1.4006 Material
1.4006 material là gì?
1.4006 material (thường được biết đến với tên gọi X12Cr13 hoặc AISI 410) là thép không gỉ martensitic có hàm lượng Crom khoảng 12%. Đây là loại thép được sử dụng phổ biến trong công nghiệp cơ khí nhờ sự cân bằng giữa độ bền cơ học, khả năng chịu mài mòn và tính chống ăn mòn vừa phải. Với hàm lượng carbon trung bình, 1.4006 có thể được nhiệt luyện để đạt độ cứng và độ bền cao, phù hợp cho các chi tiết máy, trục quay, dao cắt và các bộ phận chịu tải.
Thành phần hóa học 1.4006 material
- Carbon (C): 0,08 – 0,15%
- Chromium (Cr): 11,5 – 13,5%
- Manganese (Mn): ≤ 1,0%
- Silicon (Si): ≤ 1,0%
- Phosphorus (P): ≤ 0,04%
- Sulfur (S): ≤ 0,03%
- Sắt (Fe): Còn lại
Tính chất cơ lý 1.4006 material
- Giới hạn bền kéo: 650 – 900 MPa (tùy trạng thái nhiệt luyện).
- Giới hạn chảy: ~ 400 – 600 MPa.
- Độ cứng: 200 – 320 HB (trạng thái tôi và ram có thể đạt 40 HRC).
- Độ giãn dài: 15 – 20%.
- Khối lượng riêng: 7,75 g/cm³.
- Mô đun đàn hồi: ~ 200 GPa.
Ưu điểm 1.4006 material
- Có thể nhiệt luyện để đạt độ cứng và độ bền cao.
- Khả năng chống ăn mòn khá tốt trong môi trường ẩm và khí quyển.
- Dễ gia công cơ khí và đánh bóng bề mặt.
- Giá thành thấp hơn so với thép Austenitic (304, 316).
- Thích hợp cho ứng dụng vừa yêu cầu độ bền, vừa cần chống gỉ.
Nhược điểm 1.4006 material
- Khả năng chống ăn mòn hạn chế hơn so với thép không gỉ Austenitic.
- Độ dai va đập giảm khi ở nhiệt độ thấp.
- Khả năng hàn kém, dễ nứt khi không kiểm soát tốt quá trình hàn.
- Không làm việc tốt trong môi trường chloride cao (nước biển, dung dịch muối đặc).
Ứng dụng 1.4006 material
- Dao cắt, dụng cụ nhà bếp.
- Cánh quạt, trục bơm, van công nghiệp.
- Các chi tiết trong ngành hàng hải (không tiếp xúc trực tiếp lâu dài với nước biển).
- Bộ phận turbine trong nhà máy nhiệt điện, thủy điện.
- Thiết bị cơ khí, trục truyền động, bánh răng.
Quy trình nhiệt luyện 1.4006 material
- Ủ (Annealing): 800 – 850°C, làm nguội chậm trong lò để cải thiện tính gia công.
- Tôi (Hardening): 950 – 1050°C, làm nguội nhanh bằng dầu hoặc không khí.
- Ram (Tempering): 200 – 600°C để điều chỉnh độ cứng và độ dai theo yêu cầu.
So sánh 1.4006 material với các thép khác
- So với 1.4021 (X20Cr13): 1.4006 có hàm lượng carbon thấp hơn, chống ăn mòn tốt hơn nhưng độ cứng kém hơn.
- So với AISI 304: 1.4006 bền cơ học hơn, nhưng khả năng chống ăn mòn yếu hơn.
- So với 316L: 316L vượt trội trong môi trường chloride, trong khi 1.4006 phù hợp hơn cho ứng dụng chịu tải cơ học.
- So với 420 (X30Cr13): 1.4006 chống ăn mòn tương tự nhưng độ cứng thấp hơn.
Thị trường tiêu thụ 1.4006 material
- Châu Âu: sử dụng phổ biến trong ngành cơ khí, chế tạo turbine và công nghiệp năng lượng.
- Châu Á: được ứng dụng trong ngành dao kéo, trục bơm và máy móc.
- Toàn cầu: là thép martensitic thông dụng nhất, có sẵn trong nhiều dạng sản phẩm: tấm, thanh, ống.
Kết luận
1.4006 material (X12Cr13 – AISI 410) là loại thép không gỉ martensitic được sử dụng rộng rãi nhờ sự cân bằng giữa cơ tính và khả năng chống ăn mòn. Nó thích hợp cho các chi tiết máy, dao kéo, turbine và bộ phận chịu tải trong môi trường ăn mòn vừa phải. Tuy nhiên, cần lưu ý hạn chế trong môi trường chloride cao và trong quá trình hàn.
CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.
Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Họ và Tên | Nguyễn Đức Bốn |
Số điện thoại - Zalo | 0909.246.316 |
vatlieucokhi.net@gmail.com | |
Website: | vatlieucokhi.net |