1.4580 stainless steel

SUS301J1 material

1.4580 stainless steel

1.4580 stainless steel là gì?

1.4580 stainless steel là loại thép không gỉ martensitic, thuộc nhóm inox chịu nhiệt và chịu lực cao, còn được biết đến với tên gọi X22CrMoV12-1 trong tiêu chuẩn châu Âu. Loại thép này nổi bật với khả năng chống oxy hóa và ăn mòn cao ở nhiệt độ lên đến 600°C, đồng thời duy trì độ bền cơ học và độ cứng cao sau nhiệt luyện.

1.4580 thường được sử dụng trong công nghiệp nhiệt điện, dầu khí, nồi hơi, turbine, máy móc chịu nhiệt và chi tiết cơ khí chịu áp lực cao, nơi yêu cầu thép không gỉ martensitic chống oxy hóa và chịu lực tốt.


Thành phần hóa học của 1.4580 stainless steel

Thành phần hóa học điển hình:

Nguyên tố Ký hiệu Hàm lượng (%)
Carbon C 0.15 – 0.22
Crom Cr 11.5 – 13.5
Niken Ni ≤ 0.5
Molypden Mo 0.3 – 0.6
Vanadi V 0.2 – 0.4
Mangan Mn ≤ 0.5
Silic Si ≤ 0.5
Phosphorus P ≤ 0.025
Sulfur S ≤ 0.010
Sắt Fe Còn lại
  • Cacbon 0.15–0.22%: Tăng độ cứng và khả năng chịu mài mòn sau tôi.
  • Crom 11.5–13.5%: Bảo vệ khỏi oxy hóa ở nhiệt độ cao và chống ăn mòn vừa phải.
  • Molypden 0.3–0.6%Vanadi 0.2–0.4%: Tăng độ bền nhiệt, chống mài mòn và cải thiện tính chất cơ học.

Tính chất cơ lý của 1.4580 stainless steel

Tính chất Giá trị điển hình
Giới hạn chảy (Rp0.2) 450 – 550 MPa (trạng thái chưa tôi)
Độ bền kéo (Rm) 750 – 950 MPa (sau nhiệt luyện)
Độ giãn dài (A5) 10 – 15%
Độ cứng Brinell (HB) 250 – 350 HB
Mô-đun đàn hồi 200 GPa
Khối lượng riêng 7.7 g/cm³
Hệ số giãn nở nhiệt 10 – 12 × 10⁻⁶ /°C
Nhiệt độ làm việc tối đa 550 – 600°C

1.4580 nổi bật với khả năng chịu nhiệt và chịu lực cao, thích hợp cho các chi tiết turbine, trục, bánh răng và bộ phận lò hơi, nồi hơi, máy móc nhiệt điện.


Ưu điểm của 1.4580 stainless steel

  1. Khả năng chịu nhiệt và oxy hóa cao:
    • Thích hợp cho các ứng dụng nhiệt độ cao lên đến 600°C.
  2. Độ bền cơ học và độ cứng cao:
    • Sau nhiệt luyện martensitic, đảm bảo trục, bánh răng, turbine và chi tiết máy chịu lực tốt.
  3. Chống ăn mòn vừa phải:
    • Chromium và molypden giúp chống oxi hóa và ăn mòn nhẹ trong môi trường công nghiệp.
  4. Ứng dụng công nghiệp rộng rãi:
    • Nồi hơi, turbine, lò hơi, trục máy, van chịu nhiệt, bộ phận máy móc trong nhiệt điện và dầu khí.
  5. Gia công và hàn khả thi:
    • TIG, MIG, SMAW phù hợp nếu kiểm soát nhiệt chính xác; dễ gia công trong trạng thái chưa tôi.

Nhược điểm của 1.4580 stainless steel

  • Khả năng chống ăn mòn kém hơn inox austenitic (304, 316).
  • Cần kiểm soát nhiệt khi tôi và hàn để tránh nứt hoặc biến dạng.
  • Dễ giảm độ dẻo khi tiếp xúc lâu ở nhiệt độ cao mà không qua xử lý nhiệt phù hợp.

Ứng dụng của 1.4580 stainless steel

1. Ngành nhiệt điện và lò hơi

  • Trục turbine, bánh răng, van, bơm, bộ phận lò hơi chịu nhiệt và áp lực.

2. Công nghiệp dầu khí và hóa chất

  • Van, bơm, ống dẫn, chi tiết máy chịu nhiệt và áp lực trung bình – cao.

3. Công nghiệp cơ khí chế tạo

  • Trục, bánh răng, chi tiết máy chịu mài mòn và nhiệt.

4. Ngành năng lượng và động cơ

  • Bộ phận turbine, chi tiết động cơ chịu nhiệt, thiết bị chịu lực và mài mòn.

5. Công nghiệp thực phẩm và dược phẩm (giới hạn)

  • Chi tiết máy tiếp xúc nhiệt vừa phải, bồn chứa chịu nhiệt trung bình.

Quy trình nhiệt luyện và xử lý bề mặt

  1. Tôi (Quenching) và Ram (Tempering):
    • Nhiệt độ tôi: 980 – 1020°C, làm nguội nhanh bằng dầu.
    • Nhiệt độ ram: 150 – 250°C để giảm ứng suất dư và giữ độ cứng.
  2. Gia công nguội:
    • Cắt, tiện, khoan, mài dễ thực hiện trên thép chưa tôi.
    • Kiểm soát nhiệt khi gia công chi tiết đã tôi.
  3. Hàn:
    • TIG, MIG, SMAW; cần kiểm soát nhiệt và làm nguội để tránh nứt.
    • Passivation để bảo vệ bề mặt chống oxi hóa nếu tiếp xúc môi trường ăn mòn nhẹ.

So sánh 1.4580 với các loại inox khác

Đặc tính 304 (1.4301) 316 (1.4401) 1.4580
Cr (%) 17 – 19 16 – 18 11.5 – 13.5
Ni (%) 8 – 10.5 10 – 14 ≤0.5
Mo (%) 2 – 3 0.3 – 0.6
V (%) 0.2 – 0.4
C (%) ≤0.08 ≤0.07 0.15 – 0.22
Kháng ăn mòn Tốt Rất tốt Vừa phải
Khả năng chịu lực Trung bình Trung bình Cao, martensitic
Nhiệt độ làm việc ≤ 400°C ≤ 500°C ≤ 600°C

1.4580 nổi bật với khả năng chịu nhiệt và chịu lực cao, lý tưởng cho turbine, lò hơi, van, bơm và chi tiết cơ khí chịu nhiệt trong công nghiệp năng lượng và dầu khí.


Phân tích thị trường và xu hướng sử dụng

1.4580 được sử dụng chủ yếu trong công nghiệp nhiệt điện, dầu khí, năng lượng, lò hơi và cơ khí chế tạo chịu nhiệt, nơi yêu cầu thép không gỉ martensitic chịu nhiệt, oxy hóa và lực tốt.

Nhu cầu 1.4580 tăng ở các thị trường turbine, trục máy, lò hơi, van và bơm chịu nhiệt cao, với ưu điểm độ bền cơ học và khả năng chống oxy hóa cao, tuổi thọ dài và chi phí bảo trì thấp.


Kết luận

1.4580 stainless steel là thép không gỉ martensitic, với C 0.15–0.22%, Cr 11.5–13.5%, Mo 0.3–0.6%, V 0.2–0.4%, mang đến khả năng chịu nhiệt và oxy hóa lên đến 600°C, độ bền cơ học cao và độ cứng tốt. Đây là lựa chọn tối ưu cho turbine, trục, bánh răng, van, bơm và bộ phận lò hơi trong công nghiệp năng lượng, dầu khí và cơ khí chế tạo, đảm bảo tuổi thọ lâu dài, hiệu suất ổn định và chi phí bảo trì hợp lý.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép 022Cr17Ni13Mo2N

    Thép 022Cr17Ni13Mo2N Thép 022Cr17Ni13Mo2N là gì? Thép 022Cr17Ni13Mo2N là một loại thép không gỉ austenit [...]

    Thép UNS S34700

    Thép UNS S34700 Thép UNS S34700 là gì? Thép UNS S34700 là thép không gỉ [...]

    Inox Z6CN18.09

    Inox Z6CN18.09 Inox Z6CN18.09 là gì? Inox Z6CN18.09 là một loại thép không gỉ austenitic [...]

    Láp Đồng Phi 16

    Láp Đồng Phi 16 Láp Đồng Phi 16 là gì? Láp Đồng Phi 16 là [...]

    Thép không gỉ 30Cr13

    Thép không gỉ 30Cr13 Thép không gỉ 30Cr13 là gì? Thép không gỉ 30Cr13 là [...]

    Inox 0Cr18Ni12Mo2Cu2

    Inox 0Cr18Ni12Mo2Cu2 Inox 0Cr18Ni12Mo2Cu2 là gì? Inox 0Cr18Ni12Mo2Cu2 là thép không gỉ austenitic cao cấp, [...]

    Lá Căn Đồng 0.01mm

    Lá Căn Đồng 0.01mm Lá Căn Đồng 0.01mm là gì? Lá Căn Đồng 0.01mm là [...]

    0Cr18Ni12Mo3Ti material

    0Cr18Ni12Mo3Ti material 0Cr18Ni12Mo3Ti material là gì? 0Cr18Ni12Mo3Ti material là thép không gỉ austenitic cao cấp, [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo