1.4563 material

316S33 material

1.4563 material

1.4563 material là gì?

1.4563 material, còn được biết đến với ký hiệu X105CrMo17, là loại thép không gỉ martensitic cao Crom, chuyên dụng cho dao cắt, dụng cụ cơ khí và chi tiết máy chịu mài mòn. Thép này nổi bật với độ cứng cao, khả năng giữ mép cắt lâu dài, chống mài mòn tốt và ổn định cơ lý sau nhiệt luyện.

1.4563 được phát triển để cân bằng giữa độ cứng, khả năng chống mài mòn và khả năng chống oxy hóa, thích hợp cho các ứng dụng dao cắt, lưỡi cưa, khuôn mẫu, con lăn, mũi khoan và chi tiết cơ khí chịu lực trong môi trường công nghiệp khắc nghiệt.


Thành phần hóa học của 1.4563 material

Bảng thành phần hóa học tiêu chuẩn:

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C (Carbon) 0.95 – 1.05
Si (Silicon) 0.3 – 0.6
Mn (Manganese) 0.3 – 0.6
P (Phosphorus) ≤ 0.03
S (Sulfur) ≤ 0.03
Cr (Chromium) 16.5 – 17.5
Mo (Molybdenum) 0.3 – 0.5
V (Vanadium) 0.1 – 0.3
Fe (Sắt) Còn lại
  • Carbon cao giúp thép tạo độ cứng và giữ mép cắt lâu dài.
  • Crom tăng khả năng chống ăn mòn và chống mài mòn.
  • Molybdenum nâng cao khả năng giữ cứng, chống mài mòn và chống oxy hóa.
  • Vanadium tạo cacbua cứng, cải thiện độ bền mài mòn và ổn định cơ lý.

Tính chất cơ lý của 1.4563 material

Trạng thái ủ mềm (Annealed)

Thuộc tính Giá trị
Giới hạn bền kéo (Rm) 800 – 1000 MPa
Giới hạn chảy (Rp0.2) 600 – 800 MPa
Độ giãn dài 12 – 18%
Độ cứng (HB) 180 – 220

Trạng thái sau tôi luyện (Hardened)

Thuộc tính Giá trị
Độ cứng (HRC) 58 – 62
Độ bền uốn 1800 – 2200 MPa
Khả năng giữ cứng ở nhiệt độ cao 200 – 300 °C

Tính chất vật lý

Thuộc tính Giá trị
Tỷ trọng 7.7 – 7.8 g/cm³
Nhiệt độ nóng chảy 1400 – 1450 °C
Hệ số giãn nở nhiệt 11 – 12 x10⁻⁶ /°C
Điện trở suất 0.74 μΩ·m
Nhiệt dung 460 J/kg·K

1.4563 duy trì độ cứng cao, khả năng chống mài mòn và chống oxy hóa tốt, thích hợp cho dao cắt, lưỡi cưa, khuôn mẫu, con lăn và các chi tiết cơ khí chịu mài mòn liên tục.


Khả năng chống mài mòn và chịu nhiệt

1.4563 nổi bật với khả năng:

  • Chịu mài mòn cao, giữ mép cắt lâu dài
  • Ổn định cơ lý sau quá trình tôi luyện
  • Khả năng chịu nhiệt độ làm việc đến 300 °C
  • Chống oxy hóa bề mặt ở nhiệt độ trung bình
  • Hiệu suất và tuổi thọ dụng cụ cao

So với các loại thép martensitic khác, 1.4563 cân bằng tốt giữa độ cứng, khả năng chống mài mòn và chống oxy hóa, phù hợp cho dao cắt, khuôn mẫu, lưỡi cưa và chi tiết máy chịu lực cao.


Khả năng gia công, hàn và xử lý nhiệt

Gia công cơ khí

  • Gia công dễ dàng ở trạng thái ủ mềm bằng tiện, phay, khoan.
  • Sau khi tôi luyện, gia công khó hơn, cần dao hợp kim cứng, EDM hoặc CNC.
  • Uốn và dập được khi ủ mềm, hạn chế khi đã tôi cứng.

Hàn

  • Không khuyến khích hàn khi thép đã tôi cứng.
  • Nếu cần hàn, hàn ở trạng thái ủ mềm bằng TIG/MIG dòng thấp, sau đó ủ lại để giảm ứng suất và ổn định cơ lý.

Xử lý nhiệt

  1. Ủ mềm (Annealing): 750 – 800 °C, làm nguội chậm để gia công dễ dàng.
  2. Tôi (Hardening): 1020 – 1040 °C, làm nguội bằng dầu hoặc khí để đạt độ cứng HRC 58 – 62.
  3. Rèn nhiệt (Tempering): 180 – 300 °C để giảm ứng suất, tăng độ dẻo và giữ độ cứng mong muốn.

Ưu điểm của 1.4563 material

  1. Độ cứng cao, giữ mép cắt lâu dài
  2. Khả năng chống mài mòn và chống oxy hóa tốt
  3. Ổn định cơ lý sau khi nhiệt luyện
  4. Gia công dễ dàng khi ở trạng thái ủ mềm
  5. Ứng dụng đa dạng: dao cắt, khuôn mẫu, lưỡi cưa, con lăn và chi tiết máy chịu mài mòn
  6. Chống oxy hóa và ăn mòn nhẹ, phù hợp với môi trường ẩm hoặc thực phẩm

Nhược điểm của 1.4563 material

  1. Giá thành cao hơn thép carbon thông thường.
  2. Gia công khó khăn sau khi đã tôi cứng, cần dụng cụ chuyên dụng.
  3. Hạn chế hàn khi đã tôi cứng, cần xử lý nhiệt sau hàn.
  4. Không chịu nhiệt quá cao trên 300 °C mà vẫn giữ được độ cứng tối ưu.

Ứng dụng của 1.4563 material

  1. Ngành cơ khí chính xác
    • Dao cắt, lưỡi cưa, mũi khoan, con lăn, chi tiết máy chịu mài mòn.
  2. Ngành chế biến thực phẩm và dược phẩm
    • Lưỡi cắt, dao chế biến, khuôn dập chịu mài mòn và chống oxy hóa nhẹ.
  3. Ngành công nghiệp khuôn mẫu
    • Khuôn dập kim loại, khuôn nhựa, dụng cụ cơ khí yêu cầu độ bền mài mòn cao.
  4. Ngành cơ khí nặng
    • Chi tiết máy chịu mài mòn, trục, bánh răng, con lăn và các chi tiết truyền động.

So sánh 1.4563 với các mác thép khác

Mác thép Đặc điểm So với 1.4563
1.4301 / X5CrNi18-10 Thép không gỉ austenitic 1.4563 cứng hơn, khả năng giữ mép cắt và chống mài mòn vượt trội
1.4310 / X12Cr13 Martensitic tiêu chuẩn 1.4563 cứng hơn, chống oxy hóa tốt hơn
1.4597 / X105CrMo17 Dụng cụ cắt 1.4563 có cơ lý ổn định và chống oxy hóa tương đương, giá thành hợp lý hơn

Kết luận

1.4563 material là thép martensitic, cao Crom, chịu mài mòn và chống oxy hóa tốt, thích hợp cho dao cắt, khuôn mẫu, lưỡi cưa, con lăn và các chi tiết máy chịu mài mòn liên tục. Với thành phần Crom, Vanadium và Molybdenum, 1.4563 giúp tăng tuổi thọ dụng cụ, duy trì hiệu suất cắt và ổn định cơ lý, là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng công nghiệp yêu cầu độ bền cao, chống mài mòn và ổn định cơ lý trong môi trường khắc nghiệt.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    1.4021 Material

    1.4021 Material 1.4021 material là gì? 1.4021 material (theo tiêu chuẩn DIN EN còn gọi [...]

    Inox 2325

    Inox 2325 Inox 2325 là gì? Inox 2325 là một loại thép không gỉ thuộc [...]

    Giá Inox STS329J1 Hôm Nay – Cập Nhật Mới Nhất

    Giá Inox STS329J1 Hôm Nay – Cập Nhật Mới Nhất 1. Giới Thiệu Về Inox [...]

    Cách Bảo Dưỡng Và Vệ Sinh Inox 2304 Để Kéo Dài Tuổi Thọ

    Cách Bảo Dưỡng Và Vệ Sinh Inox 2304 Để Kéo Dài Tuổi Thọ Inox 2304 [...]

    Thép 317LMN

    Thép 317LMN Thép 317LMN là gì? Thép 317LMN là một loại thép không gỉ Austenitic [...]

    Ứng Dụng Inox 431 Trong Ngành Công Nghiệp Ô Tô

    Ứng Dụng Inox 431 Trong Ngành Công Nghiệp Ô Tô Inox 431, một loại thép [...]

    X2CrNiMo18.16 stainless steel

    X2CrNiMo18.16 stainless steel X2CrNiMo18.16 stainless steel là gì? Thép không gỉ X2CrNiMo18.16 là thép austenitic [...]

    Cuộn Inox 301 0.14mm

    Cuộn Inox 301 0.14mm – Bền Bỉ, Linh Hoạt, Gia Công Chính Xác Cuộn Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo