00Cr30Mo2 material

00Cr30Mo2 material

00Cr30Mo2 material là gì?

00Cr30Mo2 material là một loại thép không gỉ ferritic cao cấp, có hàm lượng crôm cực cao (khoảng 29–31%) và được bổ sung molypden (Mo ~2%). Với hàm lượng carbon siêu thấp (ký hiệu “00”), thép này có khả năng chống ăn mòn liên kết hạt và ăn mòn kẽ hở vượt trội so với nhiều loại thép không gỉ khác.

Nhờ thành phần hóa học đặc biệt, 00Cr30Mo2 material thường được sử dụng trong môi trường cực kỳ khắc nghiệt như nước biển, dung dịch clorua, axit nhẹ và các môi trường oxy hóa mạnh. Đây là vật liệu quan trọng trong ngành hóa chất, năng lượng, dầu khí và xử lý nước.


Thành phần hóa học 00Cr30Mo2 material

Thành phần điển hình (% khối lượng):

  • C (Carbon): ≤ 0,03%
  • Si (Silic): ≤ 1,00%
  • Mn (Mangan): ≤ 1,00%
  • P (Phốt pho): ≤ 0,035%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0,030%
  • Cr (Crôm): 29,0 – 31,0%
  • Mo (Molypden): 1,5 – 2,5%
  • Ni (Niken): ≤ 0,60%

Ý nghĩa:

  • Cr (Crôm): Tạo lớp màng thụ động bền vững, tăng cường khả năng chống oxy hóa ở nhiệt độ cao.
  • Mo (Molypden): Nâng cao khả năng chống ăn mòn điểm, ăn mòn kẽ hở trong môi trường chứa ion Cl-.
  • C (Carbon): Rất thấp, hạn chế hình thành cacbit crôm → giảm nguy cơ ăn mòn tinh giới.

Tính chất cơ lý 00Cr30Mo2 material

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): ≥ 520 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): ≥ 260 MPa
  • Độ giãn dài: ≥ 20%
  • Độ cứng (HB): ≤ 200 (trạng thái ủ)
  • Khả năng chịu nhiệt: ổn định đến 1050°C trong môi trường oxy hóa.
  • Khả năng chống ăn mòn: đặc biệt tốt trong dung dịch muối, axit nhẹ, môi trường biển.

Đặc tính nổi bật:

  • Khả năng chống rỉ sét gần như tuyệt đối trong môi trường nước biển.
  • Ổn định cơ học khi làm việc ở nhiệt độ cao.
  • Khó bị giòn do hàm lượng carbon rất thấp.

Ưu điểm 00Cr30Mo2 material

  • Khả năng chống ăn mòn và chống oxy hóa cực kỳ mạnh.
  • Bền hóa học trong môi trường clorua và axit yếu.
  • Làm việc tốt trong môi trường biển, nước muối, dầu khí ngoài khơi.
  • Tuổi thọ cao, ít cần bảo dưỡng.

Nhược điểm 00Cr30Mo2 material

  • Khó hàn, dễ nứt nếu không xử lý trước và sau hàn.
  • Độ dẻo và độ dai thấp hơn thép austenitic.
  • Giá thành cao do hàm lượng Cr và Mo lớn.
  • Khả năng gia công cơ khí khó khăn hơn thép thông thường.

Quy trình nhiệt luyện 00Cr30Mo2 material

  1. Ủ (Annealing):
    • Nhiệt độ: 750 – 850°C
    • Làm nguội chậm trong lò hoặc không khí.
  2. Ram (Tempering):
    • Thực hiện ở 200 – 400°C để ổn định tổ chức.
  3. Thụ động hóa:
    • Xử lý bằng dung dịch axit nitric để tăng khả năng chống ăn mòn.

Gia công cơ khí và hàn 00Cr30Mo2 material

  • Gia công cắt gọt: cần tốc độ cắt thấp, dụng cụ cứng và làm mát đầy đủ.
  • Gia công nguội: có thể thực hiện nhưng cần lực ép cao.
  • Hàn: khó hàn, nên sử dụng que hàn chứa Ni hoặc Mo, đồng thời preheating và xử lý sau hàn để tránh nứt nóng.

Ứng dụng 00Cr30Mo2 material

  • Ngành hóa chất: bồn chứa, ống dẫn, van, mặt bích trong môi trường ăn mòn.
  • Ngành dầu khí: thiết bị trao đổi nhiệt, giàn khoan, hệ thống dẫn nước biển.
  • Ngành xử lý nước: hệ thống khử muối, thiết bị lọc nước biển, nhà máy nước sạch.
  • Ngành năng lượng: bộ phận turbine, ống lò hơi, thiết bị chịu nhiệt.
  • Ngành xây dựng ven biển: kết cấu ngoài trời, cầu cảng, công trình biển.

Thị trường tiêu thụ 00Cr30Mo2 material

  • Châu Âu: ứng dụng nhiều trong xử lý nước biển và năng lượng tái tạo.
  • Châu Á: Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc sử dụng trong công nghiệp hóa chất và dầu khí.
  • Việt Nam: nhu cầu tăng cao trong ngành dầu khí ngoài khơi, chế tạo bồn chứa và xử lý nước biển.

Kết luận

00Cr30Mo2 material là thép không gỉ ferritic cao cấp với hàm lượng Cr và Mo lớn, mang lại khả năng chống ăn mòn xuất sắc trong môi trường biển và hóa chất. Mặc dù giá thành cao và khó gia công hơn các loại thép không gỉ khác, nhưng nhờ độ bền hóa học và cơ học vượt trội, nó trở thành lựa chọn hàng đầu cho các ứng dụng quan trọng trong công nghiệp dầu khí, năng lượng và xử lý nước biển.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tấm Inox 0.30mm Là Gì

    Tấm Inox 0.30mm Là Gì? Tấm Inox 0.30mm là loại inox có độ dày 0.30mm, [...]

    Làm Thế Nào Để Kiểm Tra Độ Bền Kéo Và Độ Cứng Của Inox STS329J3L

    Làm Thế Nào Để Kiểm Tra Độ Bền Kéo Và Độ Cứng Của Inox STS329J3L? [...]

    Ống Đồng Phi 53

    Ống Đồng Phi 53 Ống đồng phi 53 là gì? Ống đồng phi 53 là [...]

    Cách Bảo Dưỡng Inox F53 Để Kéo Dài Tuổi Thọ

    Cách Bảo Dưỡng Inox F53 Để Kéo Dài Tuổi Thọ Giới Thiệu Chung Inox F53 [...]

    Vuông Đặc Đồng 90mm

    Vuông Đặc Đồng 90mm Vuông Đặc Đồng 90mm là gì? Vuông Đặc Đồng 90mm là [...]

    Khả Năng Chống Ăn Mòn Của Inox 00Cr24Ni6Mo3N Trong Môi Trường Khắc Nghiệt

    Khả Năng Chống Ăn Mòn Của Inox 00Cr24Ni6Mo3N Trong Môi Trường Khắc Nghiệt Inox 00Cr24Ni6Mo3N [...]

    Inox 1Cr21Ni5Ti Có Thể Chịu Được Nhiệt Độ Bao Nhiêu Trước Khi Bị Suy Giảm Tính Chất Cơ Học

    Inox 1Cr21Ni5Ti Có Thể Chịu Được Nhiệt Độ Bao Nhiêu Trước Khi Bị Suy Giảm [...]

    X12CrS13 material

    X12CrS13 material X12CrS13 material là gì? X12CrS13 material là thép không gỉ martensitic với thành [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo