Tìm hiểu về Inox Z8CN18.12

Tìm hiểu về Inox Z8CN18.12 và Ứng dụng của nó

Inox Z8CN18.12 là gì?

Inox Z8CN18.12 là một loại thép không gỉ austenitic, thuộc tiêu chuẩn AFNOR (Pháp), tương đương với mác thép AISI 316 (Hoa Kỳ) hoặc EN 1.4401 (Châu Âu). Đây là dòng inox có chứa molybden (Mo) – khoảng 2–3%, ngoài thành phần cơ bản của inox 304 (18% Cr và 8% Ni). Sự bổ sung Mo giúp tăng đáng kể khả năng chống ăn mòn, đặc biệt là ăn mòn rỗ và kẽ hở trong môi trường chứa ion Cl⁻ như nước biển, hóa chất, dung dịch muối.

Với tính chất cơ học ổn định và khả năng chống oxy hóa cao, Inox Z8CN18.12 được sử dụng rộng rãi trong các ngành hóa chất, thực phẩm, y tế, hàng hải, thiết bị nhiệt và công nghiệp nặng.

Thành phần hóa học của Inox Z8CN18.12

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C (Carbon) ≤ 0.08
Cr (Crom) 16.5 – 18.5
Ni (Niken) 10.0 – 13.0
Mo (Molypden) 2.0 – 2.5
Mn ≤ 2.0
Si ≤ 1.0
P ≤ 0.045
S ≤ 0.030
N (Nitơ) ≤ 0.11
Fe Còn lại

Molypden là yếu tố then chốt giúp Inox Z8CN18.12 vượt trội hơn so với inox 304 trong các môi trường mặn, axit hữu cơ, axit vô cơ loãng và những điều kiện ăn mòn khắc nghiệt khác.

Tính chất cơ lý của Inox Z8CN18.12

Tính chất Giá trị tham khảo
Độ bền kéo (UTS) ≥ 530 MPa
Giới hạn chảy (YS) ≥ 240 MPa
Độ giãn dài ≥ 40%
Tỷ trọng ~8.0 g/cm³
Nhiệt độ làm việc max ~870°C
Khả năng hàn Tốt, không cần nhiệt luyện sau hàn
Từ tính Không nhiễm từ (ở trạng thái ủ)

Inox Z8CN18.12 giữ được độ dẻo và tính chất cơ học tốt ngay cả ở nhiệt độ cao, thích hợp cho ứng dụng nhiệt – cơ – hóa tổng hợp.

Ưu điểm của Inox Z8CN18.12

Khả năng chống ăn mòn rỗ và ăn mòn kẽ hở vượt trội nhờ bổ sung Mo
Hoạt động ổn định trong môi trường axit clohidric loãng, nước biển, dung dịch muối
Chịu nhiệt và oxy hóa tốt, dùng được trong điều kiện dao động nhiệt độ
Dễ hàn, dễ tạo hình và gia công, phù hợp với nhiều quy trình sản xuất
Không nhiễm từ, thích hợp dùng trong thiết bị điện tử và y tế

Nhược điểm

⚠️ Giá thành cao hơn inox 304 do có hàm lượng molypden và niken cao hơn
⚠️ Khả năng gia công cắt gọt thấp hơn inox 303, không thích hợp cho gia công tốc độ cao
⚠️ Có thể bị rỗ nếu tiếp xúc kéo dài với axit mạnh như H₂SO₄ đặc, nóng

Ứng dụng của Inox Z8CN18.12

1. Ngành hóa chất – công nghiệp nặng

Inox Z8CN18.12 thường được dùng để chế tạo bồn phản ứng, thiết bị trao đổi nhiệt, bồn chứa hóa chất, đường ống dẫn axit loãng, nhờ khả năng chống ăn mòn hóa học cao.

2. Ngành thực phẩm – đồ uống

Dùng trong thiết bị chế biến thực phẩm, bồn sữa, máy trộn, bồn nước nóng lạnh, ống dẫn thực phẩm, đảm bảo an toàn vệ sinh và chống ăn mòn tốt hơn inox 304.

3. Ngành y tế – dược phẩm

Sản xuất dụng cụ y khoa, thiết bị phẫu thuật, bồn rửa vô trùng, hệ thống nước tinh khiết, vì không nhiễm từ, chống gỉ và chịu được môi trường tẩy rửa mạnh.

4. Công nghiệp hàng hải – môi trường biển

Z8CN18.12 là lựa chọn ưu việt trong chi tiết tàu biển, bệ đỡ, ốc vít, ống dẫn nước biển, thiết bị cảng biển, vì chống rỗ tốt trong môi trường mặn.

5. Xây dựng – nội thất cao cấp

Ứng dụng trong lan can, tay vịn, thang máy, phụ kiện inox ngoài trời cao cấp, nhờ chống ăn mòn và giữ được vẻ đẹp bề mặt lâu dài.

Kết luận

Inox Z8CN18.12 là loại thép không gỉ cao cấp với tính chống ăn mòn mạnh mẽ trong môi trường hóa chất, nước biển và điều kiện công nghiệp khắc nghiệt. Sự kết hợp giữa Cr–Ni–Mo tạo ra một vật liệu vừa bền cơ học, vừa dẻo dai, vừa chống gỉ tốt, rất đáng đầu tư cho các ứng dụng trung và cao cấp.

Nếu bạn đang cần một giải pháp inox vượt trội hơn inox 304, đặc biệt trong môi trường khắc nghiệt – Z8CN18.12 chính là lựa chọn hoàn hảo.

📞 Công ty TNHH MTV Vật Liệu Titan – Đơn vị chuyên cung cấp inox tiêu chuẩn GOST, ASTM, DIN uy tín toàn quốc.

Hotline: 0909 246 316
Website: https://vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Cuộn Inox 316 0.14mm

    Cuộn Inox 316 0.14mm – Chống Ăn Mòn Mạnh Mẽ, Độ Bền Cơ Học Cao, [...]

    Thép X7Cr14

    Thép X7Cr14 Thép X7Cr14 là gì? Thép X7Cr14 là một loại thép không gỉ martensitic [...]

    Tìm hiểu về Inox S43400

    Tìm hiểu về Inox S43400 và Ứng dụng của nó Inox S43400 là gì? Inox [...]

    Ứng Dụng Thực Tế Của Inox X8CrNiMo275 Trong Ngành Công Nghiệp

    Ứng Dụng Thực Tế Của Inox X8CrNiMo275 Trong Ngành Công Nghiệp Inox X8CrNiMo275 là một [...]

    So Sánh Inox DX 2202 Với Inox 2205

    So Sánh Inox DX 2202 Với Inox 2205 – Nên Chọn Loại Nào? 1. Giới [...]

    Thép Inox UNS S41000

    Thép Inox UNS S41000 Thép Inox UNS S41000 là gì? Thép Inox UNS S41000 là [...]

    Tìm hiểu về Inox X2CrMoTi29-4 và Ứng dụng của nó

    Tìm hiểu về Inox X2CrMoTi29-4 và Ứng dụng của nó Inox X2CrMoTi29-4 – Siêu Chống [...]

    So Sánh Inox 08X21H6M2T Với Inox 316 – Lựa Chọn Nào Tốt Hơn

    So Sánh Inox 08X21H6M2T Với Inox 316 – Lựa Chọn Nào Tốt Hơn? Inox 08X21H6M2T [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo