1.4640 material

SUS301J1 material

1.4640 material

1.4640 material là gì?

1.4640 material, còn được biết đến với ký hiệu X12CrNiMoTi17-13-2, là thép không gỉ Austenitic chịu nhiệt, nổi bật với khả năng chống ăn mòn tốt, ổn định cơ lý trong môi trường nhiệt độ cao và khả năng chống oxi hóa. Thép này thường được sử dụng trong các thiết bị chịu nhiệt, bồn chứa, ống dẫn hơi nước, hệ thống trao đổi nhiệt và thiết bị công nghiệp hóa chất, nơi yêu cầu ổn định cơ tính ở nhiệt độ cao và chống ăn mòn trong môi trường oxy hóa và axit nhẹ.

1.4640 thuộc nhóm thép Austenitic cao cấp, bổ sung Titanium giúp ổn định cấu trúc, chống hiện tượng sensitization, đồng thời duy trì tính dẻo và khả năng chịu ăn mòn lâu dài. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các ngành công nghiệp yêu cầu chịu nhiệt và môi trường hóa chất vừa phải.


Thành phần hóa học của 1.4640 material

Bảng thành phần hóa học theo EN 10088:

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C (Carbon) ≤ 0.08
Si (Silicon) ≤ 1.0
Mn (Manganese) ≤ 2.0
P (Phosphorus) ≤ 0.045
S (Sulfur) ≤ 0.015
Cr (Chromium) 16.0 – 18.0
Ni (Nickel) 12.0 – 14.0
Mo (Molybdenum) 2.0 – 2.5
Ti (Titanium) ≥ 5 × C (khoảng 0.6 – 1.0)
Fe (Sắt) Còn lại

Titanium được bổ sung để ổn định cacbua trong thép, ngăn ngừa hiện tượng sensitization và giảm khả năng ăn mòn kẽ tại mối hàn. Crom và Molybdenum tăng cường khả năng chống ăn mòn lỗ/kẽ, trong khi Nickel giúp ổn định pha Austenitic và tăng tính dẻo.


Tính chất cơ lý của 1.4640 material

Cơ tính điển hình (trạng thái ủ mềm – annealed)

Thuộc tính Giá trị
Giới hạn bền kéo (Rm) 600 – 750 MPa
Giới hạn chảy (Rp0.2) 200 – 350 MPa
Độ giãn dài 40 – 50%
Độ cứng ≤ 200 HB

Tính chất vật lý

Thuộc tính Giá trị
Tỷ trọng 7.9 g/cm³
Nhiệt độ nóng chảy 1400 – 1450 °C
Hệ số giãn nở nhiệt 16 – 17 x10⁻⁶ /°C
Điện trở suất 0.72 μΩ·m
Nhiệt dung 500 J/kg·K

Khả năng chống ăn mòn

1.4640 nổi bật với khả năng chống ăn mòn trong:

  • Môi trường chloride nhẹ và nước biển pha loãng
  • Môi trường axit nitric, axit sulfuric loãng và hóa chất oxy hóa nhẹ
  • Thiết bị công nghiệp chịu nhiệt và hơi nước

Bổ sung Titanium giúp ổn định cấu trúc Austenitic, giảm hiện tượng sensitization, bảo vệ mối hàn khỏi ăn mòn kẽ và lỗ, giữ cho thép ổn định trong môi trường nhiệt độ cao và oxy hóa.


Khả năng gia công, hàn và định hình

  • Gia công cơ khí: dễ gia công trước khi hàn; sau hàn cần chú ý xử lý nhiệt nếu cần.
  • Hàn: TIG/MIG/hàn que; Titanium giúp ổn định mối hàn, chống ăn mòn sau hàn.
  • Định hình nguội: kéo, uốn, dập tốt; bề mặt giữ hình dạng ổn định.
  • Đánh bóng: bề mặt sáng, chống oxi hóa, thích hợp trong công nghiệp thực phẩm, dược phẩm và hóa chất nhẹ.

Ưu điểm của 1.4640 material

  1. Khả năng chống ăn mòn tốt, đặc biệt tại mối hàn và môi trường oxy hóa.
  2. Ổn định cơ lý ở nhiệt độ cao, duy trì độ dẻo và bền cơ học.
  3. Khả năng chống sensitization, nhờ bổ sung Titanium.
  4. Ứng dụng đa dạng: bồn, bình chịu nhiệt, ống dẫn hơi nước, thiết bị trao đổi nhiệt.
  5. Bền lâu trong môi trường hóa chất vừa phải, giảm chi phí bảo dưỡng.

Nhược điểm của 1.4640 material

  1. Khả năng chống ăn mòn chloride mạnh kém hơn thép Duplex hoặc super-austenitic.
  2. Giá thành cao hơn thép Austenitic thông thường (1.4301, 1.4404).
  3. Gia công cơ khí và hàn cần kỹ thuật chuẩn để duy trì tính ổn định của mối hàn.

Ứng dụng của 1.4640 material

  1. Ngành công nghiệp hóa chất và năng lượng
    • Bồn, bình chịu áp lực, đường ống trong môi trường hơi nước và axit loãng.
    • Van, phụ kiện, thiết bị trao đổi nhiệt.
  2. Ngành thực phẩm và dược phẩm
    • Thiết bị chế biến, bồn chứa, đường ống, nơi yêu cầu chống oxi hóa và dễ vệ sinh.
  3. Ngành năng lượng và lò hơi
    • Ống dẫn hơi nước, bình trao đổi nhiệt, chi tiết chịu nhiệt cao.
  4. Công nghiệp cơ khí và trang trí
    • Lan can, chi tiết máy chịu nhiệt, bộ phận cơ khí chịu lực vừa phải.

Gia công và xử lý nhiệt 1.4640 material

Gia công cơ khí

  • Dễ dàng gia công trước khi hàn; sử dụng tốc độ cắt và làm mát vừa phải.
  • Kéo, uốn, dập và tạo hình chi tiết phức tạp dễ dàng.

Xử lý nhiệt

  • Ủ mềm (annealing): 1020 – 1100 °C, làm nguội nhanh hoặc bằng nước.
  • Titanium giúp ổn định pha Austenitic và cacbua, tránh hiện tượng ăn mòn kẽ tại mối hàn.
  • Không thể tôi cứng; độ bền cơ học và dẻo dai dựa vào cấu trúc Austenitic.

So sánh 1.4640 với các mác thép khác

Mác thép Đặc điểm So với 1.4640
304 / 1.4301 Austenitic 18/8 1.4640 bền nhiệt tốt hơn, chống ăn mòn mối hàn tốt hơn
316 / 1.4401 Austenitic Mo 2% 1.4640 chịu nhiệt tốt hơn, chống ăn mòn chloride kém hơn
1.4541 Austenitic Mo Ti 1.4640 bền nhiệt tương đương, chống ăn mòn kém hơn môi trường chloride
1.4435 Duplex 2205 1.4640 bền nhiệt tốt, chống ăn mòn chloride kém hơn

Kết luận

1.4640 material là thép không gỉ Austenitic chịu nhiệt cao, nổi bật với khả năng chống ăn mòn tốt, ổn định cơ lý ở nhiệt độ cao và khả năng chống sensitization tại mối hàn. Thép này phù hợp cho bồn chứa, bình chịu áp lực, ống dẫn hơi nước, thiết bị trao đổi nhiệt và công nghiệp hóa chất vừa phải, nơi yêu cầu ổn định cơ tính, chống oxi hóa và chống ăn mòn nhẹ. 1.4640 là lựa chọn tối ưu khi cần thép Austenitic chịu nhiệt, ổn định và bền lâu trong môi trường công nghiệp khắc nghiệt vừa phải.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tấm Inox 310s 32mm

    Tấm Inox 310s 32mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Tấm Inox 310s 32mm là [...]

    Thép Inox SAE 30304

    Thép Inox SAE 30304 Thép Inox SAE 30304 là thép không gỉ austenitic thuộc nhóm [...]

    Shim Chêm Đồng 0.07mm

    Shim Chêm Đồng 0.07mm Shim Chêm Đồng 0.07mm là gì? Shim Chêm Đồng 0.07mm là [...]

    Cuộn Inox 304 0.60mm

    Cuộn Inox 304 0.60mm – Chống Ăn Mòn Vượt Trội, Ổn Định Cơ Học, Dễ [...]

    Tìm hiểu về Inox 0Cr19Ni9N

    Tìm hiểu về Inox 0Cr19Ni9N và Ứng dụng của nó Inox 0Cr19Ni9N là gì? Inox [...]

    Vật liệu 1.4335

    Vật liệu 1.4335 Vật liệu 1.4335 là gì? Vật liệu 1.4335 là thép không gỉ [...]

    Thép Inox Austenitic X2CrNiN18-7

    Thép Inox Austenitic X2CrNiN18-7 Thép Inox Austenitic X2CrNiN18-7 là gì? Thép Inox Austenitic X2CrNiN18-7 là [...]

    Lục Giác Inox Phi 35mm

    Lục Giác Inox Phi 35mm – Độ Cứng Cao, Bền Gỉ, Lý Tưởng Cho Cơ [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo