1.4434 material

Thép Inox Duplex 318S13

1.4434 material

1.4434 material là gì?

1.4434 material, còn được biết đến với ký hiệu X2CrNiMoN17-13-3 hoặc AISI 316LN, là thép không gỉ Austenitic thấp carbon, bổ sung Molybdenum và Nitrogen, nổi bật với khả năng chống ăn mòn tuyệt vời trong môi trường chloride và hóa chất oxy hóa, đồng thời giữ tính dẻo và độ bền cơ học cao. Thép này được phát triển từ 1.4404/316L, nhưng tăng cường hàm lượng Nitrogen nhằm nâng cao độ bền cơ học và khả năng chống ăn mòn lỗ, kẽ.

1.4434 được ứng dụng phổ biến trong ngành hóa chất, dầu khí, năng lượng, thực phẩm, dược phẩm và hàng hải, đặc biệt là thiết bị chịu áp lực, bồn chứa hóa chất, đường ống và van, nơi khả năng chống ăn mòn lâu dài và độ bền cơ học cao là yếu tố quan trọng.


Thành phần hóa học của 1.4434 material

Bảng thành phần hóa học theo tiêu chuẩn EN 10088:

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C (Carbon) ≤ 0.03
Si (Silicon) ≤ 1.0
Mn (Manganese) ≤ 2.0
P (Phosphorus) ≤ 0.045
S (Sulfur) ≤ 0.015
Cr (Chromium) 16.5 – 18.5
Ni (Nickel) 12.0 – 14.0
Mo (Molybdenum) 2.5 – 3.5
N (Nitrogen) 0.10 – 0.16
Fe (Sắt) Còn lại

Nitrogen giúp tăng độ bền cơ học và ổn định pha Austenitic, đồng thời tăng khả năng chống ăn mòn lỗ và kẽ. Molybdenum nâng cao khả năng chống ăn mòn trong môi trường chloride, Crom ổn định pha Austenitic, Nickel duy trì tính Austenitic, Carbon thấp giúp giảm nguy cơ sensitization.


Tính chất cơ lý của 1.4434 material

Cơ tính điển hình (trạng thái ủ mềm – annealed)

Thuộc tính Giá trị
Giới hạn bền kéo (Rm) 600 – 800 MPa
Giới hạn chảy (Rp0.2) 300 – 500 MPa
Độ giãn dài 40 – 55%
Độ cứng ≤ 240 HB

Tính chất vật lý

Thuộc tính Giá trị
Tỷ trọng 7.9 g/cm³
Nhiệt độ nóng chảy 1370 – 1400 °C
Hệ số giãn nở nhiệt 16 – 17 x10⁻⁶ /°C
Điện trở suất 0.73 μΩ·m
Nhiệt dung 500 J/kg·K

1.4434 duy trì tính ổn định cơ lý cao và khả năng chống ăn mòn lâu dài, đặc biệt trong môi trường chloride, nhờ bổ sung Nitrogen và Molybdenum. Thép này cũng ổn định cơ học ở nhiệt độ cao, phù hợp cho các thiết bị chịu nhiệt và hóa chất.


Khả năng chống ăn mòn

1.4434 nổi bật với khả năng chống ăn mòn:

  • Môi trường chloride, nước biển và dung dịch axit nhẹ
  • Dung dịch axit nitric, axit sulfuric loãng và hóa chất oxy hóa nhẹ
  • Chịu ăn mòn lỗ, ăn mòn kẽ và chống SCC
  • Ổn định tại mối hàn và bề mặt tiếp xúc hóa chất

So với thép Austenitic 1.4404/316L, 1.4434 có khả năng chống ăn mòn lỗ, kẽ và SCC cao hơn, đặc biệt trong môi trường chloride mạnh hoặc hóa chất oxy hóa.


Khả năng gia công, hàn và định hình

  • Gia công cơ khí: dễ gia công bằng tiện, phay, khoan; tốc độ cắt vừa phải, sử dụng làm mát liên tục.
  • Hàn: TIG/MIG/hàn que; Carbon thấp và hàm lượng Nitrogen cao giúp ổn định vùng hàn, giảm nguy cơ ăn mòn sau hàn.
  • Định hình nguội: kéo, uốn, dập tốt nhưng cần chú ý do độ bền cao hơn 316L.
  • Đánh bóng: bề mặt sáng, chống oxi hóa, thích hợp cho công nghiệp thực phẩm, y tế và hóa chất.

Ưu điểm của 1.4434 material

  1. Khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt trong môi trường chloride và tại mối hàn.
  2. Độ bền cơ học cao và ổn định, kết hợp tính dẻo và khả năng gia công tốt.
  3. Chống nứt ăn mòn ứng suất (SCC) tuyệt vời, phù hợp môi trường căng thẳng.
  4. Ổn định mối hàn, nhờ Carbon thấp và hàm lượng Nitrogen/Molybdenum cao.
  5. Ứng dụng đa dạng: hóa chất, dầu khí, thực phẩm, dược phẩm, y tế, hàng hải.
  6. Duy trì bề mặt sáng và chống oxi hóa, giảm chi phí bảo dưỡng thiết bị.

Nhược điểm của 1.4434 material

  1. Giá thành cao hơn thép Austenitic tiêu chuẩn (1.4301, 1.4404).
  2. Gia công cơ khí cần dụng cụ chuyên dụng và kiểm soát tốc độ cắt.
  3. Không phù hợp môi trường chloride cực mạnh hoặc axit đặc.

Ứng dụng của 1.4434 material

  1. Ngành công nghiệp hóa chất và năng lượng
    • Bồn chứa, bình áp lực, đường ống chịu môi trường chloride và hóa chất oxy hóa.
    • Van, phụ kiện, thiết bị trao đổi nhiệt chịu môi trường khắc nghiệt.
  2. Ngành thực phẩm và dược phẩm
    • Thiết bị chế biến, bồn chứa, đường ống, nơi yêu cầu bề mặt sáng và chống oxi hóa.
  3. Ngành y tế và phòng sạch
    • Thiết bị vi sinh, ống dẫn, bồn chứa hóa chất nhẹ.
  4. Hàng hải và cơ khí
    • Lan can, chi tiết tiếp xúc nước biển vừa phải.
    • Bu lông, trục, tấm đàn hồi, chi tiết cơ khí yêu cầu bền và chống ăn mòn.

Gia công và xử lý nhiệt 1.4434 material

Gia công cơ khí

  • Dùng dao HSS hoặc carbide; tốc độ cắt vừa phải.
  • Làm mát liên tục để giữ bề mặt mịn và giảm mài mòn dụng cụ.
  • Kéo, uốn, dập và tạo hình chi tiết phức tạp dễ dàng nhưng cần chú ý do độ bền cao hơn 316L.

Xử lý nhiệt

  • Ủ mềm (annealing): 1050 – 1120 °C, làm nguội bằng nước hoặc không khí.
  • Carbon thấp giúp ổn định vùng hàn, tăng độ bền cơ học và khả năng chống ăn mòn.
  • Không thể tôi cứng; độ bền cơ học phụ thuộc pha Austenitic và gia công nguội.

So sánh 1.4434 với các mác thép khác

Mác thép Đặc điểm So với 1.4434
316 / 1.4401 Austenitic Mo 2% 1.4434 chống ăn mòn lỗ/kẽ và SCC tốt hơn, bền cơ học cao hơn
316L / 1.4404 Austenitic Mo 2%, carbon thấp 1.4434 bổ sung Nitrogen cao hơn, chống ăn mòn tốt hơn
1.4435 / 2205 Duplex Duplex 1.4434 Austenitic, dễ gia công hơn, chống ăn mòn tại mối hàn ổn định

Kết luận

1.4434 material là thép không gỉ Austenitic thấp carbon, bổ sung Molybdenum và Nitrogen, nổi bật với khả năng chống ăn mòn lỗ, kẽ và SCC tuyệt vời, độ bền cơ học ổn định và khả năng gia công, hàn tốt. Thép này phù hợp cho hóa chất, dầu khí, thực phẩm, dược phẩm, y tế và hàng hải, đặc biệt khi yêu cầu chịu môi trường chloride, giữ bề mặt sáng và ổn định cơ lý lâu dài. 1.4434 là lựa chọn tối ưu khi cần thép Austenitic bền, chống ăn mòn cao và gia công thuận lợi trong môi trường công nghiệp khắc nghiệt.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Ứng Dụng Của Inox S32202 Trong Ngành Dầu Khí Và Hóa Chất

    Ứng Dụng Của Inox S32202 Trong Ngành Dầu Khí Và Hóa Chất Inox S32202 là [...]

    Ống Inox 310S Phi 450mm

    Ống Inox 310S Phi 450mm – Giải Pháp Vượt Trội Cho Hệ Thống Công Nghiệp [...]

    Inox 12Cr18Mn9Ni5N

    Inox 12Cr18Mn9Ni5N Inox 12Cr18Mn9Ni5N là gì? Inox 12Cr18Mn9Ni5N là thép không gỉ austenitic cao cấp, [...]

    1.4305 stainless steel

    1.4305 stainless steel 1.4305 stainless steel là gì? 1.4305 stainless steel là một loại thép [...]

    Vật liệu 1.4028

    Vật liệu 1.4028 Vật liệu 1.4028 là gì? Vật liệu 1.4028 là một loại thép [...]

    X38CrMo14 Stainless Steel

    X38CrMo14 Stainless Steel X38CrMo14 stainless steel là gì? X38CrMo14 là thép không gỉ martensitic hợp [...]

    Thép không gỉ 1925hMo

    Thép không gỉ 1925hMo Thép không gỉ 1925hMo là loại thép Austenitic hợp kim cao, [...]

    Tìm hiểu về Inox 0Cr17Ni12Mo2

    Tìm hiểu về Inox 0Cr17Ni12Mo2 và Ứng dụng của nó Inox 0Cr17Ni12Mo2 là gì? Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo