1.4541 material

SUS301J1 material

1.4541 material

1.4541 material là gì?

1.4541 material, hay còn được biết đến với ký hiệu X5CrNiMo17-12-2 hoặc AISI 316Ti, là thép không gỉ Austenitic nhóm 18/10/2 được bổ sung Titanium (Ti) nhằm tăng cường khả năng chống ăn mòn kẽ, đặc biệt trong môi trường chứa chloride. Đây là mác thép cao cấp, thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu độ bền chống ăn mòn cao, ổn định cơ học ở nhiệt độ cao và khả năng chống oxy hóa tốt.

Khác với thép 316 hoặc 316L, titanium trong 1.4541 giúp ổn định carbide crom, ngăn chặn hiện tượng sensitization trong quá trình hàn, giữ nguyên khả năng chống ăn mòn kẽ ở vùng ảnh hưởng nhiệt (HAZ). Do đó, thép 1.4541 được ứng dụng rộng rãi trong ngành hóa chất, năng lượng, thực phẩm, y tế và công nghiệp đóng tàu.


Thành phần hóa học của 1.4541 material

Bảng thành phần hóa học theo EN 10088:

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C (Carbon) ≤ 0.08
Si (Silicon) ≤ 1.0
Mn (Manganese) ≤ 2.0
P (Phosphorus) ≤ 0.045
S (Sulfur) ≤ 0.015
Cr (Chromium) 16.5 – 18.5
Ni (Nickel) 11.0 – 13.0
Mo (Molybdenum) 2.0 – 2.5
Ti (Titanium) ≥ 0.5 * C
N (Nitrogen) ≤ 0.11

Titanium ổn định carbide crom, giúp thép không bị giảm khả năng chống ăn mòn sau khi hàn hoặc gia công nhiệt. Molybdenum tăng cường khả năng chống ăn mòn kẽ và ăn mòn lỗ.


Tính chất cơ lý của 1.4541 material

Cơ tính điển hình (trạng thái ủ mềm – annealed)

Thuộc tính Giá trị
Giới hạn bền kéo (Rm) 500 – 700 MPa
Giới hạn chảy (Rp0.2) 200 – 350 MPa
Độ giãn dài 40 – 50%
Độ cứng ≤ 200 HB

Cơ tính vật lý

Thuộc tính Giá trị
Tỷ trọng 7.9 g/cm³
Nhiệt độ nóng chảy 1370 – 1400 °C
Hệ số giãn nở nhiệt 16.5 – 17.5 x10⁻⁶ /°C
Nhiệt dung 500 J/kg·K
Điện trở suất 0.73 μΩ·m

Khả năng chống ăn mòn

1.4541 có khả năng chống ăn mòn vượt trội trong:

  • Môi trường khí quyển và hơi nước
  • Nước biển và môi trường chứa chloride
  • Dung dịch kiềm và axit loãng
  • Thực phẩm, đồ uống và môi trường y tế

Titanium giúp thép ổn định sau khi hàn, hạn chế hiện tượng ăn mòn kẽ và ăn mòn lỗ, duy trì độ bền lâu dài trong điều kiện khắc nghiệt.


Khả năng gia công và hàn

  • Gia công cơ khí: dễ gia công hơn thép 316L nhờ hàm lượng carbon thấp và bổ sung Ti; thích hợp cho tiện, phay, khoan, cắt.
  • Hàn: TIG/MIG/hàn que; titanium ngăn chặn carbide Cr23C6 hình thành, bảo vệ vùng ảnh hưởng nhiệt.
  • Định hình nguội: kéo, uốn, dập tốt, bền sau khi hàn.
  • Đánh bóng: bề mặt sáng đẹp, chịu hóa chất, thích hợp môi trường y tế và thực phẩm.

Ưu điểm của 1.4541 material

  1. Chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt trong môi trường chloride và axit nhẹ.
  2. Ổn định cơ học sau hàn nhờ titanium ổn định carbide.
  3. Khả năng gia công tốt, dễ cắt, tiện, phay và khoan.
  4. Độ dẻo cao, chịu được uốn, kéo và dập sâu.
  5. Thích hợp cho môi trường nhiệt độ cao, duy trì độ bền cơ học.
  6. Bề mặt sáng bóng, dễ vệ sinh và hoàn thiện.
  7. Ứng dụng rộng rãi trong thực phẩm, y tế, hóa chất và đóng tàu.

Nhược điểm của 1.4541 material

  1. Giá thành cao hơn so với thép 304 và 316L thông thường.
  2. Không phù hợp với môi trường ăn mòn rất mạnh nếu không có xử lý bề mặt bổ sung.
  3. Cần kỹ thuật hàn chính xác để đạt hiệu quả tối ưu, tránh khuyết tật hàn.

Ứng dụng của 1.4541 material

  1. Ngành hóa chất và năng lượng
    • Thiết bị trao đổi nhiệt, bồn chứa, đường ống chịu chloride.
    • Bình áp lực, van, phụ kiện chịu ăn mòn.
  2. Ngành thực phẩm và đồ uống
    • Thiết bị chế biến, bồn, khay và đường ống.
    • Các chi tiết yêu cầu bề mặt sáng và chống ăn mòn lâu dài.
  3. Y tế và dược phẩm
    • Thiết bị phòng sạch, hệ thống ống dẫn vi sinh.
    • Chi tiết máy móc và thiết bị y tế chịu hóa chất.
  4. Công nghiệp đóng tàu và hàng hải
    • Bộ phận tiếp xúc trực tiếp với nước biển, lan can tàu, chi tiết hàn.
  5. Xây dựng và công nghiệp cơ khí chính xác
    • Lan can, cầu thang, tấm inox chống ăn mòn.
    • Lò xo, tấm đàn hồi và các chi tiết cơ khí cần bền và chống ăn mòn.

Xử lý nhiệt và gia công 1.4541 material

Gia công cơ khí

  • Sử dụng dao HSS hoặc carbide.
  • Gia công thuận tiện, giảm mài mòn dụng cụ nhờ titanium và carbon thấp.
  • Kéo, uốn, dập và tạo hình dễ dàng, bền sau khi hàn.

Xử lý nhiệt

  • Ủ mềm (annealing): 1040 – 1120 °C, làm nguội nhanh bằng nước hoặc khí.
  • Không thể tôi cứng; độ bền cơ học được duy trì nhờ biến dạng cơ học và hàn.
  • Titanium giúp thép không bị nhạy cảm với sensitization, bảo vệ chống ăn mòn kẽ.

So sánh 1.4541 với các mác thép khác

Mác thép Đặc điểm So với 1.4541
316 / 1.4401 Austenitic Mo 2% 1.4541 bổ sung Ti, ổn định hàn tốt hơn, giá cao hơn
304 / 1.4301 Austenitic 18/8 1.4541 chống ăn mòn kẽ tốt hơn, chịu chloride tốt hơn
316L / 1.4404 Mo + carbon thấp 1.4541 ổn định hàn tốt hơn, thích hợp nhiệt độ cao
304L / 1.4306 Carbon thấp 1.4541 chống chloride tốt hơn, giá thành cao hơn

Kết luận

1.4541 material là thép không gỉ Austenitic cao cấp, nổi bật với khả năng chống ăn mòn kẽ, chống chloride, ổn định sau hàn và bền cơ học ở nhiệt độ cao. Thép này phù hợp cho các ngành hóa chất, thực phẩm, y tế, đóng tàu, xây dựng và cơ khí chính xác, đặc biệt là những ứng dụng cần khả năng chống ăn mòn vượt trội và độ bền lâu dài. Với tính năng vượt trội, 1.4541 là lựa chọn tối ưu cho các thiết bị và chi tiết yêu cầu chất lượng cao và độ bền tin cậy trong môi trường khắc nghiệt.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tìm hiểu về Inox 317L

    Tìm hiểu về Inox 317L và Ứng dụng của nó Inox 317L là gì? Inox [...]

    Inox X4CrNiMo16-5-1

    Inox X4CrNiMo16-5-1 Inox X4CrNiMo16-5-1 là gì? Inox X4CrNiMo16-5-1 là một loại thép không gỉ martensitic [...]

    1.4438 material

    1.4438 material 1.4438 material là gì? 1.4438 material, còn được biết đến với ký hiệu [...]

    Thép Inox 1.4659

    Thép Inox 1.4659 Thép Inox 1.4659 là gì? Thép Inox 1.4659, còn được biết đến [...]

    Shim Chêm Đồng Thau 0.04mm

    Shim Chêm Đồng Thau 0.04mm Shim Chêm Đồng Thau 0.04mm là gì? Shim Chêm Đồng [...]

    00Cr18Ni10 stainless steel

    00Cr18Ni10 stainless steel 00Cr18Ni10 stainless steel là gì? 00Cr18Ni10 stainless steel là thép không gỉ [...]

    Inox 420 Và Các Phương Pháp Tẩy Rửa, Bảo Quản

    Inox 420 Và Các Phương Pháp Tẩy Rửa, Bảo Quản Inox 420 là một loại [...]

    Tấm Inox 440 38mm

    Tấm Inox 440 38mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Giới Thiệu Chung Về Tấm [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo