1.4542 Stainless Steel

hợp kim đồng C10400

1.4542 Stainless Steel

1.4542 stainless steel là loại thép không gỉ martensitic hóa bền kết tủa (Precipitation Hardening – PH) nổi bật với độ bền cao, độ cứng lớn, khả năng chống ăn mòn tốt và ổn định kích thước sau nhiệt luyện. Vật liệu này được ứng dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp chế tạo máy, hàng không, ô tô, thiết bị y tế, van công nghiệp, cảm biến và các chi tiết cơ khí chịu tải trọng cao. Nhờ cơ tính ổn định, khả năng chống ăn mòn và khả năng chống mỏi tốt, 1.4542 là lựa chọn lý tưởng cho các chi tiết chịu ứng suất lớn hoặc yêu cầu độ chính xác cao.

1.4542 còn được biết đến theo tiêu chuẩn Đức hoặc UNS S17400. Đây là thép martensitic hóa bền kết tủa, có thể nâng cao cơ tính thông qua quá trình hóa bền kết tủa với các pha kết tủa Nb và Cu. Hợp kim này chứa Cr, Ni, Cu, Nb và Mo giúp cân bằng độ bền, độ cứng, khả năng đàn hồi và chống ăn mòn.

1.4542 stainless steel là gì?

1.4542 là thép không gỉ martensitic hóa bền kết tủa, có khả năng thay đổi cơ tính theo trạng thái xử lý nhiệt. Trong trạng thái ủ (Condition A), vật liệu có cấu trúc austenit ổn định, dễ gia công, cắt gọt và hàn. Sau quá trình hóa bền (Condition H900, H1025 hoặc TH1050), austenit chuyển sang martensit và tạo các hạt kết tủa Nb – Cu phân tán, giúp tăng độ bền kéo, giới hạn chảy và độ cứng.

Vật liệu này được sử dụng cho lò xo, trục cơ khí, van, cảm biến và các chi tiết cơ khí chính xác yêu cầu độ bền cao và độ ổn định kích thước. 1.4542 giữ cơ tính ổn định trong khoảng nhiệt độ –100°C đến 425°C và chống ăn mòn hiệu quả trong môi trường hóa chất nhẹ.

Thành phần hóa học của 1.4542 stainless steel

Bảng: Thành phần hóa học (% khối lượng)

Nguyên tố Hàm lượng
C ≤ 0.07%
Mn ≤ 1.0%
Si ≤ 1.0%
Cr 15.5 – 16.5%
Ni 3.5 – 4.5%
Cu 3.0 – 5.0%
Nb 0.15 – 0.45%
Mo ≤ 0.5%
P ≤ 0.04%
S ≤ 0.03%
Fe Còn lại

Sự kết hợp của Nb và Cu giúp tạo pha kết tủa khi nhiệt luyện, nâng cao cơ tính và độ bền mỏi. Cr và Ni cung cấp khả năng chống oxy hóa, đồng thời cải thiện tính ổn định cấu trúc và chống ăn mòn.

Tính chất cơ lý của 1.4542 stainless steel

Tính chất cơ lý của 1.4542 phụ thuộc vào trạng thái xử lý nhiệt. Độ bền, giới hạn chảy và độ cứng tăng đáng kể sau hóa bền.

Bảng: Cơ tính theo trạng thái

Tính chất Condition A H900 H1025
Độ bền kéo (MPa) 1030 – 1100 1310 – 1420 ~ 1170
Giới hạn chảy (MPa) 725 – 790 1170 – 1240 ~ 1030
Độ giãn dài (%) 16 – 18 8 – 10 10 – 12
Độ cứng (HRC) 28 – 32 40 – 47 34 – 36

Nhờ cơ tính vượt trội, 1.4542 được ứng dụng trong các chi tiết chịu tải lớn, lò xo, trục cơ khí và chi tiết yêu cầu độ bền mỏi cao.

Ưu điểm của 1.4542 stainless steel

  • Độ bền kéo và giới hạn chảy cao sau hóa bền.
  • Độ cứng lớn nhưng vẫn giữ độ dẻo vừa phải.
  • Khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường hóa chất nhẹ và nước biển.
  • Ổn định kích thước sau xử lý nhiệt, ít biến dạng.
  • Gia công dễ hơn các thép martensitic thông thường ở Condition A.
  • Hoạt động ổn định trong khoảng nhiệt độ –100°C đến 425°C.

Nhược điểm của 1.4542 stainless steel

  • Khó gia công cắt gọt sau khi hóa bền.
  • Chống ăn mòn trong môi trường chloride chưa tối ưu.
  • Cần quy trình nhiệt luyện chuẩn để đạt cơ tính tối đa.
  • Giá thành cao hơn các loại thép martensitic thông thường.

So sánh 1.4542 với các vật liệu khác

Bảng: So sánh với 17-4 PH và X5CrNiCuNb16-4

Tiêu chí 1.4542 17-4 PH X5CrNiCuNb16-4
Độ bền sau hóa bền Rất cao Cao Rất cao
Độ đàn hồi Trung bình Cao Trung bình
Chống ăn mòn Tốt Tốt Tốt
Dễ gia công Tốt ở Condition A Trung bình Tốt
Độ cứng tối đa 47 HRC 44 – 46 HRC 47 HRC
Ứng dụng chính Lò xo, trục, van Trục, turbine Lò xo, trục, van

1.4542 nổi bật về cơ tính và khả năng chống ăn mòn, phù hợp cho các chi tiết cơ khí chính xác và chi tiết chịu tải nặng.

Ứng dụng của 1.4542 stainless steel

  • Lò xo chịu tải và lò xo nhiệt độ cao.
  • Màng đàn hồi trong van, cảm biến, thiết bị điều khiển.
  • Linh kiện hàng không, ô tô, thiết bị y tế.
  • Bộ phận cơ khí chính xác cần ổn định kích thước.
  • Chi tiết chịu môi trường ăn mòn nhẹ và ứng suất mỏi cao.

Nhờ cơ tính vượt trội và độ ổn định cao, 1.4542 được sử dụng trong các chi tiết làm việc lâu dài trong điều kiện khắc nghiệt.

Quy trình nhiệt luyện 1.4542

  1. Condition A – Ủ ổn định
    • Nhiệt độ: 1020 – 1050°C
    • Làm nguội bằng không khí
    • Mục đích: Ổn định tổ chức martensit, dễ gia công.
  2. Condition H900/H1025 – Hóa bền kết tủa
    • H900: gia nhiệt 480 – 490°C, đạt độ cứng tối đa.
    • H1025: gia nhiệt 505 – 515°C, cân bằng độ bền và độ dẻo.
  3. Làm nguội không khí
    • Giữ kích thước ổn định, phù hợp chi tiết chính xác.

Khả năng gia công của 1.4542

  • Gia công dễ ở Condition A nhờ vật liệu mềm.
  • Sau hóa bền, cần dao carbide, tốc độ thấp, dung dịch làm mát.
  • Phù hợp cắt laser, tiện, phay, mài chính xác.
  • Hàn MIG/TIG được nhưng cần xử lý nhiệt sau hàn để đạt cơ tính tối ưu.

Kết luận

1.4542 stainless steel là thép không gỉ hóa bền kết tủa với cơ tính vượt trội, độ đàn hồi vừa phải và khả năng chống ăn mòn cao. Nhờ Cr – Ni – Cu – Nb và quy trình nhiệt luyện chuẩn, vật liệu đạt độ cứng tối ưu, ổn định kích thước và bền lâu trong nhiều môi trường công nghiệp. Đây là vật liệu lý tưởng cho lò xo, trục cơ khí, van, cảm biến và các bộ phận chịu tải nặng hoặc ứng suất mỏi.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Lục Giác Inox 316 Phi 114mm

    Lục Giác Inox 316 Phi 114mm – Cứng Cáp, Chống Gỉ Tối Ưu, Dùng Cho [...]

    Thép Inox X6CrMnNiCuN18-12-4-2

    Thép Inox X6CrMnNiCuN18-12-4-2 Thép Inox X6CrMnNiCuN18-12-4-2 là gì? Thép Inox X6CrMnNiCuN18-12-4-2 là loại thép không [...]

    Đồng CW704R

    Đồng CW704R Đồng CW704R là gì? Đồng CW704R là một loại hợp kim đồng-niken (còn [...]

    Thép Inox 1.4835

    Thép Inox 1.4835 Thép Inox 1.4835 là gì? Thép Inox 1.4835, còn được biết đến [...]

    Thép STS316J1

    Thép STS316J1 Thép STS316J1 là gì? Thép STS316J1 là một loại thép không gỉ austenit, [...]

    Thép Inox 1.4335

    Thép Inox 1.4335 Thép Inox 1.4335 là gì? Thép Inox 1.4335, còn được biết đến [...]

    Thép UNS S30452

    Thép UNS S30452 Thép UNS S30452 là gì? Thép UNS S30452 là một loại thép [...]

    Bí Quyết Lựa Chọn Inox X2CrNiMoCuN25-6-3 Cho Các Công Trình Xây Dựng Và Cơ Khí

    Bí Quyết Lựa Chọn Inox X2CrNiMoCuN25-6-3 Cho Các Công Trình Xây Dựng Và Cơ Khí [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo