1.4122 Material

1.4122 Material

1.4122 material là gì?
1.4122 material (theo tiêu chuẩn EN còn gọi là X39CrMo17-1) là một loại thép không gỉ martensitic có hợp kim cao, với hàm lượng crôm và molypden đáng kể. Nhờ sự kết hợp này, thép 1.4122 có độ cứng tốt, khả năng chịu mài mòn cao và chống ăn mòn ổn định hơn so với các thép martensitic truyền thống như 1.4021 hay 1.4034. Đây là vật liệu được sử dụng phổ biến trong sản xuất dao kéo cao cấp, thiết bị y tế, lưỡi cắt công nghiệp và các chi tiết cơ khí yêu cầu khả năng giữ cạnh sắc bén lâu dài kết hợp cùng khả năng kháng gỉ.

Thành phần hóa học 1.4122 material

  • Carbon (C): 0,36 – 0,45%
  • Chromium (Cr): 16,0 – 17,5%
  • Molybdenum (Mo): 0,8 – 1,3%
  • Manganese (Mn): ≤ 1,0%
  • Silicon (Si): ≤ 1,0%
  • Phosphorus (P): ≤ 0,04%
  • Sulfur (S): ≤ 0,03%
  • Sắt (Fe): Còn lại

Hàm lượng crôm cao kết hợp molypden giúp thép có khả năng chống ăn mòn tốt, trong khi lượng carbon vừa đủ duy trì được độ cứng cần thiết cho các ứng dụng dao cắt.

Tính chất cơ lý 1.4122 material

  • Giới hạn bền kéo: 800 – 1050 MPa (tùy trạng thái nhiệt luyện).
  • Giới hạn chảy: ≥ 600 MPa.
  • Độ cứng: 52 – 58 HRC sau khi tôi và ram.
  • Độ giãn dài: 10 – 14%.
  • Tỷ trọng: ~ 7,7 g/cm³.
  • Mô đun đàn hồi: ~ 210 GPa.
  • Khả năng chống ăn mòn: tốt trong môi trường ẩm, nước ngọt, dung dịch muối loãng và môi trường công nghiệp nhẹ.

Ưu điểm 1.4122 material

  • Độ cứng cao, chịu mài mòn tốt.
  • Khả năng chống ăn mòn vượt trội hơn các thép martensitic thông thường nhờ Mo.
  • Khả năng giữ cạnh sắc bén lâu, thích hợp cho dao cao cấp.
  • Có thể đạt bề mặt bóng gương sau khi mài và đánh bóng.
  • Dễ cân bằng giữa độ dai và độ cứng nhờ quy trình nhiệt luyện linh hoạt.

Nhược điểm 1.4122 material

  • Gia công cơ khí khó khăn hơn so với thép cacbon thấp.
  • Độ dai kém hơn so với thép Austenitic (304, 316).
  • Yêu cầu kiểm soát chặt chẽ quá trình nhiệt luyện để đạt cơ tính tối ưu.
  • Không phù hợp cho môi trường nước biển hoặc axit mạnh.

Ứng dụng 1.4122 material

  • Ngành dao kéo: dao bếp cao cấp, dao công nghiệp, dao bỏ túi.
  • Ngành y tế: dao mổ, kéo phẫu thuật, dụng cụ nha khoa.
  • Ngành thực phẩm: dao cắt công nghiệp, dao trong dây chuyền chế biến.
  • Ngành cơ khí: trục bơm, vòng bi, các chi tiết chịu mài mòn.
  • Ứng dụng đặc biệt: dao săn, dao gấp, dao ngoài trời yêu cầu bền và chống gỉ.

Quy trình nhiệt luyện 1.4122 material

  1. Ủ (Annealing): 740 – 800°C, làm nguội chậm trong lò để cải thiện khả năng gia công.
  2. Tôi (Hardening): 1000 – 1050°C, làm nguội nhanh bằng dầu hoặc khí.
  3. Ram (Tempering): 180 – 300°C để đạt độ cứng cao nhất (52 – 58 HRC); ram cao hơn (~400°C) để tăng độ dai.

Gia công cơ khí 1.4122 material

  • Tiện, phay: cần dụng cụ cắt cứng, tốc độ vừa phải.
  • Mài: dễ đạt độ bóng cao, thích hợp cho dao y tế và dao bếp cao cấp.
  • Đánh bóng: cho bề mặt sáng gương.
  • Hàn: hạn chế do dễ nứt, cần kỹ thuật đặc biệt.

So sánh 1.4122 material với các loại thép khác

  • So với 1.4034 (X46Cr13): 1.4122 chống ăn mòn tốt hơn nhờ hàm lượng Mo cao hơn.
  • So với 1.4110 (X55CrMo14): 1.4122 có thêm Cr và Mo, tăng khả năng kháng gỉ.
  • So với 1.4116 (X50CrMoV15): 1.4122 có độ cứng cao hơn nhưng khó gia công hơn.
  • So với 440C (1.4125): 440C giữ cạnh lâu hơn, nhưng 1.4122 chống ăn mòn tốt và dễ mài sắc lại hơn.

Thị trường tiêu thụ 1.4122 material

  • Châu Âu: được sử dụng nhiều trong sản xuất dao Đức, dao Thụy Sĩ và dụng cụ y tế.
  • Châu Á: phổ biến trong ngành dao bếp công nghiệp và dao cắm trại.
  • Bắc Mỹ: thường dùng cho dao săn, dao chiến thuật.
  • Toàn cầu: được cung cấp dưới dạng thanh, tấm, cuộn, ống và các phôi rèn.

Xu hướng sử dụng 1.4122 material

Nhờ sự cân bằng giữa độ cứng, khả năng giữ cạnh và chống ăn mòn, 1.4122 ngày càng trở thành lựa chọn phổ biến trong sản xuất dao kéo cao cấp và dụng cụ y tế. Xu hướng toàn cầu hiện nay ưu tiên loại thép này cho các sản phẩm dao bếp chuyên nghiệp, dao săn ngoài trời và dụng cụ y khoa yêu cầu khắt khe về vệ sinh và độ bền.

Kết luận

1.4122 material (X39CrMo17-1) là một loại thép không gỉ martensitic cao cấp, có sự cân bằng tối ưu giữa độ cứng, độ bền mài mòn và khả năng chống ăn mòn. Với nhiều ưu điểm vượt trội, đây là loại thép lý tưởng cho dao kéo cao cấp, dụng cụ y tế và các ứng dụng công nghiệp đòi hỏi hiệu suất lâu dài.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Cuộn Inox 410 3mm

    Cuộn Inox 410 3mm – Dày Dặn, Có Từ Tính, Chịu Lực Cực Tốt Cuộn [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 127

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 127 – Độ Bền Cơ Học Cao, Chịu Lực [...]

    Thép SUS434

    Thép SUS434 Thép SUS434 là gì? Thép SUS434 là một loại thép không gỉ ferritic [...]

    Tấm Inox 316 0.40mm

    Tấm Inox 316 0.40mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Tấm Inox 316 0.40mm là [...]

    Mua Inox 1.4162 Chính Hãng Chất Lượng Cao Ở Đâu

    Mua Inox 1.4162 Chính Hãng, Chất Lượng Cao Ở Đâu? Inox 1.4162 là một loại [...]

    Tìm hiểu về Inox X2CrNiMo17-12-2

    Tìm hiểu về Inox X2CrNiMo17-12-2 và Ứng dụng của nó Inox X2CrNiMo17-12-2 là gì? Inox [...]

    Lục Giác Đồng Phi 50

    Lục Giác Đồng Phi 50 Lục Giác Đồng Phi 50 là gì? Lục Giác Đồng [...]

    Thép 434S17

    Thép 434S17 Thép 434S17 là gì? Thép 434S17 là một loại thép không gỉ martensitic, [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo