Tìm hiểu về Inox X5CrNiCu19-6-2

Tìm hiểu về Inox X5CrNiCu19-6-2 và Ứng dụng của nó

Inox X5CrNiCu19-6-2 là gì?

Inox X5CrNiCu19-6-2 là một loại thép không gỉ austenitic có chứa thêm Đồng (Cu), theo tiêu chuẩn EN 10088-1 của châu Âu, còn được biết đến với ký hiệu vật liệu là 1.4565. Đây là thép không gỉ hợp kim cao với sự kết hợp của Cr (Chrom), Ni (Niken), Cu (Đồng)Mn (Mangan), tạo nên khả năng chống ăn mòn mạnh mẽ, độ bền cao và đặc tính cơ học vượt trội, đặc biệt trong môi trường có chứa axit hoặc nước biển.

Loại inox này được thiết kế đặc biệt để chống lại hiện tượng ăn mòn điểm (pitting corrosion)ăn mòn kẽ hở (crevice corrosion) trong môi trường giàu ion Cl⁻ – điều mà các loại inox thông thường như 304 hay 316 không đáp ứng tốt.

Thành phần hóa học của Inox X5CrNiCu19-6-2

Nguyên tố Tỷ lệ (%)
Carbon (C) ≤ 0.03
Silicon (Si) ≤ 1.0
Manganese (Mn) 4.0 – 6.0
Phosphorus (P) ≤ 0.035
Sulfur (S) ≤ 0.015
Chromium (Cr) 18.0 – 20.0
Nickel (Ni) 5.0 – 7.0
Đồng (Cu) 1.5 – 2.5
Nitơ (N) ≤ 0.20
Sắt (Fe) Còn lại

Đặc điểm nổi bật của Inox X5CrNiCu19-6-2

🔹 Khả năng chống ăn mòn vượt trội
Với thành phần giàu Cr, Ni và bổ sung Cu, loại inox này có thể chịu được các điều kiện khắc nghiệt như môi trường nước biển, axit nhẹ, dung dịch muối hoặc môi trường công nghiệp hóa chất.

🔹 Độ bền kéo và độ cứng cao
Chứa hàm lượng Mangan cao, giúp cải thiện tính chất cơ học đáng kể – phù hợp với các ứng dụng chịu lực hoặc áp suất lớn.

🔹 Tính gia công tốt
Inox X5CrNiCu19-6-2 có thể được hàn, cắt, định hình tương tự các loại thép austenitic phổ biến khác mà không cần xử lý nhiệt sau hàn.

🔹 Chống rỗ điểm và nứt ăn mòn ứng suất
Rất thích hợp với môi trường chứa ion clorua – nguyên nhân gây rỗ và nứt sớm trên bề mặt inox thông thường.

Ứng dụng của Inox X5CrNiCu19-6-2

1. Ngành công nghiệp hóa chất

  • Chế tạo bồn chứa, bể phản ứng, ống dẫn hoặc thiết bị trao đổi nhiệt tiếp xúc với hóa chất ăn mòn.

  • Dùng trong các hệ thống xử lý axit loãng, muối, dung dịch clorua.

2. Ngành xử lý nước và nước thải

  • Được ứng dụng trong hệ thống lọc nước biển, thiết bị khử mặn, máy bơm nước mặn, hoặc ống dẫn nước thải hóa học.

3. Kỹ thuật hàng hải và công trình biển

  • Chế tạo các bộ phận tiếp xúc trực tiếp với nước biển như trục tàu, van biển, bu lông neo, hoặc giá đỡ dưới nước.

4. Cơ khí chế tạo và kỹ thuật chịu áp

  • Dùng làm buồng áp lực, van chịu áp, khuôn mẫu, hoặc kết cấu máy móc chịu tải trọng lớn và môi trường ăn mòn.

Ưu và nhược điểm của Inox X5CrNiCu19-6-2

Ưu điểm:

✅ Chống ăn mòn điểm, ăn mòn kẽ hở và ăn mòn ứng suất tốt.
✅ Có độ bền kéo và độ cứng vượt trội so với inox 316.
✅ Khả năng hàn và gia công tương đương inox austenitic thông thường.
✅ Hoạt động hiệu quả trong môi trường biển, môi trường hóa học.

Nhược điểm:

⚠ Chi phí cao hơn so với inox thông thường như 304 hoặc 316.
⚠ Nguồn cung ít hơn, cần đơn vị cung cấp vật liệu uy tín.
⚠ Trong một số trường hợp cần kiểm tra kỹ điều kiện hàn nếu yêu cầu khắt khe về kết cấu.

So sánh nhanh với các loại inox khác

Tiêu chí X5CrNiCu19-6-2 Inox 316L Inox 304
Chống ăn mòn ion Cl⁻ Rất cao Trung bình Thấp
Chịu áp lực cơ học Cao Trung bình Trung bình
Thành phần Cu và Mn Không Không
Khả năng hàn Tốt Rất tốt Rất tốt
Giá thành Cao Trung bình Thấp

Kết luận

Inox X5CrNiCu19-6-2 là lựa chọn hoàn hảo cho các ứng dụng trong môi trường ăn mòn cao, đặc biệt là trong ngành hàng hải, xử lý nước biển, công nghiệp hóa chất và công trình chịu áp lực. Sự kết hợp giữa khả năng cơ học tốt và chống ăn mòn mạnh mẽ giúp nó trở thành một giải pháp toàn diện cho các môi trường khắt khe.

📞 Liên hệ ngay để được tư vấn và báo giá Inox X5CrNiCu19-6-2 chính hãng, giá tốt: 0909 246 316
🌐 Website: https://vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox 318S13 Có Bị Nhiễm Từ Không. Cách Kiểm Tra Chính Xác Nhất

    Inox 318S13 Có Bị Nhiễm Từ Không? Cách Kiểm Tra Chính Xác Nhất 1. Inox [...]

    Inox SUS329J1 Có Độ Bền Cơ Học Cao Như Thế Nào

    Inox SUS329J1 Có Độ Bền Cơ Học Cao Như Thế Nào? Inox SUS329J1 là một [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 85

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 85 – Vật Liệu Lý Tưởng Cho Gia Công [...]

    Inox S32760 Có Phải Là Lựa Chọn Tốt Nhất Cho Công Trình Ngoài Trời

    Inox S32760 Có Phải Là Lựa Chọn Tốt Nhất Cho Công Trình Ngoài Trời? 1. [...]

    Tìm hiểu về Inox 306

    Tìm hiểu về Inox 306 và Ứng dụng của nó Inox 306 là gì? Inox [...]

    Tìm hiểu về Inox 15X25T

    Tìm hiểu về Inox 15X25T và Ứng dụng của nó Inox 15X25T là gì? Inox [...]

    Inox 309 Có Được Sử Dụng Trong Ngành Thực Phẩm Không

    Inox 309 Có Được Sử Dụng Trong Ngành Thực Phẩm Không? Inox 309 là loại [...]

    Cuộn Inox 301 0.13mm

    Cuộn Inox 301 0.13mm – Độ Cứng Vượt Trội, Gia Công Chính Xác, Ứng Dụng [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo