1.4529 material

06Cr19Ni10N material

1.4529 material

1.4529 material là gì?

1.4529 material, còn được biết đến với ký hiệu X210Cr12, là loại thép không gỉ martensitic cao Crom, có khả năng chịu mài mòn cao và giữ mép cắt lâu dài. Loại thép này được phát triển để ứng dụng trong các dụng cụ cắt, dao công nghiệp, khuôn mẫu, con lăn và các chi tiết cơ khí chịu mài mòn.

1.4529 nổi bật với độ cứng cao, chống mài mòn tốt và ổn định cơ lý sau nhiệt luyện, thích hợp cho các môi trường công nghiệp khắc nghiệt, nơi yêu cầu tuổi thọ dụng cụ dài và hiệu suất cắt ổn định.


Thành phần hóa học của 1.4529 material

Bảng thành phần hóa học tiêu chuẩn:

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C (Carbon) 1.45 – 1.60
Si (Silicon) 0.3 – 0.6
Mn (Manganese) 0.3 – 0.6
P (Phosphorus) ≤ 0.03
S (Sulfur) ≤ 0.03
Cr (Chromium) 11.5 – 12.5
Mo (Molybdenum) 0.3 – 0.5
V (Vanadium) 0.1 – 0.3
Fe (Sắt) Còn lại
  • Carbon cao giúp thép đạt độ cứng và giữ mép cắt lâu dài.
  • Crom cải thiện khả năng chống ăn mòn và chống mài mòn.
  • Molybdenum tăng cường khả năng chống mài mòn và duy trì cơ lý ổn định.
  • Vanadium hình thành cacbua cứng, nâng cao độ bền mài mòn và hiệu suất dụng cụ.

Tính chất cơ lý của 1.4529 material

Trạng thái ủ mềm (Annealed)

Thuộc tính Giá trị
Giới hạn bền kéo (Rm) 850 – 1100 MPa
Giới hạn chảy (Rp0.2) 650 – 850 MPa
Độ giãn dài 10 – 15%
Độ cứng (HB) 200 – 240

Trạng thái sau tôi luyện (Hardened)

Thuộc tính Giá trị
Độ cứng (HRC) 58 – 64
Độ bền uốn 1800 – 2300 MPa
Khả năng giữ cứng ở nhiệt độ cao 200 – 300 °C

Tính chất vật lý

Thuộc tính Giá trị
Tỷ trọng 7.7 – 7.8 g/cm³
Nhiệt độ nóng chảy 1400 – 1450 °C
Hệ số giãn nở nhiệt 11 – 12 x10⁻⁶ /°C
Điện trở suất 0.74 μΩ·m
Nhiệt dung 460 J/kg·K

1.4529 duy trì độ cứng cao, khả năng chống mài mòn tốt và ổn định cơ lý, phù hợp cho dao cắt, khuôn mẫu, con lăn và các chi tiết máy chịu mài mòn liên tục.


Khả năng chống mài mòn và chịu nhiệt

1.4529 nổi bật với khả năng:

  • Chịu mài mòn cao, giữ mép cắt lâu dài
  • Ổn định cơ lý sau quá trình nhiệt luyện
  • Khả năng chịu nhiệt độ làm việc đến 300 °C
  • Chống oxy hóa và ăn mòn nhẹ trong môi trường công nghiệp
  • Hiệu suất và tuổi thọ dụng cụ cao

So với các loại thép martensitic khác, 1.4529 cân bằng tốt giữa độ cứng, khả năng chống mài mòn và chống oxy hóa, phù hợp cho dao cắt, khuôn mẫu, lưỡi cưa và các chi tiết cơ khí chịu lực cao.


Khả năng gia công, hàn và xử lý nhiệt

Gia công cơ khí

  • Dễ dàng gia công ở trạng thái ủ mềm bằng tiện, phay, khoan.
  • Sau khi tôi luyện, gia công khó hơn, cần dao hợp kim cứng, EDM hoặc CNC.
  • Uốn và dập được khi ở trạng thái ủ mềm, hạn chế khi đã tôi cứng.

Hàn

  • Không khuyến khích hàn khi thép đã tôi cứng.
  • Nếu cần hàn, nên hàn ở trạng thái ủ mềm bằng TIG/MIG dòng thấp, sau đó ủ lại để giảm ứng suất và ổn định cơ lý.

Xử lý nhiệt

  1. Ủ mềm (Annealing): 750 – 800 °C, làm nguội chậm để gia công dễ dàng.
  2. Tôi (Hardening): 1020 – 1040 °C, làm nguội bằng dầu hoặc khí để đạt độ cứng HRC 58 – 64.
  3. Rèn nhiệt (Tempering): 180 – 300 °C để giảm ứng suất, tăng độ dẻo và giữ độ cứng mong muốn.

Ưu điểm của 1.4529 material

  1. Độ cứng cao, giữ mép cắt lâu dài
  2. Khả năng chống mài mòn vượt trội
  3. Ổn định cơ lý sau khi nhiệt luyện
  4. Gia công dễ dàng khi ở trạng thái ủ mềm
  5. Ứng dụng đa dạng: dao cắt, khuôn mẫu, lưỡi cưa, con lăn và chi tiết cơ khí chịu mài mòn
  6. Chống oxy hóa và ăn mòn nhẹ, phù hợp với môi trường công nghiệp và thực phẩm

Nhược điểm của 1.4529 material

  1. Giá thành cao hơn thép carbon thông thường.
  2. Gia công khó khăn sau khi đã tôi cứng, cần dụng cụ chuyên dụng.
  3. Hạn chế hàn khi đã tôi cứng, cần xử lý nhiệt sau hàn.
  4. Không chịu nhiệt quá cao trên 300 °C mà vẫn giữ được độ cứng tối ưu.

Ứng dụng của 1.4529 material

  1. Ngành cơ khí chính xác
    • Dao cắt, lưỡi cưa, mũi khoan, con lăn, chi tiết máy chịu mài mòn.
  2. Ngành chế biến thực phẩm và dược phẩm
    • Lưỡi cắt, dao chế biến, khuôn dập chịu mài mòn và chống oxy hóa nhẹ.
  3. Ngành công nghiệp khuôn mẫu
    • Khuôn dập kim loại, khuôn nhựa, dụng cụ cơ khí yêu cầu độ bền mài mòn cao.
  4. Ngành cơ khí nặng
    • Chi tiết máy chịu mài mòn, trục, bánh răng, con lăn và các chi tiết truyền động.

So sánh 1.4529 với các mác thép khác

Mác thép Đặc điểm So với 1.4529
1.4301 / X5CrNi18-10 Thép không gỉ austenitic 1.4529 cứng hơn, khả năng giữ mép cắt và chống mài mòn vượt trội
1.4310 / X12Cr13 Martensitic tiêu chuẩn 1.4529 cứng hơn, chống oxy hóa tốt hơn
1.4547 / X105CrMo17 Dụng cụ cắt 1.4529 cứng hơn, tuổi thọ dụng cụ cao và hiệu suất ổn định

Kết luận

1.4529 material là thép martensitic, cao Crom, chịu mài mòn và chống oxy hóa tốt, thích hợp cho dao cắt, khuôn mẫu, lưỡi cưa, con lăn và các chi tiết máy chịu mài mòn liên tục. Với thành phần Crom, Vanadium và Molybdenum, 1.4529 giúp tăng tuổi thọ dụng cụ, duy trì hiệu suất cắt và ổn định cơ lý, là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng công nghiệp yêu cầu độ bền cao, chống mài mòn và chống oxy hóa trong môi trường khắc nghiệt.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Cuộn Inox 410 6mm

    Cuộn Inox 410 6mm – Siêu Dày, Chịu Lực Lớn, Có Từ Tính Mạnh Cuộn [...]

    Có Thể Sử Dụng Inox F55 Trong Môi Trường Chân Không Không

    Có Thể Sử Dụng Inox F55 Trong Môi Trường Chân Không Không? 1. Tổng Quan [...]

    Shim Chêm Đồng Thau 0.06mm

    Shim Chêm Đồng Thau 0.06mm Shim Chêm Đồng Thau 0.06mm là gì? Shim Chêm Đồng [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 76

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 76 – Vật Liệu Chịu Nhiệt Cao Cho Công [...]

    Vật liệu 329

    Vật liệu 329 329 là gì? 329 là thép không gỉ austenitic – ferritic (duplex [...]

    Thép không gỉ UNS S31700

    Thép không gỉ UNS S31700 Thép không gỉ UNS S31700 là thép austenitic cao cấp [...]

    Tìm hiều về Inox SUS347

    Tìm hiều về Inox SUS347 và Ứng dụng của nó 1. Giới thiệu chung về [...]

    Tìm hiểu về Inox SUS303

    Tìm hiểu về Inox SUS303 và Ứng dụng của nó Inox SUS303 là gì? Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo