Tổng Quan Về Inox S32001 – Thành Phần, Tính Chất Và Ứng Dụng

Thép Inox X5CrNiN19-9

Tổng Quan Về Inox S32001 – Thành Phần, Tính Chất Và Ứng Dụng

Inox S32001 là một loại thép không gỉ Duplex có sự cân bằng giữa thành phần ferit và austenit, giúp vật liệu có độ bền cao, khả năng chống ăn mòn tốtgiá thành hợp lý. Đây là một trong những lựa chọn thay thế tối ưu cho inox 304 và 316 trong nhiều ứng dụng công nghiệp.

1. Thành Phần Hóa Học Của Inox S32001

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Cacbon (C) ≤ 0.03
Mangan (Mn) ≤ 5.00
Silic (Si) ≤ 1.00
Crom (Cr) 19.5 – 21.5
Niken (Ni) 1.5 – 3.5
Molypden (Mo) ≤ 0.60
Lưu huỳnh (S) ≤ 0.03
Photpho (P) ≤ 0.04
Nitơ (N) 0.10 – 0.17

🔹 Điểm đặc biệt: Hàm lượng Crom (Cr) cao giúp tăng khả năng chống ăn mòn, trong khi Niken (Ni) thấp giúp giảm giá thành sản xuất.

2. Tính Chất Cơ Học Nổi Bật Của Inox S32001

Độ bền kéo: ~550 MPa (cao hơn inox 304 và 316).
Độ giãn dài: ~25%.
Độ cứng cao hơn inox Austenitic, giúp chống mài mòn tốt hơn.
Khả năng chống ăn mòn tốt, đặc biệt trong môi trường có chứa clorua.
Tính hàn tốt, có thể gia công bằng các phương pháp hàn thông thường.

3. Ứng Dụng Của Inox S32001

🔹 Ngành hóa chất & dầu khí: Được sử dụng để chế tạo bồn chứa, đường ống trong các nhà máy hóa chất.
🔹 Công nghiệp thực phẩm: Được dùng để sản xuất bồn chứa thực phẩm, thiết bị nhà bếp.
🔹 Xây dựng & kết cấu thép: Dùng trong các công trình yêu cầu độ bền cao và chống ăn mòn tốt.
🔹 Ngành hàng hải: Được ứng dụng trong sản xuất tàu biển, giàn khoan và các thiết bị dưới nước.
🔹 Công nghiệp giấy & bột giấy: Do có khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường hóa chất.

4. So Sánh Inox S32001 Với Inox 304 Và 316

Tiêu chí Inox S32001 Inox 304 Inox 316
Cấu trúc Duplex (50% Austenit, 50% Ferit) Austenitic Austenitic
Độ bền kéo (MPa) 550 515 515
Độ cứng Cao hơn Trung bình Trung bình
Khả năng chống ăn mòn Tốt trong môi trường clorua Trung bình Rất tốt
Khả năng gia công Tốt nhưng cứng hơn inox 304 Dễ gia công Dễ gia công
Giá thành Thấp hơn inox 316 Trung bình Cao

📌 Kết luận: Inox S32001 là lựa chọn kinh tế hơn inox 316, có độ bền cao hơn inox 304, phù hợp với nhiều ứng dụng công nghiệp cần khả năng chống ăn mòn tốt.

5. Mua Inox S32001 Ở Đâu Uy Tín?

📞 Hotline/Zalo: 0909 246 316
📧 Email: info@vatlieucokhi.net
🌐 Website: vatlieucokhi.net

🔗 Tham khảo thêm tại: vatlieutitan.vn

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 15

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 15 – Tối Ưu Hiệu Suất Gia Công Cơ [...]

    Dây Đồng 0.7mm

    Dây Đồng 0.7mm Dây Đồng 0.7mm là gì? Dây Đồng 0.7mm là loại dây đồng [...]

    Tìm hiểu về Inox 304S51

    Tìm hiểu về Inox 304S51 và Ứng dụng của nó Inox 304S51 là gì? Inox [...]

    Inox SUS310S

    Inox SUS310S Inox SUS310S là gì? Inox SUS310S là thép không gỉ austenitic chịu nhiệt [...]

    Inox 2324 Có Chịu Được Áp Suất Cao Trong Thời Gian Dài Không

    Inox 2324 Có Chịu Được Áp Suất Cao Trong Thời Gian Dài Không? 1. Giới [...]

    Tấm Inox 409 18mm

    Tấm Inox 409 18mm – Đặc Tính, Ứng Dụng Và Lý Do Lựa Chọn Tấm [...]

    Tấm Inox 304 0.02mm

    Tấm Inox 304 0.02mm – Vật Liệu Mỏng Nhẹ, Bền Bỉ Và Chịu Ăn Mòn [...]

    Tại Sao Inox STS329J1 Lại Có Độ Bền Cao Hơn Một Số Loại Inox Truyền Thống

    Tại Sao Inox STS329J1 Lại Có Độ Bền Cao Hơn Một Số Loại Inox Truyền [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo