Tính Chất Cơ Học Của Inox X2CrNiCuN23-4: Độ Cứng, Độ Bền Và Khả Năng Chịu Lực

Thép Inox X5CrNiN19-9

Tính Chất Cơ Học Của Inox X2CrNiCuN23-4: Độ Cứng, Độ Bền Và Khả Năng Chịu Lực

1. Giới thiệu về Inox X2CrNiCuN23-4

Inox X2CrNiCuN23-4 thuộc nhóm thép không gỉ Duplex, kết hợp giữa hai pha Austenite và Ferrite, giúp cải thiện độ bền cơ học, khả năng chịu lực và chống ăn mòn. Đây là loại vật liệu lý tưởng cho ngành cơ khí chế tạo, đặc biệt trong môi trường làm việc khắc nghiệt.

2. Độ cứng của Inox X2CrNiCuN23-4

Độ cứng của vật liệu quyết định đến khả năng chống mài mòn và biến dạng khi chịu tác động. Thông số độ cứng của Inox X2CrNiCuN23-4 như sau:

Phương pháp đo Giá trị
Độ cứng Brinell (HB) 230 – 270
Độ cứng Rockwell (HRC) 25 – 30

Nhận xét: Với độ cứng này, Inox X2CrNiCuN23-4 có khả năng chống trầy xước, chịu lực tốt hơn so với các loại inox thông thường như 304 hay 316.

3. Độ bền cơ học của Inox X2CrNiCuN23-4

Inox X2CrNiCuN23-4 có độ bền kéo cao, giúp chống lại biến dạng và gãy vỡ trong quá trình sử dụng.

Chỉ tiêu Giá trị (MPa)
Độ bền kéo (UTS) 700 – 900
Giới hạn chảy (YS) 450 – 600
Độ giãn dài (%) 25 – 30

Nhận xét: Nhờ độ bền kéo và giới hạn chảy cao, loại inox này có thể sử dụng cho các chi tiết máy chịu tải lớn, môi trường áp lực cao.

4. Khả năng chịu lực của Inox X2CrNiCuN23-4

Chịu tải trọng động và tĩnh tốt: Được ứng dụng trong chế tạo trục, bánh răng, bu lông và vòng bi. 

Chịu lực tốt trong môi trường ăn mòn: Hoạt động hiệu quả trong môi trường hóa chất, dầu khí, nước biển.

 ✔ Chịu lực ở nhiệt độ cao: Ít bị biến dạng khi làm việc trong môi trường nhiệt độ cao hơn so với các loại inox Austenite.

5. Ứng dụng thực tế của Inox X2CrNiCuN23-4

🔹 Gia công cơ khí chính xác: Chế tạo linh kiện yêu cầu độ cứng và độ bền cao. 

🔹 Ngành dầu khí và hóa chất: Ống dẫn, thiết bị chịu áp lực cao. 

🔹 Công nghiệp hàng hải: Các bộ phận tiếp xúc với nước biển có độ ăn mòn cao.

6. Kết luận

Inox X2CrNiCuN23-4 có độ cứng, độ bền cơ học và khả năng chịu lực vượt trội, rất phù hợp cho ngành cơ khí chế tạo và các ứng dụng yêu cầu vật liệu chịu lực cao. Nếu bạn cần tư vấn hoặc báo giá, hãy liên hệ ngay!

📞 Hotline: 0909 246 316

🌐 Website: Vatlieucokhi.net để được tư vấn chi tiết.

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tấm Inox 201 18mm Là Gì

    Tấm Inox 201 18mm Là Gì? Tấm Inox 201 18mm là một loại tấm inox [...]

    Ống Inox 316 Phi 12mm

    Ống Inox 316 Phi 12mm – Chất Lượng Cao, Bền Bỉ, Chống Ăn Mòn Tốt [...]

    UNS S30600 Stainless Steel

    UNS S30600 Stainless Steel UNS S30600 Stainless Steel là gì? UNS S30600 Stainless Steel, hay [...]

    Thép không gỉ X20Cr13

    Thép không gỉ X20Cr13 Thép không gỉ X20Cr13 là gì? Thép không gỉ X20Cr13 là [...]

    Lục Giác Đồng Đỏ Phi 14

    Lục Giác Đồng Đỏ Phi 14 Lục Giác Đồng Đỏ Phi 14 là gì? Lục [...]

    Thép 302B

    Thép 302B Thép 302B là gì? Thép 302B là một loại thép không gỉ Austenitic, [...]

    Inox 317S16

    Inox 317S16 Inox 317S16 là gì? Inox 317S16 là thép không gỉ austenitic cao cấp, [...]

    Cuộn Inox 0.20mm

    Cuộn Inox 0.20mm – Chuẩn Dày Kỹ Thuật, Đa Dụng Trong Cơ Khí Chính Xác [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo