1.4422 Material
1.4422 là thép không gỉ austenitic – ferritic, còn được gọi là Duplex Stainless Steel, nổi bật với cơ tính vượt trội, độ bền kéo cao, khả năng chống ăn mòn tối ưu và độ ổn định trong môi trường hóa chất. Vật liệu này được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp hóa chất, dầu khí, nhà máy xử lý nước, thiết bị trao đổi nhiệt, bồn chứa và các chi tiết chịu áp lực cao. Nhờ cấu trúc hai pha (austenit – ferrit), 1.4422 kết hợp ưu điểm của cả thép austenitic và ferritic: độ bền cao, khả năng chống ăn mòn xuất sắc và chống nứt ứng suất tốt.
1.4422 tương đương với EN 1.4422 hoặc UNS S31803/ S32205, là lựa chọn lý tưởng cho các môi trường ăn mòn chloride, nước biển và axit loãng. Đây là thép không gỉ Duplex với độ bền và chống ăn mòn vượt trội, đồng thời duy trì khả năng gia công và hàn tốt.
1.4422 material là gì?
1.4422 là thép không gỉ Duplex, nghĩa là kết hợp pha ferrit và austenit trong cấu trúc vi mô. Pha ferrit cung cấp độ bền và khả năng chống nứt ứng suất, trong khi pha austenit tăng khả năng chống ăn mòn và tính dẻo. Vật liệu này đặc biệt thích hợp cho các chi tiết chịu áp lực cao, tiếp xúc với môi trường chloride hoặc axit loãng.
Khác với thép austenitic thông thường, 1.4422 có độ bền gấp 2 lần thép austenitic 304/316, chống nứt ăn mòn ứng suất tốt hơn và ổn định trong nhiều môi trường hóa chất. 1.4422 được ứng dụng trong ngành dầu khí, hóa chất, xử lý nước thải, thực phẩm, đóng tàu và các thiết bị bồn áp lực.
Thành phần hóa học của 1.4422
Bảng: Thành phần hóa học (% khối lượng)
| Nguyên tố | Hàm lượng |
|---|---|
| C | ≤ 0.03% |
| Mn | 1.2 – 2.0% |
| Si | ≤ 1.0% |
| Cr | 21.0 – 23.0% |
| Ni | 4.5 – 6.5% |
| Mo | 2.5 – 3.5% |
| N | 0.08 – 0.20% |
| Cu | ≤ 0.5% |
| P | ≤ 0.03% |
| S | ≤ 0.02% |
| Fe | Còn lại |
Cấu trúc hai pha của 1.4422 giúp vật liệu vừa đạt độ bền cao vừa chống ăn mòn tuyệt vời, đặc biệt trong môi trường chloride và axit loãng.
Tính chất cơ lý của 1.4422
Cơ tính của 1.4422 cao hơn nhiều so với thép austenitic 304 hoặc 316 nhờ pha ferrit và nitơ bổ sung.
Bảng: Tính chất cơ lý tiêu biểu
| Tính chất | Giá trị |
|---|---|
| Độ bền kéo (MPa) | 620 – 850 |
| Giới hạn chảy (MPa) | 450 – 550 |
| Độ giãn dài (%) | 25 – 35 |
| Độ cứng (HB) | 220 – 280 |
| Mô đun đàn hồi (GPa) | 200 |
Nhờ cơ tính này, 1.4422 thích hợp cho các chi tiết chịu áp lực, chịu mài mòn và môi trường ăn mòn chloride mạnh.
Ưu điểm của 1.4422
- Độ bền kéo cao, giới hạn chảy lớn.
- Khả năng chống ăn mòn xuất sắc, đặc biệt trong môi trường chloride.
- Chống nứt ứng suất tốt nhờ pha ferrit.
- Ổn định cơ tính trong nhiệt độ từ –50°C đến 300°C.
- Gia công và hàn tốt, giảm nguy cơ nứt sau hàn.
- Khả năng chống mài mòn cao hơn thép austenitic thông thường.
Nhược điểm của 1.4422
- Giá thành cao hơn so với thép austenitic 304/316.
- Gia công khó hơn so với thép austenitic mềm.
- Khả năng chống ăn mòn trong môi trường axit mạnh hoặc nhiệt độ cao hạn chế hơn thép hợp kim đặc biệt.
- Cần kiểm soát tỷ lệ pha ferrit – austenit khi sản xuất và hàn.
So sánh 1.4422 với các vật liệu khác
Bảng: So sánh với 304, 316 và 1.4301
| Tiêu chí | 1.4422 | 304 | 316 | 1.4301 |
|---|---|---|---|---|
| Độ bền kéo (MPa) | 620 – 850 | 520 | 580 | 500 – 600 |
| Giới hạn chảy (MPa) | 450 – 550 | 215 | 290 | 215 |
| Chống ăn mòn chloride | Rất tốt | Trung bình | Tốt | Trung bình |
| Khả năng chống nứt ứng suất | Cao | Thấp | Trung bình | Thấp |
| Độ cứng (HB) | 220 – 280 | 170 | 190 | 170 |
| Ứng dụng | Hóa chất, dầu khí | Thiết bị gia dụng | Hóa chất nhẹ | Thiết bị dân dụng |
1.4422 vượt trội về độ bền, chống nứt ứng suất và chống ăn mòn chloride so với các thép austenitic thông thường.
Ứng dụng của 1.4422
- Bồn chứa hóa chất, thiết bị trao đổi nhiệt, ống dẫn công nghiệp.
- Các chi tiết dầu khí, đường ống chịu áp lực cao.
- Nhà máy xử lý nước thải, bồn áp lực, van và bơm.
- Ngành thực phẩm và dược phẩm cần vật liệu chịu ăn mòn tốt.
- Đóng tàu, bộ phận tiếp xúc nước biển hoặc môi trường chloride.
Nhờ cơ tính và khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, 1.4422 được ưa chuộng trong các ứng dụng công nghiệp khắc nghiệt.
Quy trình nhiệt luyện 1.4422
- Ủ nóng (Solution Annealing)
- Nhiệt độ: 1040 – 1100°C
- Làm nguội nhanh bằng nước
- Mục đích: Hoàn thiện cấu trúc pha austenit – ferrit, tăng cơ tính và chống ăn mòn.
- Gia công lạnh
- Tăng độ cứng bề mặt, cải thiện độ bền kéo.
- Hàn và xử lý nhiệt sau hàn
- Giữ cấu trúc pha ổn định, tránh nứt ứng suất và ăn mòn kẽ hở.
Khả năng gia công 1.4422
- Gia công dễ hơn thép ferritic nhờ phần austenit.
- Hàn TIG/MIG tốt, ít biến dạng.
- Có thể tiện, phay, cắt laser và mài.
- Cần kiểm soát nhiệt khi gia công để duy trì tỷ lệ pha austenit – ferrit tối ưu.
Kết luận
1.4422 material là thép không gỉ Duplex có cơ tính vượt trội, độ bền cao và khả năng chống ăn mòn tuyệt vời. Nhờ cấu trúc pha austenit – ferrit và thành phần Cr – Ni – Mo – N, vật liệu duy trì độ bền, chống nứt ứng suất và chống ăn mòn chloride tốt. Đây là lựa chọn lý tưởng cho bồn chứa hóa chất, thiết bị dầu khí, ống dẫn chịu áp lực, van, bơm và các chi tiết công nghiệp đòi hỏi độ bền và độ bền ăn mòn cao.
CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.
Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net
THÔNG TIN LIÊN HỆ
| Họ và Tên | Nguyễn Đức Bốn |
| Số điện thoại - Zalo | 0909.246.316 |
| vatlieucokhi.net@gmail.com | |
| Website: | vatlieucokhi.net |

