1.4116 Material

1.4116 Material

1.4116 material là gì?
1.4116 material (còn được gọi là X50CrMoV15 theo tiêu chuẩn DIN EN) là một loại thép không gỉ martensitic cao cấp, thường được sử dụng trong ngành sản xuất dao kéo và dụng cụ y tế. Đây là thép hợp kim chứa hàm lượng carbon vừa phải (khoảng 0,45 – 0,55%), crom (14 – 15%), molypden và vanadi, tạo nên sự cân bằng tốt giữa độ cứng, khả năng chống ăn mòn, và độ dẻo dai. Chính nhờ sự kết hợp này mà 1.4116 được đánh giá là một trong những vật liệu tối ưu cho dao bếp cao cấp, dao phẫu thuật và các công cụ yêu cầu độ bền lẫn độ sắc bén.

Thành phần hóa học 1.4116 material

  • Carbon (C): 0,45 – 0,55%
  • Chromium (Cr): 14,0 – 15,0%
  • Molybdenum (Mo): 0,5 – 0,8%
  • Vanadium (V): 0,1 – 0,2%
  • Manganese (Mn): ≤ 1,0%
  • Silicon (Si): ≤ 1,0%
  • Phosphorus (P): ≤ 0,04%
  • Sulfur (S): ≤ 0,03%
  • Sắt (Fe): Còn lại

Trong đó, Molypden giúp tăng khả năng chống ăn mòn trong môi trường có muối, còn Vanadi cải thiện độ mịn của hạt thép và khả năng giữ cạnh sắc bén lâu hơn.

Tính chất cơ lý 1.4116 material

  • Giới hạn bền kéo: 750 – 1000 MPa (tùy trạng thái nhiệt luyện).
  • Giới hạn chảy: ≥ 500 MPa.
  • Độ cứng: 54 – 57 HRC sau khi tôi và ram.
  • Độ giãn dài: 12 – 16%.
  • Tỷ trọng: 7,7 g/cm³.
  • Mô đun đàn hồi: ~ 210 GPa.
  • Khả năng chống ăn mòn: tốt trong môi trường ẩm, nước ngọt, dung dịch muối loãng.

Ưu điểm 1.4116 material

  • Khả năng chống ăn mòn tốt nhờ hàm lượng Cr và Mo cao.
  • Độ cứng vừa phải, dễ mài sắc lại, giữ cạnh sắc bén lâu dài.
  • Có độ dai va đập tốt, ít bị sứt mẻ so với thép cacbon cao.
  • Dễ đánh bóng, bề mặt sáng bóng, thích hợp cho dao phẫu thuật và dao cao cấp.
  • Dễ gia công cơ khí hơn so với thép martensitic có carbon cao.

Nhược điểm 1.4116 material

  • Độ cứng không cao bằng các thép dao siêu cứng như 1.4125 (440C).
  • Không phù hợp trong môi trường chloride đậm đặc hoặc axit mạnh.
  • Yêu cầu quy trình nhiệt luyện chính xác để đạt tính chất tối ưu.
  • Độ giữ cạnh kém hơn thép bột luyện kim hiện đại (CPM steels).

Ứng dụng 1.4116 material

  • Ngành dao kéo: dao bếp cao cấp (dao Đức, dao Thụy Sĩ), dao bỏ túi.
  • Ngành y tế: dao mổ, kéo phẫu thuật, dụng cụ nha khoa.
  • Ngành thực phẩm: dao cắt công nghiệp, lưỡi dao trong máy chế biến.
  • Ngành cơ khí: các chi tiết yêu cầu chống gỉ và độ cứng vừa phải.
  • Ứng dụng đặc biệt: dao cắm trại, dao săn, dao đa năng.

Quy trình nhiệt luyện 1.4116 material

  1. Ủ (Annealing): 750 – 800°C, làm nguội chậm để cải thiện khả năng gia công.
  2. Tôi (Hardening): 1050 – 1080°C, làm nguội nhanh bằng dầu hoặc khí trơ.
  3. Ram (Tempering): 180 – 250°C để đạt độ cứng 54 – 57 HRC; có thể ram cao hơn để cải thiện độ dai.

Gia công cơ khí 1.4116 material

  • Tiện, phay: thực hiện dễ dàng với tốc độ vừa phải.
  • Mài: đạt độ bóng cao, thích hợp cho dao mổ và dao nhà bếp cao cấp.
  • Đánh bóng: dễ dàng, cho bề mặt sáng gương.
  • Hàn: không khuyến khích do dễ nứt, cần kỹ thuật đặc biệt.

So sánh 1.4116 material với các loại thép khác

  • So với 1.4034 (X46Cr13): 1.4116 có thêm Mo và V, chống ăn mòn và giữ cạnh sắc tốt hơn.
  • So với 1.4110 (X55CrMo14): khá tương đồng, nhưng 1.4116 cân bằng hơn giữa độ cứng và độ dai.
  • So với 440C (1.4125): 440C cứng hơn và giữ cạnh lâu hơn, nhưng 1.4116 chống ăn mòn và dễ mài lại tốt hơn.
  • So với thép Austenitic 304: 304 chống ăn mòn tốt hơn nhiều nhưng không đạt độ cứng cần thiết cho dao.

Thị trường tiêu thụ 1.4116 material

  • Châu Âu: được sử dụng phổ biến trong sản xuất dao bếp cao cấp (dao Đức, dao Victorinox Thụy Sĩ).
  • Châu Á: thường dùng cho dao bếp công nghiệp và dao đa năng.
  • Mỹ: phổ biến trong sản xuất dao bỏ túi, dao săn.
  • Toàn cầu: có mặt dưới dạng thanh, tấm, cuộn, phôi rèn và thành phẩm dao kéo.

Xu hướng sử dụng 1.4116 material

Ngày nay, 1.4116 được coi là một trong những loại thép dao cân bằng nhất, đáp ứng tốt nhu cầu của cả dao bếp chuyên nghiệp lẫn dao y tế. Với ưu thế dễ mài sắc, độ cứng vừa phải và chống gỉ tốt, thép này tiếp tục được lựa chọn rộng rãi trong các thương hiệu dao kéo nổi tiếng.

Kết luận

1.4116 material (X50CrMoV15) là một loại thép không gỉ martensitic cao cấp, có sự cân bằng hoàn hảo giữa độ cứng, khả năng giữ cạnh và chống ăn mòn. Với những ưu điểm vượt trội, nó được sử dụng rộng rãi trong dao bếp cao cấp, dao phẫu thuật và dụng cụ y tế. Đây là một trong những loại thép không gỉ martensitic nổi tiếng và được tin dùng trên toàn thế giới.

CÔNG TY TNHH MTV VẬ LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 27

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 27 – Giải Pháp Tối Ưu Cho Các Ứng [...]

    Tấm Đồng 0.13mm

    Tấm Đồng 0.13mm Tấm đồng 0.13mm là gì? Tấm đồng 0.13mm là dải đồng lá [...]

    Thép Inox Austenitic Z10CNT18.10

    Thép Inox Austenitic Z10CNT18.10 Thép Inox Austenitic Z10CNT18.10 là gì? Thép Inox Austenitic Z10CNT18.10 là [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 38

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 38 – Đặc Tính Và Ứng Dụng 1. Giới Thiệu [...]

    Inox SUS329J3L Có Dùng Được Trong Môi Trường Nước Biển Không

    Inox SUS329J3L Có Dùng Được Trong Môi Trường Nước Biển Không? Inox SUS329J3L là một [...]

    Thép Inox Austenitic 10X17H13M3T

    Thép Inox Austenitic 10X17H13M3T Thép Inox Austenitic 10X17H13M3T là gì? Thép Inox Austenitic 10X17H13M3T là [...]

    Shim Chêm Đồng 0.4mm

    Shim Chêm Đồng 0.4mm Shim Chêm Đồng 0.4mm là gì? Shim Chêm Đồng 0.4mm là [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 135

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 135 – Đặc Tính Và Ứng Dụng 1. Giới Thiệu [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo