1.4568 Material
1.4568 là thép không gỉ austenitic – martensitic, nổi bật với độ bền cao, khả năng chống ăn mòn tốt và ổn định cơ lý trong nhiều môi trường công nghiệp. Vật liệu này thường được ứng dụng cho các chi tiết chịu áp lực, van, trục cơ khí, thiết bị y tế, công nghiệp hóa chất, thực phẩm và các bộ phận cần độ bền cao kết hợp với khả năng chống ăn mòn. Nhờ cấu trúc pha martensit – austenit, 1.4568 vừa có độ bền và cứng lớn, vừa duy trì dẻo dai và chống ăn mòn tốt.
1.4568 tương đương với EN 1.4568 hoặc UNS S17400, được đánh giá cao trong các ứng dụng yêu cầu cơ tính vượt trội và khả năng chống ăn mòn trong môi trường hóa chất nhẹ, nước biển hoặc điều kiện nhiệt độ –50°C đến 400°C.
1.4568 material là gì?
1.4568 là thép không gỉ martensitic hóa bền, kết hợp pha martensit và austenit trong cấu trúc vi mô. Pha martensit cung cấp độ cứng và giới hạn chảy cao, trong khi pha austenit tăng khả năng chống ăn mòn và tính dẻo. Vật liệu thích hợp cho chi tiết cơ khí chính xác, van, trục, bơm, bánh răng và các bộ phận chịu tải trọng lớn hoặc mài mòn.
So với thép austenitic thông thường, 1.4568 có độ bền kéo cao hơn, chống nứt ứng suất tốt hơn và giữ cơ tính ổn định trong môi trường nhiệt độ và hóa chất vừa phải. Đây là lựa chọn phổ biến trong ngành dầu khí, hóa chất, thực phẩm và thiết bị y tế.
Thành phần hóa học của 1.4568
Bảng: Thành phần hóa học (% khối lượng)
| Nguyên tố | Hàm lượng |
|---|---|
| C | 0.08 – 0.12% |
| Mn | ≤ 2.0% |
| Si | ≤ 1.0% |
| Cr | 15.5 – 17.5% |
| Ni | 12.0 – 14.0% |
| Mo | 2.0 – 3.0% |
| Cu | 0.5 – 1.0% |
| N | 0.08 – 0.16% |
| P | ≤ 0.03% |
| S | ≤ 0.02% |
| Fe | Còn lại |
Sự kết hợp Cr – Ni – Mo – N giúp 1.4568 vừa có độ bền cao vừa chống ăn mòn tốt, đặc biệt trong môi trường chloride nhẹ đến trung bình.
Tính chất cơ lý của 1.4568
Cơ tính của 1.4568 phụ thuộc vào trạng thái hóa bền và xử lý nhiệt.
Bảng: Tính chất cơ lý tiêu biểu
| Tính chất | Giá trị |
|---|---|
| Độ bền kéo (MPa) | 850 – 1100 |
| Giới hạn chảy (MPa) | 500 – 820 |
| Độ giãn dài (%) | 10 – 16 |
| Độ cứng (HRC) | 36 – 45 |
| Mô đun đàn hồi (GPa) | 190 – 210 |
Nhờ cơ tính vượt trội, 1.4568 thích hợp cho các chi tiết chịu tải nặng, chịu mài mòn và môi trường ăn mòn nhẹ.
Ưu điểm của 1.4568
- Độ bền kéo và giới hạn chảy cao, chống mỏi tốt.
- Chống ăn mòn trong môi trường hóa chất nhẹ và nước biển.
- Độ cứng lớn, vẫn giữ dẻo dai để gia công.
- Ổn định kích thước sau xử lý nhiệt, ít biến dạng.
- Gia công và hàn ở trạng thái austenitic trước hóa bền.
- Ứng dụng trong môi trường chịu áp lực và nhiệt độ vừa phải.
Nhược điểm của 1.4568
- Khó gia công cắt gọt sau hóa bền.
- Cần quy trình nhiệt luyện chuẩn để đạt cơ tính tối ưu.
- Giá thành cao hơn thép austenitic phổ thông.
- Chống ăn mòn trong môi trường chloride mạnh hoặc axit mạnh hạn chế.
So sánh 1.4568 với các vật liệu khác
Bảng: So sánh với 1.4301, 316 và 1.4542
| Tiêu chí | 1.4568 | 1.4301 | 316 | 1.4542 |
|---|---|---|---|---|
| Độ bền kéo (MPa) | 850 – 1100 | 500 – 600 | 580 | 800 – 1100 |
| Giới hạn chảy (MPa) | 500 – 820 | 215 | 290 | 500 – 800 |
| Chống ăn mòn chloride | Tốt | Trung bình | Tốt | Tốt |
| Chống nứt ứng suất | Cao | Thấp | Trung bình | Cao |
| Độ cứng (HRC) | 36 – 45 | 170 | 190 | 35 – 45 |
| Ứng dụng | Van, trục, chi tiết máy | Thiết bị dân dụng | Hóa chất nhẹ | Bồn áp lực, van, trục |
1.4568 nổi bật nhờ độ bền, chống nứt ứng suất và chống ăn mòn tốt hơn các thép austenitic phổ biến.
Ứng dụng của 1.4568
- Van, bơm, trục cơ khí, bánh răng chịu tải trọng lớn.
- Thiết bị y tế, ngành thực phẩm, dược phẩm cần cơ tính cao.
- Ngành dầu khí, hóa chất, bồn chứa áp lực, ống dẫn công nghiệp.
- Các chi tiết cơ khí chính xác chịu mài mòn hoặc môi trường ăn mòn nhẹ.
- Bộ phận cơ khí trong môi trường nhiệt độ –50°C đến 400°C.
Nhờ cơ tính và khả năng chống ăn mòn tốt, 1.4568 là lựa chọn lý tưởng cho các chi tiết chịu tải nặng và môi trường ăn mòn nhẹ đến trung bình.
Quy trình nhiệt luyện 1.4568
- Condition A – Ủ ổn định
- Nhiệt độ: 1020 – 1050°C
- Làm nguội bằng không khí
- Mục đích: Ổn định cấu trúc austenit, dễ gia công.
- Hóa bền (Precipitation Hardening)
- H900: gia nhiệt 480 – 490°C, đạt độ cứng tối đa.
- H1025: gia nhiệt 505 – 515°C, cân bằng độ bền và độ dẻo.
- Làm nguội không khí
- Giữ kích thước ổn định, phù hợp chi tiết chính xác.
Khả năng gia công 1.4568
- Gia công dễ hơn thép martensitic sau ủ, đặc biệt ở trạng thái austenitic.
- Sau hóa bền, cần dao carbide, tốc độ cắt thấp.
- Hàn MIG/TIG được nhưng nên xử lý nhiệt sau hàn để đạt cơ tính tối ưu.
- Có thể tiện, phay, cắt laser, mài chính xác.
Kết luận
1.4568 material là thép không gỉ austenitic – martensitic với cơ tính vượt trội, độ bền cao và khả năng chống ăn mòn tốt. Nhờ Cr – Ni – Mo – N và quy trình nhiệt luyện chuẩn, vật liệu đạt độ cứng tối ưu, ổn định kích thước và bền lâu trong nhiều môi trường công nghiệp. Đây là lựa chọn lý tưởng cho van, trục, bơm, chi tiết máy, bồn áp lực và các bộ phận cơ khí chịu tải nặng hoặc môi trường ăn mòn nhẹ đến trung bình.
CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.
Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net
THÔNG TIN LIÊN HỆ
| Họ và Tên | Nguyễn Đức Bốn |
| Số điện thoại - Zalo | 0909.246.316 |
| vatlieucokhi.net@gmail.com | |
| Website: | vatlieucokhi.net |

