06Cr17Ni12Mo2Ti material

SUS301J1 material

06Cr17Ni12Mo2Ti material

06Cr17Ni12Mo2Ti material là gì?

06Cr17Ni12Mo2Ti material là thép không gỉ austenitic cao cấp, tương đương với inox 316Ti trong tiêu chuẩn quốc tế. Vật liệu này nổi bật với khả năng chống ăn mòn, chống pitting và crevice trong môi trường chloride, đồng thời chịu được nhiệt độ cao nhờ bổ sung Titanium (Ti). Titanium trong hợp kim giúp ổn định Crom, ngăn ngừa sự kết tủa Cr-carbide khi hàn, duy trì khả năng chống ăn mòn sau gia công nhiệt.

Với thành phần gồm 17% Crom (Cr), 12% Nickel (Ni), 2% Molybdenum (Mo) và lượng Titanium tối thiểu ≥ 5 × %C, 06Cr17Ni12Mo2Ti material có cơ tính ổn định, chống ăn mòn vượt trội và chịu nhiệt tốt. Vật liệu thường được ứng dụng trong ngành hóa chất, dầu khí, thực phẩm, y tế, công nghiệp hàng hải và các chi tiết máy chịu môi trường ăn mòn vừa phải đến nặng.

Thành phần hóa học của 06Cr17Ni12Mo2Ti material

Thành phần hóa học tiêu chuẩn của 06Cr17Ni12Mo2Ti material:

  • Carbon (C): ≤ 0.06%
  • Chromium (Cr): 16 – 18%
  • Nickel (Ni): 11 – 13%
  • Molybdenum (Mo): 2%
  • Titanium (Ti): ≥ 5 × %C (thường 0.3 – 0.7%)
  • Manganese (Mn): ≤ 2.0%
  • Silicon (Si): ≤ 1.0%
  • Phosphorus (P): ≤ 0.045%
  • Sulfur (S): ≤ 0.03%
  • Nitrogen (N): ≤ 0.10%
  • Iron (Fe): Còn lại

Titanium ổn định Crom, giúp chống kết tủa Cr-carbide khi hàn, Carbon thấp giữ vật liệu ổn định, Molybdenum tăng khả năng chống pitting và crevice, Nickel cung cấp độ dẻo và cơ tính ổn định.

Tính chất cơ lý của 06Cr17Ni12Mo2Ti material

1. Tính chất cơ học

06Cr17Ni12Mo2Ti material có cơ tính vượt trội, phù hợp cho chi tiết chịu lực và môi trường ăn mòn:

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 520 – 750 MPa
  • Độ bền chảy (Yield Strength): 205 – 310 MPa
  • Độ giãn dài: 40 – 50%
  • Độ cứng: 160 – 200 HB

Vật liệu giữ cơ tính ổn định sau hàn, gia công và trong môi trường ăn mòn vừa phải đến nặng.

2. Tính chất vật lý

  • Tỷ trọng: 7.9 g/cm³
  • Điểm nóng chảy: 1370 – 1400°C
  • Độ dẫn nhiệt: Thấp
  • Hệ số giãn nở nhiệt: 16 x 10⁻⁶ /°C (20–300°C)
  • Tính phi từ tính: Gần như không từ tính ở trạng thái ủ

3. Khả năng chống ăn mòn

06Cr17Ni12Mo2Ti material có khả năng chống ăn mòn xuất sắc:

  • Chống pitting và crevice trong môi trường chloride nặng
  • Kháng ăn mòn tổng thể trong nước, khí quyển ẩm, axit loãng
  • Duy trì khả năng chống ăn mòn sau hàn nhờ Titanium ổn định Crom
  • Chống oxy hóa và ăn mòn ở nhiệt độ vừa phải đến cao

Ưu điểm của 06Cr17Ni12Mo2Ti material

  1. Khả năng chống ăn mòn xuất sắc: Đặc biệt trong môi trường chloride nhờ Molybdenum và Titanium.
  2. Ổn định sau hàn: Titanium giúp ngăn ngừa kết tủa Cr-carbide, duy trì khả năng chống ăn mòn.
  3. Cơ tính ổn định: Độ bền kéo, độ bền chảy và độ giãn dài cao.
  4. Chịu nhiệt và oxy hóa tốt: Thích hợp cho lò hơi, ống dẫn và thiết bị chịu nhiệt vừa phải đến cao.
  5. Phi từ tính: Phù hợp thiết bị yêu cầu không từ tính.
  6. Tuổi thọ lâu dài: Phù hợp bulông, trục, ống dẫn, tấm inox và chi tiết máy chịu môi trường ăn mòn vừa phải đến nặng.

Nhược điểm của 06Cr17Ni12Mo2Ti material

  1. Giá thành cao: Do bổ sung Molybdenum và Titanium.
  2. Khó gia công: Cơ tính cao khiến việc cắt gọt, hàn và định hình khó hơn inox 304.
  3. Không thích hợp môi trường chloride cực mạnh: Cần lựa chọn inox chuyên dụng hơn như 254SMO hoặc Hastelloy trong môi trường ăn mòn nặng.

Ứng dụng của 06Cr17Ni12Mo2Ti material

1. Ngành cơ khí và chế tạo

  • Bulông, đai ốc, đinh vít chịu lực và môi trường ăn mòn vừa phải đến nặng
  • Trục, tấm chắn, chi tiết máy chịu lực và ăn mòn vừa phải
  • Ống dẫn, tấm inox, khung thiết bị chịu ăn mòn và nhiệt độ vừa phải đến cao

2. Ngành thực phẩm và y tế

  • Thiết bị chế biến thực phẩm, bình chứa, nồi inox chịu nhiệt và môi trường ẩm
  • Thiết bị y tế, dụng cụ chịu ăn mòn nhẹ đến trung bình

3. Ngành hàng hải

  • Trục, van, ống dẫn chịu nước biển vừa phải
  • Bộ phận bơm, thiết bị trao đổi nhiệt chịu ăn mòn vừa phải

4. Ngành công nghiệp hóa chất

  • Van, ống dẫn, phụ kiện chịu môi trường axit loãng và chloride vừa phải
  • Bồn chứa, bình áp lực và thiết bị chịu ăn mòn vừa phải đến nặng

So sánh 06Cr17Ni12Mo2Ti material với các vật liệu khác

Tiêu chí 06Cr17Ni12Mo2Ti 304 316 316Ti
Độ bền kéo 520–750 MPa 520–750 MPa 550–750 MPa 520–750 MPa
Độ bền chảy 205–310 MPa 205–310 MPa 240–290 MPa 205–310 MPa
Kháng pitting Xuất sắc Trung bình Tốt Xuất sắc
Kháng ăn mòn khe hở Xuất sắc Trung bình Tốt Xuất sắc
Kháng nhiệt Trung bình Trung bình Trung bình Cao
Ổn định hàn Xuất sắc Trung bình Tốt Xuất sắc
Phi từ tính Tốt Tốt Tốt Tốt
Giá thành Cao Trung bình Cao Cao

06Cr17Ni12Mo2Ti nổi bật với khả năng chống pitting, crevice, cơ tính ổn định và chống ăn mòn tổng thể, thích hợp cho chi tiết máy, bulông, trục, ống dẫn, tấm inox và thiết bị chịu môi trường ăn mòn vừa phải đến nặng.

Kết luận

06Cr17Ni12Mo2Ti material là thép không gỉ austenitic cao cấp, kết hợp khả năng chống ăn mòn, chống pitting, cơ tính ổn định, chịu nhiệt và phi từ tính. Vật liệu phù hợp cho các ứng dụng cơ khí, thực phẩm, y tế, hàng hải và hóa chất. Nhờ khả năng chống ăn mòn vượt trội, cơ tính ổn định và phi từ tính, 06Cr17Ni12Mo2Ti là lựa chọn tối ưu cho bulông, trục, ống dẫn, tấm inox và chi tiết máy chịu môi trường ăn mòn vừa phải đến nặng.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox 631 Có Thể Sử Dụng Trong Những Ứng Dụng Nào

    Inox 631 có thể sử dụng trong những ứng dụng nào? Inox 631 là một [...]

    Inox 1.4439

    Inox 1.4439 Inox 1.4439 là gì? Inox 1.4439 là một loại thép không gỉ austenitic [...]

    Thép không gỉ X8CrMnNi19-6-3

    Thép không gỉ X8CrMnNi19-6-3 Thép không gỉ X8CrMnNi19-6-3 là một loại thép austenitic cao cấp, [...]

    Tấm Đồng 0.15mm

    Tấm Đồng 0.15mm Tấm đồng 0.15mm là gì? Tấm đồng 0.15mm là dải đồng lá [...]

    Đồng CuNi9Sn2

    Đồng CuNi9Sn2 Đồng CuNi9Sn2 là gì? Đồng CuNi9Sn2 là một loại hợp kim đồng–niken–thiếc cao [...]

    SUS201 stainless steel

    SUS201 stainless steel SUS201 stainless steel là gì? SUS201 stainless steel là một loại thép [...]

    Loại Inox 1.4482 Có Khả Năng Hàn Tốt Không

    Loại Inox 1.4482 Có Khả Năng Hàn Tốt Không? Inox 1.4482 là một loại thép [...]

    UNS S41600 material

    UNS S41600 material UNS S41600 material là gì? UNS S41600 material là thép không gỉ [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo