00Cr18Ni10N material

SUS301J1 material

00Cr18Ni10N material

00Cr18Ni10N material là gì?

00Cr18Ni10N material là thép không gỉ austenitic nâng cao, thuộc nhóm inox 304N, nổi bật nhờ khả năng chống ăn mòn vượt trội, cơ tính cao và ổn định trong môi trường chloride. Sự bổ sung Nitơ (N) giúp tăng độ bền kéo, độ bền chảy, đồng thời cải thiện khả năng chống nứt ứng suất và ăn mòn lỗ rỗ so với inox 304 thông thường.

Vật liệu 00Cr18Ni10N thường được sử dụng trong các ngành công nghiệp dầu khí, hóa chất, hàng hải, thực phẩm, y tế và chế tạo thiết bị chịu áp lực, nơi yêu cầu cơ tính cao, tuổi thọ lâu dài và hiệu suất chống ăn mòn tốt.

Thành phần hóa học của 00Cr18Ni10N material

Thành phần hóa học tiêu chuẩn của 00Cr18Ni10N material:

  • Carbon (C): ≤ 0.08%
  • Chromium (Cr): 17.5 – 19.5%
  • Nickel (Ni): 9.0 – 11.0%
  • Nitrogen (N): 0.10 – 0.20%
  • Manganese (Mn): ≤ 2.0%
  • Silicon (Si): ≤ 1.0%
  • Phosphorus (P): ≤ 0.045%
  • Sulfur (S): ≤ 0.03%
  • Iron (Fe): Còn lại

Nitơ giúp tăng độ bền và chống nứt ứng suất, trong khi Crom và Nickel duy trì khả năng chống ăn mòn và tính dẻo ổn định của vật liệu trong môi trường công nghiệp và nước biển.

Tính chất cơ lý của 00Cr18Ni10N material

1. Tính chất cơ học

00Cr18Ni10N material có cơ tính vượt trội, phù hợp cho các chi tiết chịu áp lực và môi trường chloride:

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 700 – 900 MPa
  • Độ bền chảy (Yield Strength): 400 – 550 MPa
  • Độ giãn dài: 35 – 45%
  • Độ cứng: 25 – 35 HRC

Khả năng duy trì cơ tính sau gia công và hàn giúp vật liệu an toàn cho các chi tiết máy, bồn chứa, van và đường ống trong môi trường ăn mòn nặng.

2. Tính chất vật lý

  • Tỷ trọng: 7.9 g/cm³
  • Điểm nóng chảy: 1400 – 1450°C
  • Độ dẫn nhiệt: Thấp
  • Hệ số giãn nở nhiệt: 16.5 x 10⁻⁶ /°C (20–300°C)
  • Tính phi từ tính: Ổn định ở trạng thái ủ

3. Khả năng chống ăn mòn

00Cr18Ni10N material có khả năng chống ăn mòn xuất sắc:

  • Chống pitting và crevice trong môi trường chloride nặng
  • Chống nứt ứng suất do chloride
  • Kháng oxy hóa trong không khí và dung dịch hóa chất nhẹ
  • Ổn định trong nước biển, hóa chất, thực phẩm và môi trường y tế

Ưu điểm của 00Cr18Ni10N material

  1. Cơ tính cao: Độ bền kéo và độ bền chảy vượt trội, thích hợp cho chi tiết chịu lực cao.
  2. Chống ăn mòn lỗ rỗ và nứt ứng suất: Nhờ hàm lượng Nitơ tối ưu.
  3. Ổn định hàn: Giảm nguy cơ kết tủa Cr-carbide, đảm bảo an toàn mối hàn.
  4. Phi từ tính: Ổn định cho các thiết bị yêu cầu không từ tính.
  5. Tuổi thọ dài: Thích hợp môi trường chloride nặng và hóa chất.

Nhược điểm của 00Cr18Ni10N material

  1. Chi phí cao hơn inox 304: Do bổ sung Nitơ.
  2. Nguồn cung hạn chế: Chủ yếu từ các nhà sản xuất thép chuyên dụng.
  3. Không chịu nhiệt độ cực cao lâu dài: Cần lưu ý cho bộ phận chịu nhiệt cao.

Ứng dụng của 00Cr18Ni10N material

1. Ngành công nghiệp dầu khí và hóa chất

  • Ống dẫn, bồn chứa hóa chất
  • Van, mặt bích và bulông chịu môi trường chloride
  • Thiết bị trao đổi nhiệt, lò và bình áp lực

2. Ngành hàng hải

  • Trục, cánh quạt và chi tiết tiếp xúc trực tiếp với nước biển
  • Hệ thống bơm, van và phụ kiện chịu ăn mòn lỗ rỗ

3. Ngành công nghiệp thực phẩm và y tế

  • Bồn chứa thực phẩm, đồ uống và thiết bị chế biến
  • Ống dẫn và van trong môi trường vệ sinh, yêu cầu phi từ tính

4. Công nghiệp chế tạo và cơ khí chính xác

  • Chi tiết máy chịu lực cao và chống ăn mòn
  • Van, trục, bulông, tấm chắn trong môi trường chloride

So sánh 00Cr18Ni10N material với các vật liệu khác

Tiêu chí 00Cr18Ni10N 304 316
Độ bền kéo 700–900 MPa 520–700 MPa 550–750 MPa
Độ bền chảy 400–550 MPa 215–275 MPa 240–290 MPa
Kháng pitting Xuất sắc Trung bình Tốt
Kháng nứt ứng suất Xuất sắc Thấp Tốt
Ổn định hàn Xuất sắc Trung bình Tốt
Phi từ tính Tốt Tốt Tốt
Giá thành Cao Thấp Trung bình

00Cr18Ni10N vượt trội về cơ tính và khả năng chống ăn mòn lỗ rỗ so với inox 304 và 316, đặc biệt trong môi trường chloride nặng và ứng dụng chịu áp lực cao.

Kết luận

00Cr18Ni10N material là thép không gỉ austenitic nâng cao, kết hợp cơ tính vượt trội, khả năng chống ăn mòn lỗ rỗ, nứt ứng suất và ổn định hàn xuất sắc. Vật liệu này được ứng dụng rộng rãi trong dầu khí, hóa chất, hàng hải, thực phẩm, y tế và cơ khí chính xác. Nhờ hiệu suất cao, phi từ tính và khả năng gia công tốt, 00Cr18Ni10N là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng đòi hỏi cơ tính cao, tuổi thọ dài và chống ăn mòn trong môi trường chloride nặng.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Các Phương Pháp Xử Lý Bề Mặt Inox 1.4482 Giúp Tăng Độ Bền

    Các Phương Pháp Xử Lý Bề Mặt Inox 1.4482 Giúp Tăng Độ Bền Inox 1.4482 [...]

    06Cr17Ni12Mo2Ti material

    06Cr17Ni12Mo2Ti material 06Cr17Ni12Mo2Ti material là gì? 06Cr17Ni12Mo2Ti material là thép không gỉ austenitic cao cấp, [...]

    Tìm hiểu về Inox X18CrN28 và Ứng dụng của nó

    Tìm hiểu về Inox X18CrN28 và Ứng dụng của nó Inox X18CrN28 là gì? Inox [...]

    12X18H12B stainless steel

    12X18H12B stainless steel 12X18H12B stainless steel là gì? Thép không gỉ 12X18H12B (12Х18Н12Б) là thép [...]

    Inox 416

    Inox 416 Inox 416 là gì? Inox 416 là một loại thép không gỉ martensitic [...]

    Lá Căn Đồng Đỏ 0.45mm

    Lá Căn Đồng Đỏ 0.45mm Lá Căn Đồng Đỏ 0.45mm là gì? Lá căn đồng [...]

    Inox 316H

    Inox 316H Inox 316H là gì? Inox 316H là loại thép không gỉ austenitic Cr-Ni-Mo [...]

    Inox S31803 Là Gì

    Inox S31803 Là Gì? Thành Phần Hóa Học Và Tính Chất Nổi Bật Inox S31803 [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo