1.4466 material

SUS301J1 material

1.4466 material

1.4466 material là gì?

1.4466 material, còn được biết đến với ký hiệu X2CrNiMoN22-5-3, là thép không gỉ Duplex cao cấp, nổi bật với khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, đặc biệt trong môi trường chloride và axit, đồng thời có độ bền cơ học cao hơn thép Austenitic thông thường. Loại thép này kết hợp pha Austenitic và pha Ferritic, mang lại sự cân bằng tối ưu giữa độ bền cơ học, tính dẻo và khả năng chống ăn mòn.

1.4466 được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp hóa chất, dầu khí, công nghiệp giấy, thực phẩm và hàng hải, nơi yêu cầu khả năng chống ăn mòn lỗ, ăn mòn kẽ, oxi hóa và độ bền cơ học cao, đặc biệt trong môi trường nước biển hoặc dung dịch chloride mạnh.


Thành phần hóa học của 1.4466 material

Bảng thành phần hóa học theo EN 10088:

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C (Carbon) ≤ 0.03
Si (Silicon) ≤ 1.0
Mn (Manganese) 1.2 – 2.0
P (Phosphorus) ≤ 0.03
S (Sulfur) ≤ 0.015
Cr (Chromium) 21.0 – 23.0
Ni (Nickel) 4.5 – 6.5
Mo (Molybdenum) 2.5 – 3.5
N (Nitrogen) 0.14 – 0.20
Fe (Sắt) Còn lại

Nitrogen và Molybdenum là yếu tố chính giúp tăng khả năng chống ăn mòn lỗ và kẽ, Crom ổn định pha Ferritic, Nickel ổn định pha Austenitic, trong khi Carbon thấp giảm nguy cơ sensitization và giúp ổn định mối hàn. Đây là lý do 1.4466 được đánh giá là super duplex, vượt trội hơn thép Duplex thông thường (1.4410, 1.4362).


Tính chất cơ lý của 1.4466 material

Cơ tính điển hình (trạng thái ủ mềm – annealed)

Thuộc tính Giá trị
Giới hạn bền kéo (Rm) 700 – 900 MPa
Giới hạn chảy (Rp0.2) 500 – 700 MPa
Độ giãn dài 20 – 25%
Độ cứng 280 – 350 HB

Tính chất vật lý

Thuộc tính Giá trị
Tỷ trọng 7.8 g/cm³
Nhiệt độ nóng chảy 1370 – 1420 °C
Hệ số giãn nở nhiệt 13 x10⁻⁶ /°C
Điện trở suất 0.75 μΩ·m
Nhiệt dung 460 J/kg·K

Khả năng chống ăn mòn

1.4466 nổi bật với khả năng chống ăn mòn:

  • Môi trường chloride mạnh, nước biển, axit nitric loãng và dung dịch oxy hóa nhẹ
  • Chịu ăn mòn lỗ, kẽ và nứt ăn mòn ứng suất (SCC)
  • Khả năng chống oxi hóa ở nhiệt độ cao

So với thép Austenitic 316L hoặc 1.4435, 1.4466 có độ bền cơ học cao hơn gấp 1,5 lần, chống ăn mòn lỗ/kẽ vượt trội, thích hợp ngành dầu khí, hóa chất, thực phẩm và hàng hải.


Khả năng gia công, hàn và định hình

  • Gia công cơ khí: khó hơn thép Austenitic thông thường, cần dụng cụ carbide và tốc độ cắt hợp lý.
  • Hàn: TIG/MIG; mối hàn cần kiểm soát nhiệt để tránh mất pha và giảm độ bền cơ học.
  • Định hình nguội: uốn, kéo, dập tốt nhưng giới hạn so với Austenitic do độ bền cao.
  • Đánh bóng: bề mặt sáng và chống oxi hóa tốt, phù hợp môi trường thực phẩm và hóa chất.

Ưu điểm của 1.4466 material

  1. Khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt trong môi trường chloride và nước biển.
  2. Độ bền cơ học cao, gấp 1,5 lần thép Austenitic.
  3. Chống nứt ăn mòn ứng suất (SCC) tốt, phù hợp cho môi trường căng thẳng.
  4. Ổn định mối hàn, nhờ cơ cấu duplex và hàm lượng nitrogen.
  5. Ứng dụng đa dạng trong dầu khí, hóa chất, thực phẩm, giấy và hàng hải.

Nhược điểm của 1.4466 material

  1. Giá thành cao hơn thép Austenitic hoặc Duplex thông thường.
  2. Gia công cơ khí khó khăn do độ bền cao, cần dụng cụ chuyên dụng.
  3. Hàn cần kỹ thuật và kiểm soát nhiệt chuẩn để tránh mất pha.

Ứng dụng của 1.4466 material

  1. Ngành dầu khí và hóa chất
    • Đường ống dẫn dầu, khí, thiết bị trao đổi nhiệt, bồn chứa hóa chất.
    • Van, phụ kiện chịu môi trường chloride và áp lực cao.
  2. Ngành năng lượng và lò hơi
    • Thiết bị trao đổi nhiệt, bồn hơi, đường ống chịu áp suất cao.
  3. Ngành thực phẩm và giấy
    • Thiết bị chế biến thực phẩm, đường ống, bồn chứa, nơi yêu cầu chống ăn mòn lỗ và oxi hóa.
  4. Hàng hải
    • Lan can, chi tiết cơ khí tiếp xúc nước biển.
    • Bộ phận chịu lực và ăn mòn trong môi trường nước mặn.

Gia công và xử lý nhiệt 1.4466 material

Gia công cơ khí

  • Dùng dụng cụ carbide hoặc HSS chất lượng cao.
  • Tốc độ cắt thấp – trung bình, làm mát liên tục để bảo vệ dụng cụ và bề mặt.
  • Uốn, dập và tạo hình phức tạp giới hạn do độ cứng và bền cao.

Xử lý nhiệt

  • Ủ mềm (solution annealing): 1040 – 1120 °C, làm nguội nhanh bằng nước để ổn định pha.
  • Không thể tôi cứng, cơ tính phụ thuộc pha Austenitic/Ferritic và nitrogen.
  • Kiểm soát nhiệt độ sau hàn để giữ độ bền và chống ăn mòn.

So sánh 1.4466 với các mác thép khác

Mác thép Đặc điểm So với 1.4466
316 / 1.4401 Austenitic Mo 2% 1.4466 bền cơ học cao hơn, chống ăn mòn lỗ/kẽ vượt trội
1.4435 / 2205 Duplex Duplex 1.4466 super duplex, bền hơn, chống ăn mòn lỗ/kẽ cao hơn
1.4362 / 2304 Duplex Duplex tiêu chuẩn 1.4466 độ bền cao, khả năng chống ăn mòn tốt hơn

Kết luận

1.4466 material là thép không gỉ Duplex cao cấp, nổi bật với khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, đặc biệt trong môi trường chloride và áp suất cao, đồng thời có độ bền cơ học vượt trội so với thép Austenitic. Thép này phù hợp cho ngành dầu khí, hóa chất, thực phẩm, giấy và hàng hải, nơi yêu cầu khả năng chống ăn mòn lỗ/kẽ, chống SCC và độ bền cơ học cao. 1.4466 là lựa chọn tối ưu khi cần thép Duplex bền, chống ăn mòn và ổn định lâu dài trong môi trường công nghiệp khắc nghiệt.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox SUS440A

    Inox SUS440A Inox SUS440A là gì? Inox SUS440A là một loại thép không gỉ martensitic [...]

    Đồng C61500

    Đồng C61500 Đồng C61500 là gì? Đồng C61500 là một loại hợp kim thuộc nhóm [...]

    Bảng Giá Đồng 2.0500 Mới Nhất Hôm Nay

    Bảng Giá Đồng 2.0500 Mới Nhất Hôm Nay – Cập Nhật Liên Tục 💰 Bảng [...]

    Tấm Inox 201 0.55mm Là Gì

    Tấm Inox 201 0.55mm Là Gì? Tấm Inox 201 0.55mm là một loại tấm inox [...]

    STS317L material

    STS317L material STS317L material là thép không gỉ austenitic dòng 300 series, với carbon thấp [...]

    Tấm Inox 310s 8mm

    Tấm Inox 310s 8mm – Chất Liệu Chịu Nhiệt Cao Cho Các Ứng Dụng Công [...]

    Inox SUS317

    Inox SUS317 Inox SUS317 là gì? Inox SUS317 là thép không gỉ austenitic cao cấp [...]

    Thép X7CrNi23.14

    Thép X7CrNi23.14 Thép X7CrNi23.14 là gì? Thép X7CrNi23.14 là thép không gỉ austenit cao cấp [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo