Tìm hiểu về Inox Z6CND17.12

Tìm hiểu về Inox Z6CND17.12 và Ứng dụng của nó

Inox Z6CND17.12 là gì?

Inox Z6CND17.12 là một loại thép không gỉ austenitic chứa molypden và nitơ, thuộc tiêu chuẩn AFNOR (Pháp). Mác thép này tương đương với AISI 316LN (Hoa Kỳ) hoặc EN 1.4406 (Châu Âu). Đây là phiên bản cải tiến của inox 316L, có thêm thành phần nitơ (N) nhằm tăng độ bền cơ học, chống ăn mòn rỗ và chống nứt do ứng suất trong môi trường chứa ion clorua.

Inox Z6CND17.12 đặc biệt thích hợp với các môi trường nước biển, công nghiệp hóa chất, dược phẩm, và điều kiện khắc nghiệt có áp suất – nhiệt độ cao. Nó cũng được dùng trong các công trình có yêu cầu chống rỗ và chống nứt do ứng suất cao.

Thành phần hóa học của Inox Z6CND17.12

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C (Carbon) ≤ 0.030
Cr (Crom) 16.5 – 18.5
Ni (Niken) 10.0 – 13.0
Mo (Molypden) 2.0 – 3.0
Mn ≤ 2.0
Si ≤ 1.0
P ≤ 0.045
S ≤ 0.030
N (Nitơ) 0.10 – 0.16
Fe Còn lại

Nitơ đóng vai trò gia cố mạng tinh thể austenite, giúp tăng độ bền mà không làm mất tính dẻo. Molypden tăng khả năng chống ăn mòn rỗ và ăn mòn kẽ hở, đặc biệt trong môi trường có ion Cl⁻.

Tính chất cơ lý của Inox Z6CND17.12

Tính chất Giá trị tham khảo
Độ bền kéo (UTS) ≥ 550 MPa
Giới hạn chảy (YS) ≥ 260 MPa
Độ giãn dài ≥ 35%
Tỷ trọng ~8.0 g/cm³
Nhiệt độ làm việc max ~870°C
Khả năng hàn Rất tốt, không cần nhiệt luyện sau hàn
Từ tính Không (trạng thái ủ)

Inox Z6CND17.12 vừa bền cơ học, vừa chống ăn mòn tốt, lại giữ được tính ổn định khi hàn và khi làm việc trong môi trường áp suất cao.

Ưu điểm của Inox Z6CND17.12

Chống ăn mòn rỗ và ăn mòn kẽ hở xuất sắc nhờ có Mo và N
Khả năng hàn rất tốt, không bị ăn mòn kẽ hạt sau hàn
Chống nứt do ứng suất (SCC) tốt trong môi trường clorua và hóa chất
Chịu áp lực và nhiệt độ cao, thích hợp với ngành năng lượng và dầu khí
Không nhiễm từ, phù hợp với thiết bị y tế và ngành điện tử

Nhược điểm

⚠️ Chi phí cao hơn inox 316L và 304L do thành phần hợp kim nâng cao
⚠️ Khó gia công hơn inox 304, đặc biệt trong quá trình tiện hoặc phay tốc độ cao
⚠️ Có thể cần kiểm soát cẩn thận khi hàn các kết cấu dày

Ứng dụng của Inox Z6CND17.12

1. Ngành công nghiệp hóa chất và dầu khí

Được sử dụng cho thiết bị trao đổi nhiệt, đường ống vận chuyển hóa chất, van áp suất, bồn áp lực, nhờ khả năng chịu ăn mòn, chịu nhiệt và chịu áp cao.

2. Công nghiệp hàng hải – nước biển

Inox Z6CND17.12 dùng trong trục chân vịt, ống dẫn nước biển, hệ thống làm mát, chi tiết tàu biểnchống ăn mòn rỗ do nước muối rất tốt.

3. Thiết bị y tế – sinh học

Ứng dụng trong thiết bị cấy ghép, bàn mổ, máy phân tích, thiết bị sinh hóa, nơi yêu cầu không từ tính, độ tinh khiết và chống rỉ cao.

4. Ngành hạt nhân – năng lượng

Dùng cho bình phản ứng, bộ trao đổi nhiệt, thiết bị làm lạnh và đường ống chịu áp lực cao – đặc biệt trong môi trường phức tạp và nguy hiểm.

5. Thực phẩm – dược phẩm

Sản xuất bồn trộn, hệ thống CIP/SIP, máy chiết rót, dây chuyền sản xuất tinh sạch, nhờ tính chống hóa chất và an toàn vệ sinh vượt trội.

Kết luận

Inox Z6CND17.12 là loại thép không gỉ cao cấp, được tối ưu hóa để chịu ăn mòn rỗ, ăn mòn kẽ hở và nứt do ứng suất. Nhờ cấu trúc austenitic có thêm nitơ và molypden, loại thép này đáp ứng tốt yêu cầu khắt khe trong ngành dầu khí, hóa chất, y tế và nước biển.

Nếu bạn cần một vật liệu có độ bền cơ học cao, khả năng kháng hóa chất vượt trội và ổn định khi hàn, thì Inox Z6CND17.12 là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng công nghiệp hiện đại.

📞 Công ty TNHH MTV Vật Liệu Titan – Đơn vị chuyên cung cấp inox tiêu chuẩn GOST, ASTM, DIN uy tín toàn quốc.

Hotline: 0909 246 316
Website: https://vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 140

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 140 – Sự Lựa Chọn Hoàn Hảo Cho Cơ [...]

    Thép Inox Martensitic 420J2

    Thép Inox Martensitic 420J2 Thép Inox Martensitic 420J2 là gì? Thép Inox Martensitic 420J2 là [...]

    Inox 1.4655 Có Dễ Gia Công Không. Cách Tối Ưu Quy Trình Sản Xuất

    Inox 1.4655 Có Dễ Gia Công Không? Cách Tối Ưu Quy Trình Sản Xuất 1. [...]

    Tại Sao Inox 1.4162 Ngày Càng Được Ưa Chuộng Trong Ngành Cơ Khí

    Tại Sao Inox 1.4162 Ngày Càng Được Ưa Chuộng Trong Ngành Cơ Khí? 1. Giới [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 9

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 9 – Độ Cứng Vượt Trội, Chống Mài Mòn [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 102

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 102 – Giải Pháp Chất Lượng Cho Các Ứng [...]

    Tấm Inox 630 40mm

    Tấm Inox 630 40mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Giới Thiệu Chung Về Tấm [...]

    Có Cần Xử Lý Bề Mặt Inox 1.4507 Sau Khi Gia Công Không

    Có Cần Xử Lý Bề Mặt Inox 1.4507 Sau Khi Gia Công Không? 1. Vì [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo