Thép 1.4361

thép X10CrNiNb18.9

Thép 1.4361

Thép 1.4361 là gì?

Thép 1.4361 là một loại thép không gỉ austenitic cao cấp, thuộc nhóm inox Cr-Ni-Mo, nổi bật với khả năng chống ăn mòn pitting, crevice và chống nứt ứng suất tốt trong môi trường clorua, axit và hóa chất ăn mòn. Loại thép này thường được gọi là super austenitic stainless steel, với thành phần hợp kim được tối ưu hóa để nâng cao cơ tính, độ bền kéo và độ dai.

Thép 1.4361 được ứng dụng rộng rãi trong các ngành hóa chất, dầu khí, năng lượng, thực phẩm, y tế và hàng hải, nơi các loại inox thông thường không thể đáp ứng được yêu cầu chịu ăn mòn, tuổi thọ lâu dài và độ an toàn cao.

Thành phần hóa học của Thép 1.4361

Theo tiêu chuẩn EN 10088, thành phần điển hình của Thép 1.4361:

  • C (Carbon): ≤ 0.03%
  • Cr (Crom): 19 – 21%
  • Ni (Niken): 23 – 25%
  • Mo (Molybden): 3 – 4%
  • Mn (Mangan): ≤ 2%
  • Si (Silic): ≤ 1%
  • N (Nitơ): 0.20 – 0.25%
  • P (Phốt pho): ≤ 0.03%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0.015%
  • Fe (Sắt): Còn lại

Hàm lượng Ni và Mo cao, kết hợp với nitơ, giúp thép 1.4361 chống ăn mòn pitting và crevice xuất sắc, trong khi cấu trúc austenitic cung cấp cơ tính ổn định, độ bền kéo và độ dai cao.

Tính chất cơ lý của Thép 1.4361

  • Độ bền kéo (Rm): 700 – 900 MPa
  • Giới hạn chảy (Rp0.2): ≥ 250 MPa
  • Độ giãn dài (A5): ≥ 35%
  • Độ cứng (HB): 220 – 280 HB
  • Khả năng chịu nhiệt: Duy trì cơ tính tốt đến khoảng 450°C.
  • Khả năng hàn: Hàn TIG, MIG, hồ quang; không yêu cầu nhiệt luyện sau hàn.
  • Khả năng chống ăn mòn: Xuất sắc trong môi trường clorua, nước biển, axit loãng, dung dịch kiềm và hóa chất ăn mòn.

Ưu điểm của Thép 1.4361

  1. Khả năng chống ăn mòn pitting và crevice tuyệt vời, đặc biệt trong môi trường clorua và nước biển.
  2. Cơ tính vượt trội, độ bền kéo và độ dai cao, phù hợp cho chi tiết chịu tải nặng.
  3. Chống nứt ứng suất tốt, nhờ hàm lượng nitơ cao và cấu trúc austenitic ổn định.
  4. Hàn và gia công cơ khí dễ dàng, thích hợp cho chi tiết CNC, bồn chứa, ống dẫn và van.
  5. Tuổi thọ lâu dài, giảm chi phí bảo trì và thay thế thiết bị.
  6. Ứng dụng đa dạng, từ công nghiệp hóa chất, dầu khí, năng lượng, thực phẩm đến hàng hải.

Nhược điểm của Thép 1.4361

  • Chi phí cao, do hợp kim Ni và Mo cao.
  • Độ cứng vừa phải, không thích hợp cho chi tiết chịu mài mòn nặng.
  • Gia công cơ khí khó hơn thép carbon hoặc inox phổ thông, cần dụng cụ cắt cứng và tốc độ thích hợp.

Ứng dụng của Thép 1.4361

  • Ngành hóa chất và dầu khí:
    Chế tạo bồn chứa hóa chất, ống dẫn dung dịch axit, van và phụ kiện chịu hóa chất, nhờ khả năng chống ăn mòn cao.
  • Ngành hàng hải:
    Sử dụng cho trục, van, chi tiết tiếp xúc trực tiếp với nước biển, nhờ khả năng chống pitting và crevice.
  • Ngành năng lượng và nhiệt điện:
    Ứng dụng trong bộ trao đổi nhiệt, ống dẫn hơi, bồn chứa chịu áp lực, nhờ cơ tính ổn định và chống ăn mòn tốt.
  • Ngành thực phẩm và y tế:
    Thép 1.4361 thích hợp cho thiết bị chế biến thực phẩm, thiết bị y tế, nhờ khả năng chống ăn mòn, dễ vệ sinh và không độc hại.

So sánh Thép 1.4361 với các mác inox khác

  • So với 1.4301/1.4305: 1.4361 có khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt trong môi trường clorua.
  • So với 1.4404/1.4435: 1.4361 có hàm lượng Ni và Mo cao hơn, giúp chống pitting và crevice tốt hơn, phù hợp môi trường hóa chất khắc nghiệt.
  • So với 1.4466/1.4429/1.4436: 1.4361 là inox austenitic, dễ hàn và gia công hơn duplex nhưng vẫn giữ khả năng chống ăn mòn cao nhờ Ni-Mo-N tối ưu.

Quy trình gia công Thép 1.4361

  1. Cắt và tạo hình: Cắt laser, plasma, cưa dây hoặc thủy lực.
  2. Hàn: TIG, MIG hoặc hồ quang; kiểm soát nhiệt để hạn chế biến dạng.
  3. Gia công CNC: Tiện, phay, khoan, mài dễ dàng với dụng cụ hợp kim cứng.
  4. Nhiệt luyện: Không thể làm cứng bằng nhiệt; có thể gia công biến cứng nguội để tăng độ cứng bề mặt.

Kết luận

Thép 1.4361 là một loại inox austenitic Cr-Ni-Mo-N cao cấp, nổi bật với khả năng chống ăn mòn pitting, crevice và nứt ứng suất tuyệt vời, cơ tính vượt trội và độ bền cao, thích hợp cho bồn chứa, đường ống, trục máy, van và chi tiết CNC trong ngành hóa chất, dầu khí, năng lượng, thực phẩm và hàng hải. Đây là lựa chọn bền bỉ, an toàn và hiệu quả, đáp ứng các ứng dụng tuổi thọ cao, chịu tải cơ học và chống ăn mòn trong môi trường clorua hoặc hóa chất ăn mòn.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox 316 Có Bị Nhiễm Từ Không

    Inox 316 Có Bị Nhiễm Từ Không? 1. Inox 316 là gì? Inox 316 (hay [...]

    Inox S32202 Có Thích Hợp Cho Môi Trường Biển Không

    Inox S32202 Có Thích Hợp Cho Môi Trường Biển Không? Inox S32202 là một trong [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 52

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 52 – Bền Bỉ, Chịu Lực Cao, Độ [...]

    Tại Sao Inox 301 Lại Được Sử Dụng Nhiều Trong Ngành Công Nghiệp Ô Tô

    Tại Sao Inox 301 Lại Được Sử Dụng Nhiều Trong Ngành Công Nghiệp Ô Tô? [...]

    Thép không gỉ STS403

    Thép không gỉ STS403 Thép không gỉ STS403 là gì? Thép không gỉ STS403 là [...]

    Thép Inox Austenitic SUS302B

    Thép Inox Austenitic SUS302B Thép Inox Austenitic SUS302B là gì? Thép Inox Austenitic SUS302B là [...]

    Inox 022Cr19Ni5Mo3Si2N So Với Các Loại Inox Khác: So Sánh Chi Tiết

    Inox 022Cr19Ni5Mo3Si2N So Với Các Loại Inox Khác: So Sánh Chi Tiết Giới Thiệu Về [...]

    Thép không gỉ 18Cr2Mo

    Thép không gỉ 18Cr2Mo Thép không gỉ 18Cr2Mo là gì? Thép không gỉ 18Cr2Mo là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo