1.4436 stainless steel

SUS301J1 material

1.4436 stainless steel

1.4436 stainless steel là gì?

1.4436 stainless steel là loại thép không gỉ duplex, còn được biết đến với ký hiệu quốc tế UNS S32750 / S32760, thuộc nhóm super duplex stainless steel. Loại thép này nổi bật với khả năng chống ăn mòn xuất sắc, đặc biệt trong môi trường clorua và axit, độ bền cơ học rất cao và ổn định nhiệt tốt.

1.4436 thường được ứng dụng trong công nghiệp hóa chất, dầu khí, năng lượng, nước biển và các môi trường khắc nghiệt, nơi yêu cầu inox có độ bền cơ học cao, chống ăn mòn vượt trội và tuổi thọ dài.


Thành phần hóa học của 1.4436 stainless steel

Thành phần hóa học điển hình:

Nguyên tố Ký hiệu Hàm lượng (%)
Carbon C ≤ 0.03
Crom Cr 24 – 26
Niken Ni 6 – 8
Molypden Mo 3 – 5
Mangan Mn ≤ 2.0
Silic Si ≤ 1.0
Phosphorus P ≤ 0.03
Sulfur S ≤ 0.02
Nitơ N 0.24 – 0.32
Sắt Fe Còn lại
  • Cacbon ≤0.03%: Ngăn ngừa kết tủa cacbit, bảo vệ khả năng chống ăn mòn mối hàn.
  • Crom 24–26%: Cải thiện khả năng chống ăn mòn lỗ rỗ, kẽ hở và oxi hóa.
  • Molypden 3–5%Nitơ 0.24–0.32%: Tăng cường độ bền kéo, chống ăn mòn ứng suất.
  • Niken 6–8%: Ổn định cấu trúc duplex, tăng tính dẻo dai và độ bền tổng thể.

Tính chất cơ lý của 1.4436 stainless steel

Tính chất Giá trị điển hình
Giới hạn chảy (Rp0.2) 550 – 700 MPa
Độ bền kéo (Rm) 900 – 1100 MPa
Độ giãn dài (A5) 20 – 25%
Độ cứng Brinell (HB) 300 – 350 HB
Mô-đun đàn hồi 200 GPa
Khối lượng riêng 7.8 g/cm³
Hệ số giãn nở nhiệt 12 × 10⁻⁶ /°C
Nhiệt độ làm việc tối đa 300 – 350°C trong môi trường clorua

1.4436 nổi bật với độ bền cơ học rất cao, khả năng chống ăn mòn clorua xuất sắc và ổn định trong môi trường nhiệt độ trung bình đến cao, thích hợp cho ứng dụng công nghiệp khắc nghiệt và môi trường hóa chất hoặc biển.


Ưu điểm của 1.4436 stainless steel

  1. Khả năng chống ăn mòn xuất sắc:
    • Chống ăn mòn lỗ rỗ, kẽ hở và ăn mòn ứng suất trong môi trường clorua và axit mạnh.
  2. Độ bền cơ học cao:
    • Cường độ kéo và giới hạn chảy vượt trội so với inox duplex thông thường, phù hợp cho các bộ phận chịu áp lực cao.
  3. Ổn định cơ lý và nhiệt:
    • Duy trì tính chất cơ lý trong môi trường nhiệt độ trung bình đến cao và hóa chất mạnh.
  4. Khả năng hàn tốt:
    • TIG, MIG, SMAW thuận lợi; passivation sau hàn bảo vệ lớp thụ động.
  5. Ứng dụng đa dạng:
    • Thích hợp cho công nghiệp hóa chất, dầu khí, năng lượng, nước biển và các môi trường khắc nghiệt.

Nhược điểm của 1.4436 stainless steel

  • Giá thành cao hơn inox duplex tiêu chuẩn (1.4466, 1.4410).
  • Yêu cầu kỹ thuật hàn và xử lý nhiệt chính xác để duy trì cấu trúc super duplex.
  • Không thích hợp cho nhiệt độ quá cao liên tục trên 350°C trong môi trường clorua.

Ứng dụng của 1.4436 stainless steel

1. Công nghiệp hóa chất và dầu khí

  • Ống dẫn hóa chất ăn mòn mạnh, bồn chứa, thiết bị trao đổi nhiệt, van, bơm chịu axit và clorua.

2. Công nghiệp năng lượng

  • Chi tiết turbine, lò hơi, bộ trao đổi nhiệt, thiết bị chịu áp lực cao.

3. Ngành nước biển và hàng hải

  • Vỏ tàu, ống dẫn nước biển, thiết bị chịu ăn mòn muối, van và bơm biển.

4. Ngành giấy – bột giấy

  • Máy ép, ống dẫn hóa chất tẩy trắng và thiết bị chịu ăn mòn mạnh.

5. Ứng dụng đặc biệt

  • Các bộ phận công nghiệp chịu áp lực và hóa chất khắc nghiệt, nơi inox thông thường không đáp ứng được.

Quy trình nhiệt luyện và xử lý bề mặt

  1. Ủ dung dịch (Solution Annealing):
    • Nhiệt độ: 1050 – 1100°C, làm nguội nhanh bằng nước.
    • Bảo đảm cấu trúc super duplex ổn định và tăng khả năng chống ăn mòn.
  2. Passivation:
    • Dùng dung dịch HNO₃ để loại bỏ oxit bề mặt và khôi phục lớp thụ động.
  3. Gia công nguội:
    • Cắt, tiện, khoan, uốn, dập; cần kiểm soát lực và dung dịch làm mát để tránh hư hại bề mặt.
  4. Hàn:
    • TIG, MIG, SMAW; kiểm soát nhiệt và làm nguội đúng kỹ thuật để tránh kết tinh sigma.

So sánh 1.4436 với các loại inox khác

Đặc tính 304 (1.4301) 316 (1.4401) 1.4466 1.4436
Cr (%) 17 – 19 16 – 18 21 – 23 24 – 26
Ni (%) 8 – 10.5 10 – 14 4.5 – 6.5 6 – 8
Mo (%) 2 – 3 2.5 – 3.5 3 – 5
C (%) ≤0.08 ≤0.07 ≤0.03 ≤0.03
Kháng ăn mòn Tốt Rất tốt Xuất sắc Vượt trội, clorua, axit mạnh
Khả năng chịu lực Trung bình Trung bình Cao Rất cao, super duplex
Khả năng hàn Tốt Tốt Tốt Cần kỹ thuật chính xác và passivation

1.4436 nổi bật với khả năng chống ăn mòn clorua và axit mạnh, độ bền cơ học rất cao và cấu trúc super duplex ổn định, lý tưởng cho công nghiệp hóa chất, dầu khí, năng lượng, nước biển và hàng hải.


Phân tích thị trường và xu hướng sử dụng

1.4436 được ưu tiên trong công nghiệp hóa chất, dầu khí, năng lượng, nước biển và các môi trường khắc nghiệt, nơi inox duplex hoặc austenitic không đáp ứng được về độ bền và chống ăn mòn.

Thị trường 1.4436 tập trung vào nhập khẩu từ châu Âu và Nhật Bản, được sử dụng trong thiết bị bồn chứa axit, ống dẫn hóa chất, turbine, van, bơm và chi tiết chịu lực cao.


Kết luận

1.4436 stainless steel là thép không gỉ super duplex, với 24–26% Cr, 6–8% Ni, 3–5% Mo, C ≤0.03%, N 0.24–0.32%, mang đến khả năng chống ăn mòn clorua và axit mạnh, độ bền cơ học rất cao và ổn định cấu trúc super duplex. Đây là lựa chọn tối ưu cho công nghiệp hóa chất, dầu khí, năng lượng, nước biển và các ứng dụng khắc nghiệt, đảm bảo tuổi thọ lâu dài, hiệu suất ổn định và giảm chi phí bảo trì.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Láp Tròn Đặc Inox Phi 155

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 155 – Đặc Tính Và Ứng Dụng 1. Giới Thiệu [...]

    Cuộn Inox 304 0.35mm

    Cuộn Inox 304 0.35mm – Độ Bền Vượt Trội, Chống Ăn Mòn Tốt, Gia Công [...]

    Lục Giác Inox Phi 89mm

    Lục Giác Inox Phi 89mm – Thanh Inox Đặc Cỡ Lớn, Chịu Lực Mạnh, Dễ [...]

    Đồng C40500

    Đồng C40500 Đồng C40500 là gì? Đồng C40500 là một loại hợp kim đồng – [...]

    Lục Giác Inox 304

    Lục Giác Inox 304 – Thanh Inox Đặc Lục Giác Chống Gỉ, Dễ Gia Công [...]

    Thép không gỉ 10X17H13M3T

    Thép không gỉ 10X17H13M3T Thép không gỉ 10X17H13M3T là gì? Thép không gỉ 10X17H13M3T là [...]

    Thép Inox X6CrNiNb18-10

    Thép Inox X6CrNiNb18-10 Thép Inox X6CrNiNb18-10 là gì? Thép Inox X6CrNiNb18-10 là thép không gỉ [...]

    Tìm hiểu về Inox 12X18H10T

    Tìm hiểu về Inox 12X18H10T và Ứng dụng của nó Inox 12X18H10T là gì? Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo