Tìm hiểu về Inox X5CrNiNb18.9

Tìm hiểu về Inox X5CrNiNb18.9 và Ứng dụng của nó

Inox X5CrNiNb18.9 là gì?

Inox X5CrNiNb18.9 là một loại thép không gỉ austenitic ổn định hóa bằng niobi (Nb), theo tiêu chuẩn EN 10088 của châu Âu. Loại inox này tương đương với AISI 347 (UNS S34700) trong tiêu chuẩn Hoa Kỳ và được phát triển nhằm khắc phục hiện tượng ăn mòn kẽ hạt thường gặp ở các loại inox truyền thống như 304 khi tiếp xúc với nhiệt độ trong khoảng 500–800°C.

Việc bổ sung nguyên tố niobi (Nb) giúp kết hợp với carbon để tạo thành cacbit niobi, ngăn cản sự hình thành cacbit crom – tác nhân chính gây ăn mòn kẽ hạt. Do đó, Inox X5CrNiNb18.9 có thể hàn tốt, chịu nhiệt ổn định và chống ăn mòn kẽ hạt mà không cần xử lý nhiệt sau hàn.

Thành phần hóa học của Inox X5CrNiNb18.9

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C (Carbon) ≤ 0.08
Cr (Crom) 17.0 – 19.0
Ni (Niken) 9.0 – 11.0
Nb (Niobi) ≥ 10 × %C, ≤ 1.0
Mn ≤ 2.0
Si ≤ 1.0
P ≤ 0.045
S ≤ 0.030
Fe Còn lại

Niobi đóng vai trò ổn định hóa cấu trúc austenitic, giúp ngăn ngừa phân tách các nguyên tử crom tại ranh giới hạt trong quá trình gia nhiệt, từ đó cải thiện đáng kể độ bền ăn mòn liên kết hạt.

Tính chất cơ lý của Inox X5CrNiNb18.9

Tính chất Giá trị tham khảo
Độ bền kéo (UTS) ≥ 520 MPa
Giới hạn chảy (YS) ≥ 210 MPa
Độ giãn dài ≥ 35%
Tỷ trọng ~7.9 g/cm³
Nhiệt độ làm việc max ~870 – 900°C
Khả năng hàn Rất tốt, không cần xử lý nhiệt sau hàn
Từ tính Không (trạng thái ủ)

Loại thép này vẫn giữ được cấu trúc austenitic ở nhiệt độ cao, nhờ vậy rất phù hợp cho các ứng dụng cần chịu nhiệt lâu dài và chống oxy hóa.

Ưu điểm của Inox X5CrNiNb18.9

Chống ăn mòn kẽ hạt hiệu quả sau khi hàn
Hoạt động ổn định ở nhiệt độ cao, chống oxy hóa tốt
Dễ hàn, không yêu cầu xử lý nhiệt sau hàn
Khả năng cơ học và độ dẻo cao
Thích hợp cho môi trường hóa học nhẹ và không khí nóng ẩm

Nhược điểm

⚠️ Không phù hợp trong môi trường có clorua cao (như nước biển)
⚠️ Khả năng chống ăn mòn thấp hơn inox 316 trong axit mạnh hoặc kiềm đậm đặc
⚠️ Giá thành cao hơn inox 304 do có thêm thành phần niobi
⚠️ Khả năng đánh bóng bề mặt kém hơn inox 304 thông thường

Ứng dụng của Inox X5CrNiNb18.9

1. Công nghiệp nhiệt điện – thiết bị chịu nhiệt

Được sử dụng trong ống dẫn hơi, lò sấy công nghiệp, buồng đốt, bộ trao đổi nhiệt, nhờ khả năng chống oxy hóa và ổn định cơ học ở nhiệt độ cao.

2. Ngành chế tạo hóa chất và dầu khí

Inox X5CrNiNb18.9 được dùng trong thiết bị phản ứng, bồn chứa hóa chất, hệ thống đường ống, nhất là ở khu vực có hàn nhiều hoặc hoạt động ở nhiệt độ biến thiên.

3. Công nghiệp thực phẩm và dược phẩm

Phù hợp cho sản xuất thiết bị xử lý thực phẩm, nồi hấp, máy tiệt trùng, buồng sấy, nơi cần vừa chống ăn mòn, vừa giữ được độ sạch và độ bền nhiệt.

4. Cơ khí và giao thông vận tải

Dùng chế tạo bộ phận chịu nhiệt của ô tô, ống xả, giá đỡ chịu nhiệt, hoặc chi tiết máy bay cần vừa bền, vừa chịu được nhiệt độ cao.

5. Kết cấu hạ tầng công nghiệp

Sử dụng cho các kết cấu thép ngoài trời, lan can, mái che, thiết bị công nghiệp hoạt động trong môi trường có dao động nhiệt lớn.

Kết luận

Inox X5CrNiNb18.9 (AISI 347) là một giải pháp hiệu quả cho các ứng dụng chịu nhiệt cao, cần chống ăn mòn kẽ hạt và yêu cầu độ ổn định trong môi trường hàn nối nhiều. Với khả năng cơ học ổn định, chống oxy hóa tốt và độ bền lâu dài, loại inox này phù hợp cho các ngành công nghiệp nhiệt điện, hóa chất, thực phẩm và chế tạo thiết bị cao cấp.

Nếu bạn đang tìm một loại vật liệu không gỉ vượt trội hơn inox 304 khi hàn, chịu nhiệt tốt và bền trong môi trường công nghiệp, thì Inox X5CrNiNb18.9 chính là sự lựa chọn đáng tin cậy.

📞 Công ty TNHH MTV Vật Liệu Titan – Đơn vị chuyên cung cấp inox tiêu chuẩn GOST, ASTM, DIN uy tín toàn quốc.

Hotline: 0909 246 316
Website: https://vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox 310 Có Khả Năng Chống Lại Quá Trình Oxy Hóa Ở Nhiệt Độ Cao Như Thế Nào

    Inox 310 Có Khả Năng Chống Lại Quá Trình Oxy Hóa Ở Nhiệt Độ Cao [...]

    Tìm hiểu về Inox 1.4406

    Tìm hiểu về Inox 1.4406 và Ứng dụng của nó Inox 1.4406 là gì? Inox [...]

    Inox DX 2202 Có Tốt Cho Các Công Trình Xây Dựng Ngoài Trời Không

    Inox DX 2202 Có Tốt Cho Các Công Trình Xây Dựng Ngoài Trời Không? 1. [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 76

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 76 – Giải Pháp Tối Ưu Cho Các Ứng [...]

    Đồng C76300

    Đồng C76300 Đồng C76300 là gì? Đồng C76300 là một hợp kim thuộc nhóm Nickel [...]

    Inox 316L Là Gì

    Inox 316L Là Gì? Ưu Điểm Vượt Trội Trong Công Nghiệp 1. Inox 316L là [...]

    Tìm hiều về Inox 309S

    Tìm hiều về Inox 309S và Ứng dụng của nó 1. Giới thiệu chung về [...]

    Shim Chêm Đồng 0.15mm

    Shim Chêm Đồng 0.15mm Shim Chêm Đồng 0.15mm là gì? Shim Chêm Đồng 0.15mm là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo