1.3964 material

SUS301J1 material

1.3964 material

1.3964 material là gì?

1.3964 material, còn được biết đến với ký hiệu X153CrMoV12, là loại thép không gỉ martensitic cao Crom, chịu mài mòn và giữ độ cứng cao sau nhiệt luyện. Đây là một trong những mác thép dụng cụ phổ biến trong công nghiệp chế tạo dao, lưỡi cưa, khuôn mẫu, mũi khoan và các chi tiết cơ khí chịu mài mòn.

1.3964 nổi bật nhờ độ cứng cao, khả năng chống mài mòn tuyệt vời, giữ mép cắt lâu dài và ổn định cơ lý trong quá trình làm việc, thích hợp cho các môi trường công nghiệp khắc nghiệt, nơi yêu cầu hiệu suất cắt và tuổi thọ dụng cụ tối ưu.


Thành phần hóa học của 1.3964 material

Bảng thành phần hóa học tiêu chuẩn:

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C (Carbon) 1.45 – 1.55
Si (Silicon) 0.3 – 0.6
Mn (Manganese) 0.3 – 0.6
P (Phosphorus) ≤ 0.03
S (Sulfur) ≤ 0.03
Cr (Chromium) 11.5 – 12.5
Mo (Molybdenum) 0.3 – 0.5
V (Vanadium) 0.1 – 0.3
Fe (Sắt) Còn lại
  • Carbon cao giúp thép đạt độ cứng và khả năng giữ mép cắt lâu dài.
  • Crom nâng cao khả năng chống ăn mòn và chống mài mòn.
  • Molybdenum giúp thép ổn định cơ lý và chống mài mòn tốt hơn.
  • Vanadium hình thành cacbua cứng, tăng độ bền mài mòn và tuổi thọ dụng cụ.

Tính chất cơ lý của 1.3964 material

Trạng thái ủ mềm (Annealed)

Thuộc tính Giá trị
Giới hạn bền kéo (Rm) 850 – 1100 MPa
Giới hạn chảy (Rp0.2) 650 – 850 MPa
Độ giãn dài 10 – 15%
Độ cứng (HB) 200 – 240

Trạng thái sau tôi luyện (Hardened)

Thuộc tính Giá trị
Độ cứng (HRC) 58 – 64
Độ bền uốn 1800 – 2300 MPa
Khả năng giữ cứng ở nhiệt độ cao 200 – 300 °C

Tính chất vật lý

Thuộc tính Giá trị
Tỷ trọng 7.7 – 7.8 g/cm³
Nhiệt độ nóng chảy 1400 – 1450 °C
Hệ số giãn nở nhiệt 11 – 12 x10⁻⁶ /°C
Điện trở suất 0.74 μΩ·m
Nhiệt dung 460 J/kg·K

1.3964 duy trì độ cứng cao, khả năng chống mài mòn tuyệt vời và ổn định cơ lý, thích hợp cho dao cắt, lưỡi cưa, khuôn mẫu, con lăn và các chi tiết máy chịu mài mòn liên tục.


Khả năng chống mài mòn và chịu nhiệt

1.3964 nổi bật với khả năng:

  • Chịu mài mòn cao, giữ mép cắt lâu dài
  • Ổn định cơ lý sau quá trình nhiệt luyện
  • Khả năng chịu nhiệt độ làm việc đến 300 °C
  • Chống oxy hóa và ăn mòn nhẹ trong môi trường công nghiệp
  • Hiệu suất và tuổi thọ dụng cụ cao

So với các loại thép martensitic khác, 1.3964 cân bằng tốt giữa độ cứng, khả năng chống mài mòn và chống oxy hóa, là lựa chọn tối ưu cho dao cắt, khuôn mẫu, lưỡi cưa và chi tiết cơ khí chịu lực cao.


Khả năng gia công, hàn và xử lý nhiệt

Gia công cơ khí

  • Dễ dàng gia công ở trạng thái ủ mềm bằng tiện, phay, khoan.
  • Sau khi tôi luyện, gia công khó hơn, cần dao hợp kim cứng, EDM hoặc CNC.
  • Uốn và dập được khi ở trạng thái ủ mềm, hạn chế khi đã tôi cứng.

Hàn

  • Không khuyến khích hàn khi thép đã tôi cứng.
  • Nếu cần hàn, nên hàn ở trạng thái ủ mềm bằng TIG/MIG dòng thấp, sau đó ủ lại để giảm ứng suất và ổn định cơ lý.

Xử lý nhiệt

  1. Ủ mềm (Annealing): 750 – 800 °C, làm nguội chậm để gia công dễ dàng.
  2. Tôi (Hardening): 1020 – 1040 °C, làm nguội bằng dầu hoặc khí để đạt độ cứng HRC 58 – 64.
  3. Rèn nhiệt (Tempering): 180 – 300 °C để giảm ứng suất, tăng độ dẻo và giữ độ cứng mong muốn.

Ưu điểm của 1.3964 material

  1. Độ cứng cao, giữ mép cắt lâu dài
  2. Khả năng chống mài mòn tuyệt vời
  3. Ổn định cơ lý sau khi nhiệt luyện
  4. Gia công dễ dàng khi ở trạng thái ủ mềm
  5. Ứng dụng đa dạng: dao cắt, khuôn mẫu, lưỡi cưa, con lăn và chi tiết cơ khí chịu mài mòn
  6. Chống oxy hóa và ăn mòn nhẹ, phù hợp với môi trường công nghiệp và thực phẩm

Nhược điểm của 1.3964 material

  1. Giá thành cao hơn thép carbon thông thường.
  2. Gia công khó khăn sau khi đã tôi cứng, cần dụng cụ chuyên dụng.
  3. Hạn chế hàn khi đã tôi cứng, cần xử lý nhiệt sau hàn.
  4. Không chịu nhiệt quá cao trên 300 °C mà vẫn giữ được độ cứng tối ưu.

Ứng dụng của 1.3964 material

  1. Ngành cơ khí chính xác
    • Dao cắt, lưỡi cưa, mũi khoan, con lăn, chi tiết máy chịu mài mòn.
  2. Ngành chế biến thực phẩm và dược phẩm
    • Lưỡi cắt, dao chế biến, khuôn dập chịu mài mòn và chống oxy hóa nhẹ.
  3. Ngành công nghiệp khuôn mẫu
    • Khuôn dập kim loại, khuôn nhựa, dụng cụ cơ khí yêu cầu độ bền mài mòn cao.
  4. Ngành cơ khí nặng
    • Chi tiết máy chịu mài mòn, trục, bánh răng, con lăn và các chi tiết truyền động.

So sánh 1.3964 với các mác thép khác

Mác thép Đặc điểm So với 1.3964
1.4301 / X5CrNi18-10 Thép không gỉ austenitic 1.3964 cứng hơn, khả năng giữ mép cắt và chống mài mòn vượt trội
1.4310 / X12Cr13 Martensitic tiêu chuẩn 1.3964 cứng hơn, chống oxy hóa tốt hơn
1.4547 / X105CrMo17 Dụng cụ cắt 1.3964 có độ bền mài mòn cao hơn, tuổi thọ dụng cụ lâu dài

Kết luận

1.3964 material là thép martensitic, cao Crom, chịu mài mòn và chống oxy hóa tốt, thích hợp cho dao cắt, khuôn mẫu, lưỡi cưa, con lăn và các chi tiết máy chịu mài mòn liên tục. Với thành phần Crom, Vanadium và Molybdenum, 1.3964 giúp tăng tuổi thọ dụng cụ, duy trì hiệu suất cắt và ổn định cơ lý, là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng công nghiệp yêu cầu độ bền cao, chống mài mòn và chống oxy hóa trong môi trường khắc nghiệt.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox 08X21H6M2T Có Phù Hợp Cho Ngành Y Tế Và Thực Phẩm Không

    Inox 08X21H6M2T Có Phù Hợp Cho Ngành Y Tế Và Thực Phẩm Không? Inox 08X21H6M2T [...]

    Làm Thế Nào Để Kiểm Tra Chất Lượng Inox 1.4462 Trước Khi Sử Dụng

    Làm Thế Nào Để Kiểm Tra Chất Lượng Inox 1.4462 Trước Khi Sử Dụng? 1. [...]

    Lưu Ý Quan Trọng Khi Lựa Chọn Inox X2CrNiMoN29-7-2 Để Đảm Bảo Chất Lượng

    Lưu Ý Quan Trọng Khi Lựa Chọn Inox X2CrNiMoN29-7-2 Để Đảm Bảo Chất Lượng 1. [...]

    Shim Chêm Đồng 1.2mm

    Shim Chêm Đồng 1.2mm Shim Chêm Đồng 1.2mm là gì? Shim Chêm Đồng 1.2mm là [...]

    Lục Giác Đồng Phi 73

    Lục Giác Đồng Phi 73 Lục Giác Đồng Phi 73 là gì? Lục Giác Đồng [...]

    Thép không gỉ 00Cr18Ni10N

    Thép không gỉ 00Cr18Ni10N Thép không gỉ 00Cr18Ni10N là thép Austenitic cải tiến, nổi bật [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 4

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 4 – Giải Pháp Tuyệt Vời Cho Môi Trường [...]

    Thép không gỉ X10CrNiNb18.9

    Thép không gỉ X10CrNiNb18.9 Thép không gỉ X10CrNiNb18.9 là gì? Thép không gỉ X10CrNiNb18.9 là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo