02Cr17Ni12Mo2 material

Thép Inox Duplex 318S13

02Cr17Ni12Mo2 material

02Cr17Ni12Mo2 material là thép không gỉ austenitic Cr-Ni-Mo, nổi bật với khả năng chống ăn mòn pitting, crevice vượt trội, cơ tính cao và độ dẻo tốt, phù hợp cho ngành hóa chất, dầu khí, thực phẩm, y tế và xử lý nước biển. Nhờ hàm lượng Mo cao, loại thép này có khả năng chống ăn mòn trong môi trường chloride mạnh và acid nhẹ, đồng thời vẫn duy trì cơ tính ổn định sau gia công và hàn.

02Cr17Ni12Mo2 material là gì?

02Cr17Ni12Mo2 là thép không gỉ austenitic carbon thấp, molybdenum cao, được phát triển nhằm:

  • Tăng khả năng chống ăn mòn pitting và crevice, đặc biệt trong môi trường chloride mạnh.
  • Duy trì cơ tính và độ dẻo cao, thuận tiện cho gia công cơ khí, hàn và uốn.
  • Chịu được môi trường acid nhẹ và hóa chất công nghiệp.

Loại thép này thường được chế tạo dưới dạng tấm, cuộn, thanh tròn, ống hoặc dây, phục vụ cho các ứng dụng yêu cầu chống ăn mòn cao và cơ tính ổn định.

Thành phần hóa học 02Cr17Ni12Mo2 material

Thành phần hóa học điển hình của 02Cr17Ni12Mo2 như sau:

Nguyên tố % Khối lượng
C ≤ 0.02
Si ≤ 1.0
Mn ≤ 2.0
P ≤ 0.035
S ≤ 0.03
Cr 16.0–18.0
Ni 11.0–13.0
Mo 2.0–2.5
N ≤ 0.1
Fe Cân bằng
  • Cr 16–18%: Tăng khả năng chống oxi hóa và ăn mòn tổng thể.
  • Ni 11–13%: Ổn định cấu trúc austenitic, tăng dẻo và chống nứt.
  • Mo 2–2.5%: Tăng khả năng chống pitting và crevice trong môi trường chloride.
  • C ≤0.02%: Hạn chế cacbua hóa mối hàn, bảo vệ khả năng chống ăn mòn mối hàn.

Tính chất cơ lý 02Cr17Ni12Mo2 material

Tính chất Giá trị điển hình
Độ bền kéo (Tensile strength) 600–800 MPa
Độ bền chảy (Yield strength) 250–400 MPa
Độ dãn dài (Elongation) 35–45%
Độ cứng Brinell (HB) 200–250 HB
Khả năng chịu nhiệt 300–400°C liên tục
Khả năng chống ăn mòn Xuất sắc trong môi trường chloride và acid nhẹ

02Cr17Ni12Mo2 duy trì cơ tính cao, dẻo dai và khả năng chống ăn mòn xuất sắc, phù hợp cho các ứng dụng trong môi trường công nghiệp khắc nghiệt.

Ưu điểm 02Cr17Ni12Mo2 material

  1. Khả năng chống ăn mòn pitting và crevice vượt trội, nhờ Mo bổ sung.
  2. Cơ tính cao và dẻo dai, đảm bảo tính ổn định cho thiết bị chịu áp lực cao.
  3. Carbon thấp: Hạn chế cacbua hóa tại mối hàn, bảo vệ khả năng chống ăn mòn.
  4. Dễ gia công cơ khí và hàn, thích hợp cho các chi tiết phức tạp.
  5. Chịu môi trường acid nhẹ và chloride mạnh, thích hợp ngành hóa chất, dầu khí, thực phẩm và xử lý nước biển.

Nhược điểm 02Cr17Ni12Mo2 material

  1. Chi phí cao hơn inox 304 hay 316 thông thường.
  2. Hạn chế sử dụng nhiệt độ quá cao trên 400°C liên tục.
  3. Cần hàn đúng kỹ thuật để duy trì cơ tính và chống ăn mòn mối hàn.

Ứng dụng 02Cr17Ni12Mo2 material

02Cr17Ni12Mo2 được sử dụng trong các ngành công nghiệp yêu cầu khả năng chống ăn mòn cao, cơ tính ổn định và bền sau hàn:

  1. Ngành hóa chất và dầu khí:
    • Bồn chứa, ống dẫn, van, thiết bị phản ứng chịu môi trường chloride mạnh và acid nhẹ.
  2. Ngành chế biến thực phẩm:
    • Băng tải, máy chế biến, bồn chứa, thiết bị tiếp xúc thực phẩm.
  3. Ngành y tế và dược phẩm:
    • Dụng cụ y tế, thiết bị phòng thí nghiệm, hệ thống xử lý nước tinh khiết.
  4. Ngành xử lý nước biển và công nghiệp biển:
    • Ống dẫn nước biển, bộ trao đổi nhiệt, bồn lọc chịu mặn.
  5. Ngành cơ khí và ô tô:
    • Chi tiết máy móc chịu ăn mòn mạnh, phụ kiện inox và chi tiết chịu tải trọng cao.

Quy trình gia công 02Cr17Ni12Mo2 material

Gia công cơ khí

  • Cắt: Cưa băng, laser, plasma, cắt nước.
  • Tiện, phay, khoan: Dùng mũi hợp kim, thép gió, dung dịch làm mát chuyên dụng.
  • Uốn và dập: Dễ dàng nhờ tính dẻo cao của austenitic.

Hàn 02Cr17Ni12Mo2

  • Phương pháp hàn: TIG, MIG hoặc hàn hồ quang.
  • Vật liệu hàn: Que hoặc dây hàn austenitic tương thích, bổ sung Mo nếu cần.
  • Điều kiện hàn: Kiểm soát nhiệt độ và tốc độ làm nguội để duy trì cơ tính và khả năng chống ăn mòn mối hàn.

Nhiệt luyện

  • Thường thực hiện solution annealing ở 1050–1100°C, làm nguội nhanh bằng nước để duy trì cơ tính, dẻo và khả năng chống ăn mòn mối hàn.

Khả năng chống ăn mòn 02Cr17Ni12Mo2 material

  • Môi trường chloride mạnh: Chống pitting và crevice xuất sắc.
  • Dung dịch acid nhẹ: Chống ăn mòn tốt trong axit nitric, axit acetic, axit citric.
  • Stress corrosion cracking: Kháng nứt ứng suất cao.
  • Khí quyển, nước ngọt và nước biển: Bề mặt sáng bóng, chống oxi hóa và ăn mòn vượt trội.

Thông số gia công CNC 02Cr17Ni12Mo2

  • Tốc độ cắt: 25–50 m/min tùy dụng cụ và độ dày.
  • Tốc độ tiến dao: 0.05–0.2 mm/vòng.
  • Bôi trơn: Dùng dầu cắt hoặc dung dịch làm mát chuyên dụng.
  • Độ chính xác: Dung sai ±0.01–0.05 mm cho chi tiết CNC.

Thị trường tiêu thụ 02Cr17Ni12Mo2 material

02Cr17Ni12Mo2 được sử dụng phổ biến tại:

  • Châu Á: Việt Nam, Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc.
  • Châu Âu: Đức, Ý, Pháp dùng trong hóa chất, dầu khí, thực phẩm và xử lý nước biển.
  • Châu Mỹ: Mỹ, Canada dùng trong dầu khí, thực phẩm, thiết bị y tế và công nghiệp biển.

Nhờ đặc tính chống ăn mòn mạnh, cơ tính cao, dẻo dai và ổn định, 02Cr17Ni12Mo2 là lựa chọn tối ưu cho ngành hóa chất, dầu khí, thực phẩm, y tế và công nghiệp biển.

Kết luận

02Cr17Ni12Mo2 material là thép không gỉ austenitic Cr-Ni-Mo, nổi bật về khả năng chống ăn mòn pitting và crevice, cơ tính cao, dẻo dai, ổn định sau hàn, dễ gia công và hàn, phù hợp cho ngành hóa chất, dầu khí, thực phẩm, y tế và công nghiệp biển. Đây là loại thép inox cao cấp cho các ứng dụng công nghiệp khắc nghiệt và môi trường ăn mòn mạnh.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tấm Đồng 2.5mm

    Tấm Đồng 2.5mm – Vật Liệu Kim Loại Dẫn Điện, Dẫn Nhiệt Ưu Việt Tấm [...]

    Làm Thế Nào Để Kiểm Tra Độ Bền Kéo Và Độ Cứng Của Inox STS329J3L

    Làm Thế Nào Để Kiểm Tra Độ Bền Kéo Và Độ Cứng Của Inox STS329J3L? [...]

    Tìm hiểu về Inox X5CrNiMo17.13

    Tìm hiểu về Inox X5CrNiMo17.13 và Ứng dụng của nó Inox X5CrNiMo17.13 là gì? Inox [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 60

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 60 – Vật Liệu Chịu Nhiệt Và Chống Ăn [...]

    Đồng CW603N

    Đồng CW603N Đồng CW603N là gì? Đồng CW603N là một loại hợp kim đồng – [...]

    Thép Inox 06Cr19Ni13Mo3

    Thép Inox 06Cr19Ni13Mo3 Thép Inox 06Cr19Ni13Mo3 là gì? Thép Inox 06Cr19Ni13Mo3 là thép không gỉ [...]

    Thép không gỉ 304S11

    Thép không gỉ 304S11 Thép không gỉ 304S11 là một biến thể Austenitic của thép [...]

    Thép Inox 1Cr18Ni11Ti

    Thép Inox 1Cr18Ni11Ti Thép Inox 1Cr18Ni11Ti là gì? Thép Inox 1Cr18Ni11Ti là một loại thép [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo