Tìm hiểu về Inox X7CrNi23.14

Tìm hiểu về Inox X7CrNi23.14 và Ứng dụng của nó

Inox X7CrNi23.14 là gì?

Inox X7CrNi23.14 là một loại thép không gỉ austenitic cao cấp, được tiêu chuẩn hóa theo EN 10088 (Châu Âu). Mác thép này còn được biết đến là thép không gỉ chịu nhiệt cao nhờ thành phần hợp kim đặc biệt với tỷ lệ crom (Cr) và niken (Ni) rất cao, lần lượt lên tới khoảng 23% Cr và 14% Ni. Trong một số hệ thống tiêu chuẩn quốc tế khác, nó tương đương với AISI 309 hoặc 1.4833.

Đặc điểm nổi bật của Inox X7CrNi23.14 là khả năng chịu nhiệt cao, chống oxy hóa ở nhiệt độ lên đến 1000°C, và khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường oxy hóa và sulfat hóa nhẹ.

Thành phần hóa học của Inox X7CrNi23.14

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C (Carbon) ≤ 0.07
Cr (Crom) 22.0 – 24.0
Ni (Niken) 13.0 – 15.0
Mn ≤ 2.0
Si ≤ 1.5
P ≤ 0.045
S ≤ 0.015
Fe Còn lại

Tỷ lệ Cr cao giúp tăng khả năng chống oxy hóa ở nhiệt độ cao, còn Ni cao giúp duy trì cấu trúc austenitic ổn định trong điều kiện nhiệt khắc nghiệt.

Tính chất cơ lý của Inox X7CrNi23.14

Tính chất Giá trị tham khảo
Độ bền kéo (UTS) ≥ 550 MPa
Giới hạn chảy (YS) ≥ 230 MPa
Độ giãn dài ≥ 35%
Tỷ trọng ~7.9 g/cm³
Nhiệt độ làm việc max ~1000 – 1050°C
Khả năng hàn Tốt, nhưng cần kiểm soát khi hàn dày
Khả năng gia công nguội Trung bình – tốt
Từ tính Không (trạng thái ủ)

X7CrNi23.14 nổi bật với tính ổn định nhiệt cao, khả năng giữ cứng và bền ngay cả trong môi trường nhiệt khắc nghiệt và liên tục.

Ưu điểm của Inox X7CrNi23.14

Chịu nhiệt vượt trội, chống oxy hóa tốt đến ~1000°C
Cấu trúc austenitic bền vững, không bị giòn gãy ở nhiệt độ cao
Chống ăn mòn trong môi trường oxy hóa và sulfat nhẹ
Độ bền cơ học cao, giữ ổn định trong điều kiện làm việc lâu dài
Hàn tốt, có thể gia công được bằng các phương pháp thông thường

Nhược điểm

⚠️ Không phù hợp trong môi trường có clorua cao, dễ bị rỗ và nứt ăn mòn ứng suất
⚠️ Khả năng chống axit mạnh và môi trường khử thấp hơn inox 316L
⚠️ Dễ biến cứng khi gia công nguội quá mức
⚠️ Chi phí cao hơn so với các loại inox thông dụng như 304/316

Ứng dụng của Inox X7CrNi23.14

1. Công nghiệp nhiệt điện – lò hơi – lò công nghiệp

Sử dụng phổ biến trong lò đốt, buồng cháy, buồng gia nhiệt, tấm chắn nhiệt, do khả năng chịu nhiệt và oxy hóa cao.

2. Công nghiệp hóa chất và luyện kim

Áp dụng trong bộ trao đổi nhiệt, ống dẫn khí nóng, bồn chứa hóa chất oxy hóa, thiết bị phản ứng hoạt động trong môi trường khô nóng hoặc hơi axit yếu.

3. Ngành xử lý khí và khí thải

Được dùng trong hệ thống ống xả khí nóng, lọc khói công nghiệp, xử lý khí độc, nơi yêu cầu vật liệu bền ở nhiệt độ cao và không bị biến chất.

4. Công nghiệp xi măng – gốm sứ – thủy tinh

Sản xuất giá đỡ, ray lò nung, linh kiện cơ khí vận hành trong môi trường nhiệt độ cao liên tục.

5. Thiết bị trao đổi nhiệt nhiệt độ cao

Dùng trong bộ làm mát khí xả, tấm tản nhiệt, hệ thống thu hồi nhiệt, nơi có sự dao động nhiệt lớn.

Kết luận

Inox X7CrNi23.14 là loại thép không gỉ chuyên dụng trong môi trường nhiệt độ cao, khô, oxy hóa và có dao động nhiệt liên tục. Nhờ sự kết hợp giữa 23% Cr và 14% Ni, loại vật liệu này có khả năng chịu nhiệt và chống oxy hóa vượt trội, rất phù hợp cho các ngành công nghiệp nặng và chế tạo thiết bị nhiệt.

Nếu bạn đang tìm kiếm vật liệu chống gỉ, chịu nhiệt tốt trên 1000°C và hoạt động ổn định trong thời gian dài, thì Inox X7CrNi23.14 chính là lựa chọn đáng đầu tư.

📞 Công ty TNHH MTV Vật Liệu Titan – Đơn vị chuyên cung cấp inox tiêu chuẩn GOST, ASTM, DIN uy tín toàn quốc.

Hotline: 0909 246 316
Website: https://vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox SAE 30302

    Inox SAE 30302 Inox SAE 30302 là gì? Inox SAE 30302 là thép không gỉ [...]

    Inox STS329J1 Có Phù Hợp Sử Dụng Trong Ngành Thực Phẩm Và Y Tế Không

    Inox STS329J1 Có Phù Hợp Sử Dụng Trong Ngành Thực Phẩm Và Y Tế Không? [...]

    Tấm Inox 316 0.08mm

    Tấm Inox 316 0.08mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Tấm Inox 316 0.08mm là [...]

    12Cr12 material

    12Cr12 material 12Cr12 material là gì? 12Cr12 material là một loại thép không gỉ martensitic [...]

    Tìm hiều về Inox SUS321

    Tìm hiều về Inox SUS321 và Ứng dụng của nó 1. Giới thiệu chung về [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 46

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 46 – Lựa Chọn Bền Bỉ Cho Ứng Dụng [...]

    Inox Y1Cr18Ni9Se

    Inox Y1Cr18Ni9Se Inox Y1Cr18Ni9Se là gì? Inox Y1Cr18Ni9Se là thép không gỉ austenitic đặc biệt, [...]

    Tìm hiểu về Inox 06Cr18Ni11Nb

    Tìm hiểu về Inox 06Cr18Ni11Nb và Ứng dụng của nó Inox 06Cr18Ni11Nb là gì? Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo