline: 0909 246 316
Website: https://vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox 329 Có Dễ Gia Công Tiện Phay Bằng Máy CNC Không

    Inox 329 Có Dễ Gia Công Tiện, Phay Bằng Máy CNC Không? 1. Tổng quan [...]

    Inox STS304L

    Inox STS304L Inox STS304L là gì? Inox STS304L là phiên bản hợp kim thấp carbon [...]

    Làm Thế Nào Để Tối Ưu Chi Phí Khi Mua Inox S32304 Số Lượng Lớn

    Làm Thế Nào Để Tối Ưu Chi Phí Khi Mua Inox S32304 Số Lượng Lớn? [...]

    Tính Chất Cơ Học Của Inox 630

    Tính Chất Cơ Học Của Inox 630 Inox 630, hay còn gọi là thép không [...]

    Tìm hiểu về Inox 20X13

    Tìm hiểu về Inox 20X13 và Ứng dụng của nó Inox 20X13 là gì? Inox [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 160

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 160 – Vật Liệu Lý Tưởng Cho Kết [...]

    Inox S32001 Có Thay Thế Được Inox 304 Hoặc Inox 316 Không

    Inox S32001 Có Thay Thế Được Inox 304 Hoặc Inox 316 Không? Inox S32001 là [...]

    Đồng C79800

    Đồng C79800 Đồng C79800 là gì? Đồng C79800 là một loại hợp kim thuộc nhóm [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo