Tìm hiểu về Inox Z2CN18.10

Tìm hiểu về Inox Z2CN18.10 và Ứng dụng của nó

Inox Z2CN18.10 là gì?

Inox Z2CN18.10 là một loại thép không gỉ austenitic thuộc tiêu chuẩn AFNOR (Pháp), tương đương với mác thép AISI 304L (Hoa Kỳ) hoặc EN 1.4307 (Châu Âu). Đây là phiên bản có hàm lượng carbon thấp (≤ 0.03%) của inox 304 tiêu chuẩn, giúp ngăn chặn hiện tượng ăn mòn kẽ hạt sau quá trình hàn hoặc khi tiếp xúc với nhiệt độ từ 450–850°C.

Mác thép này chứa khoảng 18% Cr (Crôm)10% Ni (Niken), đảm bảo tính chống ăn mòn cao, đồng thời giữ được độ dẻo, khả năng hàn tốt và dễ gia công cơ khí. Nhờ đó, Inox Z2CN18.10 là lựa chọn phổ biến cho các ứng dụng công nghiệp yêu cầu khả năng hàn và độ bền ăn mòn cao.

Thành phần hóa học của Inox Z2CN18.10

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C (Carbon) ≤ 0.03
Cr (Crom) 17.5 – 19.5
Ni (Niken) 9.0 – 11.0
Mn ≤ 2.0
Si ≤ 1.0
P ≤ 0.045
S ≤ 0.030
N (Nitơ) ≤ 0.10
Fe Còn lại

Hàm lượng carbon thấp giúp giảm nguy cơ hình thành cacbit crom, từ đó nâng cao khả năng chống ăn mòn tại ranh giới hạt sau khi hàn.

Tính chất cơ lý của Inox Z2CN18.10

Tính chất Giá trị tham khảo
Độ bền kéo (UTS) ≥ 500 MPa
Giới hạn chảy (YS) ≥ 190 MPa
Độ giãn dài ≥ 40%
Tỷ trọng ~7.9 g/cm³
Nhiệt độ làm việc max ~870°C
Khả năng hàn Xuất sắc, không cần nhiệt luyện sau hàn
Từ tính Không (ở trạng thái ủ)

Inox Z2CN18.10 vừa dẻo dai, vừa bền cơ học vừa phải, lại có khả năng chống oxy hóa ở nhiệt độ cao, giúp nó thích hợp với nhiều lĩnh vực ứng dụng.

Ưu điểm của Inox Z2CN18.10

Chống ăn mòn kẽ hạt hiệu quả sau hàn nhờ hàm lượng carbon cực thấp
Chống gỉ tốt trong môi trường khí quyển, nước sạch, hóa chất nhẹ
Khả năng hàn tuyệt vời, không cần nhiệt luyện sau hàn
Dễ gia công, tạo hình, dập sâu
Không nhiễm từ, phù hợp với ứng dụng yêu cầu phi từ tính

Nhược điểm

⚠️ Không phù hợp trong môi trường chứa ion Cl⁻ cao như nước biển hoặc hồ bơi – dễ bị ăn mòn rỗ
⚠️ Chống ăn mòn kém hơn inox 316 trong môi trường axit hoặc hóa chất mạnh
⚠️ Từ tính có thể phát sinh nhẹ sau gia công nguội mạnh
⚠️ Không chịu được axit mạnh dạng khử như axit sunfuric đặc, nóng

Ứng dụng của Inox Z2CN18.10

1. Công nghiệp thực phẩm

Được sử dụng để chế tạo bồn chứa sữa, đường ống thực phẩm, máy đóng gói, thiết bị rửa, nhờ tính an toàn vệ sinh và khả năng chống gỉ.

2. Y tế – dược phẩm

Dùng trong kệ inox, bàn thao tác, bồn rửa tay, xe đẩy, thiết bị phòng sạch, đáp ứng yêu cầu vệ sinh, phi từ và kháng hóa chất nhẹ.

3. Xây dựng – kiến trúc

Ứng dụng trong lan can, tay vịn, ốp trang trí inox, mái che, cột inox ngoài trời, nơi cần tính thẩm mỹ, bền đẹp và dễ bảo trì.

4. Thiết bị gia dụng

Phù hợp với các sản phẩm như chậu rửa, bếp ga, lò nướng, máy giặt, nồi inox, nhờ khả năng chịu nhiệt và chống gỉ cao.

5. Cơ khí – công nghiệp nhẹ

Sử dụng trong vỏ thiết bị, ống dẫn hơi, chi tiết máy không chịu lực lớn, nơi cần vật liệu dễ gia công và bền hóa học nhẹ.

Kết luận

Inox Z2CN18.10 là loại thép không gỉ lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu chống ăn mòn kẽ hạt, khả năng hàn tốt và độ bền trong môi trường ăn mòn nhẹ. Với đặc tính ổn định, đa dụng và chi phí hợp lý, loại inox này được lựa chọn rộng rãi trong các ngành như thực phẩm, y tế, xây dựng và cơ khí dân dụng.

Nếu bạn cần một loại vật liệu không gỉ, bền đẹp, dễ gia công và an toàn khi hàn, thì Inox Z2CN18.10 là một lựa chọn hiệu quả và kinh tế.

📞 Công ty TNHH MTV Vật Liệu Titan – Đơn vị chuyên cung cấp inox tiêu chuẩn GOST, ASTM, DIN uy tín toàn quốc.

Hotline: 0909 246 316
Website: https://vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Cuộn Inox 410 12mm

    Cuộn Inox 410 12mm – Cứng Vững Tuyệt Đối, Chịu Lực Siêu Tốt Cuộn Inox [...]

    Cách Kiểm Tra Chất Lượng Inox 00Cr24Ni6Mo3N Trước Khi Sử Dụng

    Cách Kiểm Tra Chất Lượng Inox 00Cr24Ni6Mo3N Trước Khi Sử Dụng Trước khi sử dụng [...]

    Thép Inox 420J2

    Thép Inox 420J2 Thép Inox 420J2 là gì? Thép Inox 420J2 là một loại thép [...]

    Tấm Inox 409 8mm

    Tấm Inox 409 8mm – Đặc Tính, Ứng Dụng Và Lý Do Lựa Chọn Tấm [...]

    Tấm Inox 440 160mm

    Tấm Inox 440 160mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Giới Thiệu Chung Về Tấm [...]

    Cuộn Inox 316 5mm

    Cuộn Inox 316 5mm – Chống Ăn Mòn Tối Ưu, Kết Cấu Siêu Bền, Dày [...]

    So Sánh Inox 316 Với Inox 316L – Sự Khác Biệt Quan Trọng

    So Sánh Inox 316 Với Inox 316L – Sự Khác Biệt Quan Trọng 1. Giới [...]

    Láp Đồng Phi 30

    Láp Đồng Phi 30 Láp Đồng Phi 30 là gì? Láp Đồng Phi 30 là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo