Tìm hiểu về Inox Z15CNM19.08

Tìm hiểu về Inox Z15CNM19.08 và Ứng dụng của nó

Inox Z15CNM19.08 là gì?

Inox Z15CNM19.08 là một loại thép không gỉ austenitic được phát triển theo tiêu chuẩn AFNOR (Pháp), tương đương với các mác thép như AISI 316L (Mỹ) hay 1.4404 (EN). Đây là loại thép không gỉ có hàm lượng crôm (Cr) khoảng 17–18%, nicken (Ni) khoảng 10–12%, và đặc biệt có bổ sung thêm molypden (Mo) khoảng 2–2.5%, giúp cải thiện đáng kể khả năng chống ăn mòn rỗ và kẽ hở, đặc biệt trong môi trường chứa ion clorua như nước muối hoặc axit yếu.

Với hàm lượng carbon thấp (≤ 0.03%), Inox Z15CNM19.08 được xếp vào nhóm thép không gỉ “L” (low carbon), điều này mang lại lợi thế lớn về chống ăn mòn kẽ hạt sau hàn, và giúp vật liệu giữ được tính bền hóa học sau khi gia công nhiệt.

Thành phần hóa học của Inox Z15CNM19.08

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C (Carbon) ≤ 0.03
Cr (Crom) 16.5 – 18.5
Ni (Niken) 10.0 – 13.0
Mo (Molypden) 2.0 – 2.5
Mn ≤ 2.0
Si ≤ 1.0
P ≤ 0.045
S ≤ 0.030
N (Nitơ) ≤ 0.10
Fe Còn lại

Molypden trong thành phần giúp tăng khả năng chống rỗ cục bộ và ăn mòn do ion Cl⁻, làm cho Z15CNM19.08 đặc biệt phù hợp với môi trường biển và hóa chất công nghiệp.

Tính chất cơ lý của Inox Z15CNM19.08

Tính chất Giá trị tham khảo
Độ bền kéo (UTS) ≥ 530 MPa
Giới hạn chảy (YS) ≥ 220 MPa
Độ giãn dài ≥ 40%
Tỷ trọng ~8.0 g/cm³
Nhiệt độ làm việc max ~850°C
Khả năng hàn Xuất sắc, không cần xử lý sau hàn
Từ tính Không (ở trạng thái ủ)

Nhờ vào cấu trúc austenitic ổn định và thành phần hợp kim đặc biệt, Inox Z15CNM19.08 có khả năng chịu nhiệt, chống ăn mòn, hàn tốt và gia công dễ dàng.

Ưu điểm của Inox Z15CNM19.08

Chống ăn mòn rỗ, ăn mòn kẽ hở và ăn mòn điểm vượt trội nhờ có Mo
Chống ăn mòn kẽ hạt tốt ngay cả sau khi hàn hoặc nung nóng
Khả năng hàn rất tốt, không cần nhiệt luyện sau hàn
Thích hợp cho môi trường biển, axit hữu cơ và công nghiệp hóa chất
Giữ được độ dẻo và cơ tính cao khi làm việc ở nhiệt độ khắc nghiệt

Nhược điểm

⚠️ Chi phí cao hơn inox 304 do có thêm molypden
⚠️ Không phù hợp trong môi trường có axit mạnh khử như H₂SO₄ đặc nóng
⚠️ Khả năng bị biến dạng khi gia công nguội cao nếu không kiểm soát kỹ thuật tốt
⚠️ Trong một số trường hợp cần kiểm tra độ tinh khiết và passivation sau hàn

Ứng dụng của Inox Z15CNM19.08

1. Ngành hóa chất – công nghiệp nặng

Z15CNM19.08 được ứng dụng trong thiết bị trao đổi nhiệt, bồn phản ứng hóa học, bồn chứa axit yếu, ống dẫn hóa chất, nhờ khả năng chịu ăn mòn hóa học và độ bền lâu dài.

2. Ngành thực phẩm – đồ uống – sữa

Sử dụng trong nồi thanh trùng, bồn chứa, đường ống sản xuất sữa, bia, nước trái cây, vì đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm và chống ăn mòn tốt trong môi trường vệ sinh thường xuyên.

3. Môi trường biển và nước mặn

Z15CNM19.08 hoạt động hiệu quả trong thiết bị lọc nước biển, trục chân vịt, ống dẫn nước mặn, hệ thống trao đổi nhiệt ngoài khơi, nơi yêu cầu chống rỗ và chống gỉ lâu dài.

4. Thiết bị y tế và phòng sạch

Ứng dụng trong thiết bị phòng mổ, bồn tiệt trùng, hệ thống đường ống vô trùng, nhờ vào khả năng chống khuẩn, chống oxy hóa và làm sạch dễ dàng.

5. Kiến trúc – trang trí ngoại thất

Inox Z15CNM19.08 cũng được sử dụng trong trang trí nội ngoại thất cao cấp, đặc biệt tại những khu vực gần biển hoặc có độ ẩm cao, nhờ vào bề mặt sáng bóng và khả năng kháng ăn mòn môi trường.

Kết luận

Inox Z15CNM19.08 là vật liệu lý tưởng cho những ứng dụng đòi hỏi khả năng chống ăn mòn cao, độ bền nhiệt và khả năng hàn xuất sắc. Với thành phần hợp kim tối ưu và tính năng kỹ thuật vượt trội, loại thép không gỉ này đóng vai trò quan trọng trong các ngành công nghiệp thực phẩm, hóa chất, hàng hải và kỹ thuật cao.

Nếu bạn cần một loại inox bền, sạch, không gỉ và chống ăn mòn vượt trội, thì Z15CNM19.08 là lựa chọn xứng đáng để đầu tư lâu dài.

📞 Công ty TNHH MTV Vật Liệu Titan – Đơn vị chuyên cung cấp inox tiêu chuẩn GOST, ASTM, DIN uy tín toàn quốc.

Hotline: 0909 246 316
Website: https://vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Nhiệt Độ Làm Việc Tối Ưu Của Inox 1.441 Là Bao Nhiêu

    Nhiệt Độ Làm Việc Tối Ưu Của Inox 1.441 Là Bao Nhiêu? 1. Giới Thiệu [...]

    Làm Thế Nào Để Kiểm Tra Nhanh Chất Lượng Inox DX 2202 Tại Công Trường

    Làm Thế Nào Để Kiểm Tra Nhanh Chất Lượng Inox DX 2202 Tại Công Trường? [...]

    Ống Inox 316 Phi 280mm

    Ống Inox 316 Phi 280mm – Giải Pháp Bền Bỉ Cho Các Ứng Dụng Công [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 85

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 85 – Bền Bỉ, Chịu Lực Tốt Giới [...]

    Inox STS329J1 Có Thích Hợp Để Sử Dụng Trong Hệ Thống Ống Dẫn Áp Lực Cao Không

    Inox STS329J1 Có Thích Hợp Để Sử Dụng Trong Hệ Thống Ống Dẫn Áp Lực [...]

    Có Cần Lưu Ý Gì Đặc Biệt Khi Bảo Dưỡng Inox 329 Để Đảm Bảo Độ Bền Lâu Dài

    Có Cần Lưu Ý Gì Đặc Biệt Khi Bảo Dưỡng Inox 329 Để Đảm Bảo [...]

    Tìm hiểu về Inox X9CrMnNiCu17-8-5-2

    Tìm hiểu về Inox X9CrMnNiCu17-8-5-2 và Ứng dụng của nó Inox X9CrMnNiCu17-8-5-2 là gì? Inox [...]

    Lục Giác Inox 304 Phi 6.4mm

    Lục Giác Inox 304 Phi 6.4mm – Thanh Inox Chính Xác, Chống Gỉ Tối Ưu, [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo