Tìm hiểu về Inox Z2CND19.15

Tìm hiểu về Inox Z2CND19.15 và Ứng dụng của nó

Inox Z2CND19.15 là gì?

Inox Z2CND19.15 là một loại thép không gỉ austenitic siêu hợp kim thuộc tiêu chuẩn AFNOR (Pháp), có thành phần tương đương với AISI 317L hoặc EN 1.4438 theo tiêu chuẩn châu Âu. Đây là phiên bản cải tiến của thép 316L, có hàm lượng niken cao (~15%) và crom (~19%), đồng thời chứa molypden (~3%) để tăng khả năng chống ăn mòn đặc biệt mạnh trong các môi trường khắc nghiệt, bao gồm môi trường chứa clorua, axit hữu cơ và axit vô cơ.

Z2CND19.15 có hàm lượng carbon cực thấp (≤ 0.03%), giúp tăng cường khả năng chống ăn mòn kẽ hạt sau hàn, rất lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu độ sạch cao và tiếp xúc lâu dài với hóa chất ăn mòn.


Thành phần hóa học của Inox Z2CND19.15

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C (Carbon) ≤ 0.03
Cr (Crom) 18.0 – 20.0
Ni (Niken) 14.0 – 16.0
Mo (Molypden) 2.5 – 3.0
Mn ≤ 2.0
Si ≤ 1.0
P ≤ 0.035
S ≤ 0.030
N (Nitơ) ≤ 0.11
Fe Còn lại

Nhờ hàm lượng molypden và niken cao, Z2CND19.15 có khả năng chống rỗ và ăn mòn kẽ hở vượt trội, đặc biệt trong môi trường axit clohydric, axit sulfuric loãng, hoặc nước biển chứa ion Cl⁻.


Tính chất cơ lý của Inox Z2CND19.15

Tính chất Giá trị tham khảo
Độ bền kéo (UTS) ≥ 520 MPa
Giới hạn chảy (YS) ≥ 200 MPa
Độ giãn dài ≥ 40%
Tỷ trọng ~8.0 g/cm³
Nhiệt độ làm việc max ~870°C
Khả năng hàn Xuất sắc, không cần nhiệt luyện sau hàn
Từ tính Không (trạng thái ủ)

Z2CND19.15 thể hiện hiệu suất cơ học ổn định trong cả điều kiện nhiệt độ cao và ăn mòn phức tạp, đồng thời giữ được độ dẻo và độ bền lâu dài.


Ưu điểm của Inox Z2CND19.15

Chống ăn mòn mạnh vượt trội, kể cả trong môi trường có axit mạnh hoặc clorua
Chống ăn mòn kẽ hạt sau hàn rất tốt nhờ hàm lượng carbon thấp
Không từ tính, phù hợp với các ứng dụng y tế, dược phẩm, hóa học tinh khiết
Khả năng hàn tuyệt vời, dễ tạo hình, không giòn sau hàn
Ổn định trong môi trường nhiệt độ cao và ăn mòn mạnh


Nhược điểm

⚠️ Giá thành cao hơn các loại inox thông thường như 304L, 316L
⚠️ Không phù hợp trong môi trường khử mạnh chứa H₂SO₄ đặc, nóng
⚠️ Dễ nhiễm từ nhẹ nếu gia công nguội mạnh


Ứng dụng của Inox Z2CND19.15

1. Công nghiệp hóa chất – hóa dầu

Dùng để chế tạo bồn chứa axit, thiết bị phản ứng, đường ống dẫn hóa chất mạnh, vì khả năng chống ăn mòn cao trong môi trường axit hữu cơ và axit vô cơ.

2. Dược phẩm và thiết bị y tế

Ứng dụng trong dây chuyền sản xuất thuốc, thiết bị tiệt trùng, bồn khuấy trộn, vì đảm bảo vệ sinh, không gỉ và không từ tính.

3. Công nghiệp thực phẩm – đồ uống

Phù hợp với hệ thống đường ống, máy chiết rót, bồn chứa thực phẩm axit nhẹ như nước trái cây, vì chống nhiễm bẩn kim loại và bền trong hóa chất vệ sinh.

4. Môi trường biển – hàng hải

Sử dụng cho van, trục tàu, thiết bị làm mát bằng nước biển, nhờ khả năng chống rỗ trong môi trường clorua rất tốt.

5. Năng lượng và xử lý nước

Z2CND19.15 được dùng trong thiết bị trao đổi nhiệt, bình ngưng, hệ thống xử lý nước công nghiệp, nơi cần vật liệu bền gỉ và ổn định lâu dài.


Kết luận

Inox Z2CND19.15 là loại thép không gỉ cao cấp với khả năng chống ăn mòn vượt trội, chống rỗ và chống ăn mòn kẽ hạt, phù hợp cho các ứng dụng khắt khe nhất về vệ sinh, hóa chất, nước biển và môi trường có nhiệt độ cao.

Nếu bạn cần một loại inox bền bỉ trong môi trường ăn mòn mạnh, có khả năng hàn tuyệt vời và tuổi thọ lâu dài, thì Z2CND19.15 là lựa chọn đáng tin cậy.

📞 Công ty TNHH MTV Vật Liệu Titan – Đơn vị chuyên cung cấp inox tiêu chuẩn GOST, ASTM, DIN uy tín toàn quốc.

Hotline: 0909 246 316
Website: https://vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Láp Đồng Phi 38

    Láp Đồng Phi 38 Láp Đồng Phi 38 là gì? Láp Đồng Phi 38 là [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 58

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 58 – Bền Vững, Chịu Lực Tốt, Dễ [...]

    So Sánh Inox S31803 Với Inox 304 Và 316 – Lựa Chọn Nào Tốt Hơn

    So Sánh Inox S31803 Với Inox 304 Và 316 – Lựa Chọn Nào Tốt Hơn? [...]

    Lục Giác Inox Phi 14mm

    Lục Giác Inox Phi 14mm – Cứng Cáp, Ổn Định, Tối Ưu Cho Cơ Khí [...]

    Lá Căn Đồng Thau 0.25mm

    Lá Căn Đồng Thau 0.25mm Lá Căn Đồng Thau 0.25mm là gì? Lá căn đồng [...]

    Inox SUS329J1 Có Khả Năng Chống Ăn Mòn Tốt Không

    Inox SUS329J1 Có Khả Năng Chống Ăn Mòn Tốt Không? Inox SUS329J1 là một loại [...]

    Lưu Ý Quan Trọng Khi Lựa Chọn Inox X2CrNiMoN29-7-2 Để Đảm Bảo Chất Lượng

    Lưu Ý Quan Trọng Khi Lựa Chọn Inox X2CrNiMoN29-7-2 Để Đảm Bảo Chất Lượng 1. [...]

    Cuộn Đồng 0.13mm

    Cuộn Đồng 0.13mm Cuộn đồng 0.13mm là gì? Cuộn đồng 0.13mm là dạng dải đồng [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo