1.4477 stainless steel

SUS301J1 material

1.4477 stainless steel

1.4477 stainless steel là gì?
1.4477 là thép không gỉ duplex cao cấp, còn được gọi là X2CrNiMoN25-7-4 theo tiêu chuẩn châu Âu EN 10088. Đây là loại thép duplex tối ưu, kết hợp ưu điểm của thép austenitic và ferritic, nổi bật với độ bền cơ học cao, khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, đặc biệt trong môi trường chloride, và khả năng chống ăn mòn ứng suất (stress corrosion cracking). Với hàm lượng Crom, Molybdenum và Nitrogen cao, 1.4477 stainless steel có khả năng chống ăn mòn pitting, crevice và ăn mòn mối hàn vượt trội.

Thành phần hóa học 1.4477 stainless steel

Thành phần hóa học điển hình của 1.4477 theo tiêu chuẩn EN 10088 và ASTM tương đương:

Nguyên tố % khối lượng
Carbon (C) ≤ 0.03
Manganese (Mn) ≤ 2.0
Phosphorus (P) ≤ 0.03
Sulfur (S) ≤ 0.02
Silicon (Si) ≤ 1.0
Chromium (Cr) 24 – 26
Nickel (Ni) 6 – 8
Molybdenum (Mo) 3 – 5
Nitrogen (N) 0.24 – 0.32
Sắt (Fe) Còn lại

Hàm lượng Cr, Mo và N cao giúp 1.4477 chống ăn mòn pitting, crevice và stress corrosion cracking rất hiệu quả, trong khi Carbon thấp bảo vệ chống ăn mòn mối hàn.

Tính chất cơ lý 1.4477 stainless steel

Các tính chất cơ lý điển hình của 1.4477:

Tính chất Giá trị điển hình
Độ bền kéo (Tensile Strength) 800 – 950 MPa
Giới hạn chảy (Yield Strength) 550 – 700 MPa
Độ giãn dài (Elongation) ≥ 20%
Độ cứng Brinell (HB) 280 – 330 HB
Mô đun đàn hồi 200 GPa

1.4477 có độ bền cơ học cao, chịu lực tốt và vẫn giữ được độ dẻo cần thiết để gia công cơ khí, uốn, dập, và hàn.

Khả năng chống ăn mòn

1.4477 nổi bật với khả năng chống ăn mòn pitting, crevice, ăn mòn ứng suất trong môi trường chloride, nước biển và dung dịch axit nitric. Cấu trúc duplex và hàm lượng Nitrogen cao giúp duy trì khả năng chống ăn mòn trong môi trường công nghiệp khắc nghiệt. Thép cũng chống ăn mòn mối hàn hiệu quả nhờ hàm lượng Carbon thấp.

Ổn định nhiệt

1.4477 duy trì cơ lý và khả năng chống ăn mòn ổn định trong khoảng nhiệt độ từ -50°C đến 300°C, thích hợp cho các ứng dụng chịu áp lực cao, đường ống, bồn chứa, bình áp lực, thiết bị xử lý hóa chất và môi trường biển.

Ưu điểm 1.4477 stainless steel

  1. Độ bền cơ học cao: Giữ được độ bền kéo và giới hạn chảy vượt trội so với thép austenitic.
  2. Chống ăn mòn xuất sắc: Hiệu quả trong môi trường chloride, pitting, crevice và stress corrosion.
  3. Chống ăn mòn mối hàn tốt: Carbon thấp và cấu trúc duplex hạn chế ăn mòn tại mối hàn.
  4. Khả năng hàn tốt: Ít bị nứt mối hàn, thích hợp hàn TIG, MIG và hồ quang điện cực bọc.
  5. Ứng dụng đa dạng: Ngành hóa chất, dầu khí, môi trường biển, xử lý nước và thiết bị áp lực cao.

Nhược điểm 1.4477 stainless steel

  1. Chi phí cao: Do cấu trúc duplex và thành phần hợp kim đặc biệt.
  2. Gia công cơ khí khó hơn thép austenitic: Cần dụng cụ hợp kim cứng và kiểm soát nhiệt độ khi gia công.
  3. Giới hạn nhiệt độ: Thép phù hợp nhiệt độ vừa phải, không vượt quá 300°C liên tục.

Ứng dụng 1.4477 stainless steel

  1. Ngành hóa chất và dầu khí:
    • Bồn chứa hóa chất, bồn áp lực, đường ống, van chịu môi trường chloride và ăn mòn.
    • Thiết bị trao đổi nhiệt, bình phản ứng, đường ống chịu áp lực cao.
  2. Ngành môi trường và xử lý nước biển:
    • Bể xử lý nước, thiết bị khử mặn, ống dẫn nước biển, bơm và van.
  3. Ngành thực phẩm và dược phẩm:
    • Bồn chứa thực phẩm, máy chế biến, bồn lên men, đường ống và van.
  4. Ngành kiến trúc và xây dựng:
    • Lan can, tay vịn, mặt dựng chịu môi trường ăn mòn vừa phải.

Quy trình gia công 1.4477 stainless steel

Gia công cơ khí

  • Cắt bằng cưa hợp kim, laser hoặc plasma.
  • Khoan, tiện, dập, uốn cần kiểm soát bán kính cong để tránh nứt.
  • Bôi trơn đầy đủ giúp giảm mài mòn dụng cụ và kéo dài tuổi thọ.

Hàn và nối

  • Hàn TIG, MIG hoặc hồ quang điện cực bọc đều hiệu quả.
  • Kiểm soát nhiệt độ hàn để duy trì cấu trúc duplex và ngăn hình thành sigma phase.
  • Sử dụng que hàn duplex tương thích để bảo vệ khả năng chống ăn mòn và cơ lý.

Xử lý bề mặt

  • Đánh bóng, chải xước hoặc điện hóa bề mặt để tăng khả năng chống ăn mòn và thẩm mỹ.
  • Bề mặt sáng bóng giúp dễ vệ sinh và chống pitting.

Tiêu chuẩn và mã thép 1.4477 stainless steel

  • EN 10088-1/2: Tiêu chuẩn thép duplex Châu Âu.
  • ASTM A240/A240M: Tấm và cuộn thép duplex.
  • JIS G4304/G4316: Tiêu chuẩn Nhật Bản cho thép duplex tương đương.
  • UNS S32760: Mã thép Mỹ tương đương 1.4477.

So sánh 1.4477 với các loại thép không gỉ khác

Loại thép Đặc điểm nổi bật Ứng dụng
STS304 Austenitic, chống ăn mòn cơ bản Bình áp lực, tấm trang trí
STS316 Austenitic, chống ăn mòn chloride Hóa chất, thực phẩm, môi trường biển
STS329J1 Duplex, độ bền cao, chống ăn mòn pitting/crevice Hóa chất, dầu khí, nước biển, thiết bị áp lực cao
1.4477 Duplex cao cấp, Cr-Mo-N cao, chống ăn mòn mối hàn và stress corrosion Hóa chất, dầu khí, môi trường biển, xử lý nước, thiết bị áp lực cao

1.4477 là lựa chọn tối ưu khi cần kết hợp độ bền cơ học cao, khả năng chống ăn mòn xuất sắc và chống ăn mòn mối hàn trong môi trường công nghiệp nghiêm trọng.

Kết luận

1.4477 stainless steel là thép duplex cao cấp, chống ăn mòn chloride, pitting, crevice, stress corrosion cracking, với khả năng chống ăn mòn mối hàn nhờ hàm lượng Carbon thấp và cấu trúc duplex tối ưu. Thép thích hợp cho các ứng dụng trong ngành hóa chất, dầu khí, thực phẩm, môi trường biển, xử lý nước và thiết bị chịu áp lực cao. Với ưu điểm độ bền cơ học cao, chống ăn mòn xuất sắc và khả năng hàn tốt, 1.4477 là vật liệu lý tưởng cho các môi trường công nghiệp nghiêm trọng.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Đồng CW453K

    Đồng CW453K Đồng CW453K là gì? Đồng CW453K là một loại hợp kim đồng – [...]

    Lục Giác Inox 304 Phi 10mm

    Lục Giác Inox 304 Phi 10mm – Thanh Inox Đặc Chuẩn Cơ Khí, Gia Công [...]

    Lục Giác Inox 304 Phi 38mm

    Lục Giác Inox 304 Phi 38mm – Thanh Inox Lục Giác Cỡ Lớn, Chống Gỉ, [...]

    Tìm hiểu về Inox X2CrTi24 và Ứng dụng của nó

    Tìm hiểu về Inox X2CrTi24 và Ứng dụng của nó Inox X2CrTi24 – Thép Không [...]

    Chi Phí Gia Công Inox F61 Có Cao Hơn So Với Các Loại Inox Thông Thường Không

    Chi Phí Gia Công Inox F61 Có Cao Hơn So Với Các Loại Inox Thông [...]

    Inox X2CrNiN23-4 Và Tính Khả Dụng Trong Các Dự Án Công Trình Xây Dựng

    Inox X2CrNiN23-4 Và Tính Khả Dụng Trong Các Dự Án Công Trình Xây Dựng Trong [...]

    Liên Hệ 0909 246 316 Để Được Tư Vấn Mua Đồng 2.0040 Chính Hãng

    Liên Hệ 0909 246 316 Để Được Tư Vấn Mua Đồng 2.0040 Chính Hãng Đồng [...]

    Inox X2CrNiN23-4 Có Khả Năng Chống Ăn Mòn Trong Môi Trường Hóa Chất Không

    Inox X2CrNiN23-4 Có Khả Năng Chống Ăn Mòn Trong Môi Trường Hóa Chất Không? Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo