Tìm hiểu về Inox 1.4841 và Ứng dụng của nó
Inox 1.4841 là gì?
Inox 1.4841, còn được gọi là X15CrNiSi25-20 theo tiêu chuẩn EN hay AISI 314 theo tiêu chuẩn Mỹ, là một loại thép không gỉ chịu nhiệt thuộc nhóm austenitic. Đây là vật liệu được thiết kế đặc biệt để làm việc trong điều kiện nhiệt độ rất cao và có khả năng chống oxy hóa cực kỳ tốt, đặc biệt trong các môi trường giàu oxy và khí nóng.
So với các loại inox thông thường, Inox 1.4841 có hàm lượng crôm và niken rất cao, cùng với tỷ lệ carbon lớn hơn so với phiên bản 1.4845, giúp nó có khả năng duy trì cường độ cơ học cao ngay cả ở môi trường trên 1000°C.
Thành phần hóa học của Inox 1.4841
Nguyên tố | Hàm lượng (%) |
---|---|
C (Carbon) | ≤ 0.20 |
Si (Silic) | 1.00 – 1.50 |
Mn (Mangan) | ≤ 2.00 |
P (Phốt pho) | ≤ 0.045 |
S (Lưu huỳnh) | ≤ 0.015 |
Cr (Crom) | 24.0 – 26.0 |
Ni (Niken) | 19.0 – 22.0 |
Fe (Sắt) | Còn lại |
Hàm lượng Carbon cao trong Inox 1.4841 làm tăng độ cứng và khả năng chịu nhiệt, tuy nhiên cũng khiến cho khả năng hàn kém hơn so với các loại inox có lượng carbon thấp như Inox 1.4845.
Tính chất nổi bật của Inox 1.4841
Khả năng chịu nhiệt xuất sắc
Inox 1.4841 có thể hoạt động liên tục trong môi trường lên đến 1100°C và có thể chịu được nhiệt độ đỉnh đến 1150°C trong thời gian ngắn, lý tưởng cho các ứng dụng nhiệt luyện và lò công nghiệp.
Chống oxy hóa mạnh mẽ
Lớp oxit bảo vệ hình thành tự nhiên trên bề mặt Inox 1.4841 giúp chống lại sự ăn mòn oxy hóa, ngay cả trong môi trường giàu khí oxy hoặc lò đốt khí.
Độ bền và độ cứng cao
Nhờ hàm lượng carbon lớn, loại inox này có độ bền kéo và giới hạn chảy cao, phù hợp với các kết cấu chịu tải ở nhiệt độ cao.
Khả năng gia công nóng tốt
Dễ dàng cán, rèn, định hình ở điều kiện nhiệt độ cao; tuy nhiên, khả năng hàn hạn chế do carbon cao dễ gây ra hiện tượng nứt nóng tại mối hàn.
Ứng dụng của Inox 1.4841
Ngành luyện kim và nhiệt luyện
-
Linh kiện trong lò nung, băng tải nhiệt, vỉ sấy
-
Trục quay, ống sưởi, thanh treo trong buồng nhiệt
Ngành hóa dầu và công nghiệp khí
-
Bộ trao đổi nhiệt, đường ống khí nóng
-
Thiết bị phản ứng trong điều kiện khắc nghiệt và nhiệt độ cao
Ngành xi măng và vật liệu chịu nhiệt
-
Tấm chống cháy, phụ kiện lò quay, lò nung clinker
-
Kết cấu trong hệ thống sấy hoặc buồng đốt
Công nghiệp năng lượng
-
Các bộ phận trong lò đốt sinh khối, tua-bin khí, nồi hơi cao áp
So sánh Inox 1.4841 và Inox 1.4845
Tiêu chí | Inox 1.4841 | Inox 1.4845 |
---|---|---|
Carbon | Cao (≤ 0.20%) | Thấp (≤ 0.08%) |
Khả năng hàn | Kém hơn | Tốt hơn |
Độ cứng và độ bền | Cao hơn | Thấp hơn một chút |
Ứng dụng | Kết cấu chịu nhiệt cao, yêu cầu độ bền lớn | Kết cấu nhiệt yêu cầu khả năng hàn và chống ăn mòn tốt |
Nguy cơ nứt nóng | Cao hơn | Thấp hơn |
Kết luận
Inox 1.4841 là một loại vật liệu không thể thiếu trong các ngành công nghiệp yêu cầu nhiệt độ vận hành cao và độ bền cơ học lớn. Tuy có nhược điểm về khả năng hàn do hàm lượng carbon cao, nhưng với ưu điểm vượt trội về chịu nhiệt và chống oxy hóa, loại inox này rất lý tưởng cho lò công nghiệp, ngành luyện kim, hóa dầu và sản xuất xi măng.
📞 Liên hệ 0909 246 316 để được tư vấn và báo giá Inox 1.4841 nhanh chóng.
🌐 Truy cập https://vatlieucokhi.net để xem thêm sản phẩm liên quan và thông tin kỹ thuật chi tiết.
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Họ và Tên
Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo
0909.246.316
Mail
vatlieucokhi.net@gmail.com
Website:
vatlieucokhi.net