1.4373 material

SUS301J1 material

1.4373 material

1.4373 material là gì?

1.4373 material, còn được biết đến với ký hiệu X155CrMoV12, là loại thép hợp kim cao, cao carbon, chuyên dụng cho dao cắt, khuôn mẫu và các chi tiết máy chịu mài mòn. Thép này nổi bật với độ cứng cao, khả năng giữ mép cắt lâu dài, chống mài mòn tốt và ổn định cơ lý sau khi nhiệt luyện. 1.4373 được ứng dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp chế tạo dao cắt, lưỡi cưa, con lăn, mũi khoan, khuôn dập và chi tiết máy chịu mài mòn liên tục.

Với thành phần hợp kim được tối ưu giữa Carbon, Crom, Molybdenum và Vanadium, 1.4373 giúp cải thiện tuổi thọ dụng cụ, giữ hiệu suất cắt lâu dài và ổn định cơ lý trong môi trường làm việc khắc nghiệt, đặc biệt thích hợp cho dao cắt, khuôn mẫu và chi tiết máy công nghiệp nặng.


Thành phần hóa học của 1.4373 material

Bảng thành phần hóa học tiêu chuẩn:

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C (Carbon) 1.50 – 1.65
Si (Silicon) 0.3 – 0.6
Mn (Manganese) 0.3 – 0.6
P (Phosphorus) ≤ 0.03
S (Sulfur) ≤ 0.03
Cr (Chromium) 11.0 – 13.0
Mo (Molybdenum) 0.7 – 1.0
V (Vanadium) 0.2 – 0.4
Fe (Sắt) Còn lại
  • Carbon cao giúp thép tạo độ cứng và khả năng giữ mép cắt tuyệt vời.
  • Crom tăng khả năng chống mài mòn và oxy hóa.
  • Molybdenum cải thiện khả năng giữ cứng và chống mài mòn ở nhiệt độ cao.
  • Vanadium tạo ra cacbua cứng, nâng cao độ bền mài mòn và ổn định cơ lý.

Tính chất cơ lý của 1.4373 material

Trạng thái ủ mềm (Annealed)

Thuộc tính Giá trị
Giới hạn bền kéo (Rm) 850 – 1050 MPa
Giới hạn chảy (Rp0.2) 650 – 850 MPa
Độ giãn dài 12 – 18%
Độ cứng (HB) 180 – 220

Trạng thái sau tôi luyện (Hardened)

Thuộc tính Giá trị
Độ cứng (HRC) 58 – 62
Độ bền uốn 1800 – 2200 MPa
Khả năng giữ cứng ở nhiệt độ cao 250 – 300 °C

Tính chất vật lý

Thuộc tính Giá trị
Tỷ trọng 7.8 g/cm³
Nhiệt độ nóng chảy 1420 – 1440 °C
Hệ số giãn nở nhiệt 11 – 12 x10⁻⁶ /°C
Điện trở suất 0.74 μΩ·m
Nhiệt dung 460 J/kg·K

1.4373 duy trì độ cứng cao, khả năng chống mài mòn và giữ mép cắt lâu dài, thích hợp cho các chi tiết dao cắt, khuôn mẫu, lưỡi cưa, con lăn và các chi tiết cơ khí chịu mài mòn liên tục, đặc biệt trong môi trường công nghiệp khắc nghiệt và nhiệt độ trung bình.


Khả năng chống mài mòn và chịu nhiệt

1.4373 nổi bật với khả năng:

  • Chịu mài mòn cao trong các quá trình cắt, dập và nghiền
  • Ổn định cơ lý sau quá trình tôi luyện
  • Giữ mép cắt lâu dài, duy trì hiệu suất cắt trong thời gian dài
  • Khả năng chịu nhiệt đến 300 °C mà không giảm độ cứng
  • Chống oxy hóa bề mặt ở nhiệt độ trung bình

So với các loại thép dụng cụ thông thường, 1.4373 vượt trội về độ cứng, khả năng chống mài mòn và ổn định cơ lý, đặc biệt phù hợp cho dao cắt, khuôn mẫu và các chi tiết máy chịu lực cao.


Khả năng gia công, hàn và xử lý nhiệt

Gia công cơ khí

  • Gia công dễ dàng ở trạng thái ủ mềm bằng tiện, phay, khoan.
  • Sau khi tôi luyện, gia công khó hơn, cần dao hợp kim cứng, EDM hoặc CNC.
  • Uốn và dập được khi ủ mềm, hạn chế khi đã tôi cứng.

Hàn

  • Không khuyến khích hàn khi thép đã tôi cứng.
  • Nếu hàn, nên hàn ở trạng thái ủ mềm bằng TIG/MIG dòng thấp, sau đó ủ lại để giảm ứng suất và ổn định cơ lý.

Xử lý nhiệt

  1. Ủ mềm (Annealing): 780 – 820 °C, làm nguội chậm để tăng khả năng gia công.
  2. Tôi (Hardening): 1020 – 1050 °C, làm nguội bằng dầu hoặc khí để đạt độ cứng HRC 58 – 62.
  3. Rèn nhiệt (Tempering): 200 – 300 °C để giảm ứng suất, tăng độ dẻo và giữ độ cứng mong muốn.

Ưu điểm của 1.4373 material

  1. Độ cứng cao, giữ mép cắt lâu dài
  2. Khả năng chống mài mòn vượt trội
  3. Ổn định cơ lý và giữ cứng sau quá trình tôi luyện
  4. Khả năng chịu nhiệt vừa phải mà không giảm hiệu suất
  5. Gia công dễ dàng khi ở trạng thái ủ mềm
  6. Ứng dụng đa dạng: dao cắt, khuôn mẫu, lưỡi cưa, con lăn và chi tiết máy chịu mài mòn

Nhược điểm của 1.4373 material

  1. Giá thành cao hơn thép carbon và thép công cụ thấp hợp kim.
  2. Gia công khó khăn sau khi đã tôi cứng, cần dụng cụ chuyên dụng.
  3. Hạn chế hàn khi đã tôi cứng, cần xử lý nhiệt sau hàn.

Ứng dụng của 1.4373 material

  1. Ngành cơ khí chính xác
    • Dao cắt, lưỡi cưa, mũi khoan, con lăn, chi tiết máy chịu mài mòn.
  2. Ngành chế biến thực phẩm và dược phẩm
    • Lưỡi cắt, dao chế biến, khuôn dập chịu mài mòn vừa và nhẹ.
  3. Ngành công nghiệp khuôn mẫu
    • Khuôn dập kim loại, khuôn nhựa, dụng cụ cơ khí yêu cầu độ bền mài mòn cao.
  4. Ngành cơ khí nặng
    • Chi tiết máy chịu mài mòn, trục, bánh răng, con lăn và các chi tiết truyền động.

So sánh 1.4373 với các mác thép khác

Mác thép Đặc điểm So với 1.4373
1.4372 / X210Cr12 Thép dụng cụ cao Crom 1.4373 có khả năng giữ mép cắt tốt hơn và chống mài mòn cao hơn
1.2367 / X155CrMoV12 Thép dụng cụ cao cấp 1.4373 giữ cứng lâu hơn, khả năng chống mài mòn vượt trội
1.4542 / X38CrMoV5-1 Khuôn nhựa, chi tiết máy 1.4373 cứng hơn và chống mài mòn tốt hơn, tuổi thọ dụng cụ cao hơn

Kết luận

1.4373 material là thép cao carbon, hợp kim cao Crom và Vanadium, chịu mài mòn, giữ mép cắt và ổn định cơ lý, thích hợp cho dao cắt, khuôn mẫu, lưỡi cưa, con lăn và các chi tiết cơ khí chịu mài mòn liên tục. Với thành phần Crom, Vanadium và Molybdenum, 1.4373 giúp tăng tuổi thọ dụng cụ, duy trì hiệu suất cắt và độ chính xác cơ khí, là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng công nghiệp yêu cầu độ bền cao, chống mài mòn và ổn định cơ lý trong môi trường khắc nghiệt.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Cuộn Inox 301 0.40mm

    Cuộn Inox 301 0.40mm – Chịu Lực Tốt, Bền Bỉ Cho Sản Xuất Công Nghiệp [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 3.2

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 3.2 – Giải Pháp Tối Ưu Cho Môi Trường [...]

    Thép Inox Austenitic STS304LN

    Thép Inox Austenitic STS304LN Thép Inox Austenitic STS304LN là gì? Thép Inox Austenitic STS304LN là [...]

    Thép không gỉ X15CrMo13

    Thép không gỉ X15CrMo13 Thép không gỉ X15CrMo13 là gì? Thép không gỉ X15CrMo13 là [...]

    Khả Năng Dẫn Nhiệt Và Dẫn Điện Của Inox F55 Có Cao Không

    Khả Năng Dẫn Nhiệt Và Dẫn Điện Của Inox F55 Có Cao Không? 1. Tổng [...]

    Đồng C23000

    Đồng C23000 Đồng C23000 là gì? Đồng C23000 là một loại hợp kim thuộc nhóm [...]

    Cách Kiểm Tra Chất Lượng Inox S31803 Trước Khi Đưa Vào Sử Dụng

    Cách Kiểm Tra Chất Lượng Inox S31803 Trước Khi Đưa Vào Sử Dụng Inox S31803 [...]

    Ứng Dụng Của Inox 00Cr18Ni5Mo3Si2 Trong Ngành Công Nghiệp Hóa Chất

    Ứng Dụng Của Inox 00Cr18Ni5Mo3Si2 Trong Ngành Công Nghiệp Hóa Chất Inox 00Cr18Ni5Mo3Si2 là một [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo