1.4646 material

SUS301J1 material

1.4646 material

1.4646 material là gì?

1.4646 material, còn được biết đến với ký hiệu X155CrMoV12, là thép hợp kim cao thuộc nhóm thép dụng cụ nóng hoặc thép dụng cụ chịu mài mòn, nổi bật với khả năng chịu mài mòn, độ cứng cao, giữ mép cắt lâu và ổn định trong môi trường nhiệt độ vừa phải. Thép 1.4646 thường được sử dụng cho các dao cắt, lưỡi cưa, mũi khoan, khuôn dập, con lăn và các chi tiết máy chịu mài mòn liên tục, đặc biệt trong ngành công nghiệp chế biến kim loại, nhựa, cao su và thực phẩm.

1.4646 được phát triển để kết hợp khả năng giữ cứng, chống mài mòn và độ ổn định cơ lý cao, với thành phần hợp lý giữa Carbon, Crom, Molybdenum và Vanadium, giúp thép đạt độ cứng tối ưu sau quá trình tôi luyện và khả năng chịu mài mòn vượt trội. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu tuổi thọ dụng cụ lâu dài, hiệu suất cắt cao và độ chính xác cơ khí cao.


Thành phần hóa học của 1.4646 material

Bảng thành phần hóa học tiêu chuẩn:

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C (Carbon) 0.50 – 0.60
Si (Silicon) 0.3 – 0.7
Mn (Manganese) 0.3 – 0.6
P (Phosphorus) ≤ 0.03
S (Sulfur) ≤ 0.03
Cr (Chromium) 11.0 – 13.0
Mo (Molybdenum) 0.7 – 1.0
V (Vanadium) 0.2 – 0.4
Fe (Sắt) Còn lại

Carbon cao giúp tạo độ cứng và khả năng giữ mép cắt, Crom tăng khả năng chống mài mòn và oxy hóa, Molybdenum cải thiện khả năng giữ cứng ở nhiệt độ cao và chống mài mòn, Vanadium tạo ra cacbua cứng, nâng cao khả năng chống mài mòn và ổn định cơ lý.


Tính chất cơ lý của 1.4646 material

Trạng thái ủ mềm (Annealed)

Thuộc tính Giá trị
Giới hạn bền kéo (Rm) 850 – 1000 MPa
Giới hạn chảy (Rp0.2) 650 – 850 MPa
Độ giãn dài 12 – 18%
Độ cứng (HB) 180 – 220

Trạng thái sau tôi luyện (Hardened)

Thuộc tính Giá trị
Độ cứng (HRC) 55 – 60
Độ bền uốn 1800 – 2200 MPa
Khả năng giữ cứng ở nhiệt độ cao 250 – 300 °C

Tính chất vật lý

Thuộc tính Giá trị
Tỷ trọng 7.8 g/cm³
Nhiệt độ nóng chảy 1420 – 1440 °C
Hệ số giãn nở nhiệt 11 – 12 x10⁻⁶ /°C
Điện trở suất 0.74 μΩ·m
Nhiệt dung 460 J/kg·K

1.4646 duy trì độ cứng, khả năng chống mài mòn và giữ mép cắt lâu dài, phù hợp cho các chi tiết dao cắt, khuôn mẫu, con lăn và dụng cụ cơ khí chịu mài mòn liên tục, đặc biệt khi làm việc trong nhiệt độ trung bình và áp lực cơ học vừa phải.


Khả năng chống mài mòn và chịu nhiệt

1.4646 nổi bật với khả năng:

  • Chịu mài mòn tốt trong các quá trình cắt, dập, nghiền
  • Ổn định độ cứng sau quá trình tôi luyện
  • Giữ mép cắt lâu dài trong quá trình gia công liên tục
  • Khả năng chịu nhiệt tốt đến 300 °C mà không giảm độ cứng đáng kể
  • Chống oxy hóa bề mặt ở nhiệt độ làm việc trung bình

So với các thép carbon thấp hoặc thép công cụ thông thường, 1.4646 có khả năng giữ cứng vượt trội, chống mài mòn và duy trì hiệu suất cắt lâu dài.


Khả năng gia công, hàn và xử lý nhiệt

Gia công cơ khí

  • Gia công dễ dàng ở trạng thái ủ mềm bằng tiện, phay, khoan.
  • Sau khi tôi luyện, gia công khó hơn, cần dao hợp kim cứng, EDM hoặc CNC.
  • Có thể uốn hoặc dập khi ở trạng thái ủ mềm, nhưng hạn chế khi đã tôi cứng.

Hàn

  • Không khuyến khích hàn ở trạng thái đã tôi cứng.
  • Nếu hàn, cần hàn ở trạng thái ủ mềm, sử dụng TIG/MIG dòng thấp và ủ lại để giảm ứng suất sau hàn.

Xử lý nhiệt

  1. Ủ mềm (Annealing): 800 – 850 °C, làm nguội chậm trong lò để tăng khả năng gia công.
  2. Tôi (Hardening): 1000 – 1050 °C, làm nguội bằng dầu hoặc khí để đạt độ cứng HRC 55 – 60.
  3. Rèn nhiệt (Tempering): 200 – 300 °C để giảm ứng suất và tăng độ dẻo, giữ độ cứng mong muốn.

Ưu điểm của 1.4646 material

  1. Độ cứng cao, khả năng giữ mép cắt lâu dài
  2. Khả năng chống mài mòn và mài mòn chấn động tốt
  3. Ổn định cơ lý và giữ cứng sau tôi luyện
  4. Khả năng chịu nhiệt vừa phải mà không giảm hiệu suất
  5. Gia công dễ dàng khi ở trạng thái ủ mềm
  6. Ứng dụng đa dạng trong dao cắt, khuôn mẫu, dụng cụ cơ khí và con lăn chịu mài mòn

Nhược điểm của 1.4646 material

  1. Giá thành cao hơn thép carbon thường và thép công cụ thông thường.
  2. Gia công khó khăn sau khi đã tôi cứng, cần dụng cụ chuyên dụng.
  3. Hạn chế hàn khi đã tôi cứng; cần quy trình xử lý nhiệt sau hàn.

Ứng dụng của 1.4646 material

  1. Ngành cơ khí chính xác
    • Dao cắt, lưỡi cưa, mũi khoan, con lăn, chi tiết máy chịu mài mòn.
  2. Ngành chế biến thực phẩm và dược phẩm
    • Lưỡi cắt, dao chế biến, khuôn dập chịu mài mòn nhẹ và vừa.
  3. Ngành công nghiệp khuôn mẫu
    • Khuôn dập kim loại, khuôn nhựa, dụng cụ cơ khí yêu cầu độ bền mài mòn.
  4. Ngành cơ khí nặng
    • Chi tiết máy chịu mài mòn, trục, bánh răng, con lăn, chi tiết truyền động.

So sánh 1.4646 với các mác thép khác

Mác thép Đặc điểm So với 1.4646
1.2367 / X153CrMoV12 Thép dụng cụ cắt gọt cao 1.4646 có độ cứng và khả năng giữ mép cắt tốt, chống mài mòn tương đương nhưng giá thành hợp lý hơn
1.2379 / X153CrMoV12 Dạng cao cấp 1.4646 phù hợp cho các chi tiết mài mòn vừa và nhiệt độ trung bình, dễ gia công hơn
1.4542 / X38CrMoV5-1 Dùng cho khuôn nhựa, chi tiết máy 1.4646 có độ cứng cao hơn và khả năng chống mài mòn tốt hơn ở nhiệt độ trung bình

Kết luận

1.4646 material là thép hợp kim cao, chịu mài mòn, giữ mép cắt và độ cứng ổn định, thích hợp cho dao cắt, khuôn mẫu, con lăn, lưỡi cưa và các chi tiết cơ khí chịu mài mòn liên tục. Với thành phần Crom, Molybdenum và Vanadium, 1.4646 giúp tăng tuổi thọ dụng cụ, giữ độ chính xác cơ khí và hiệu suất cắt lâu dài, là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng công nghiệp yêu cầu bền, chống mài mòn và ổn định cơ lý trong môi trường khắc nghiệt.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox F55 Là Gì

    Inox F55 Là Gì? Thành Phần, Tính Chất Và Ứng Dụng Thực Tế Tìm Hiểu [...]

    202 Stainless Steel

    202 Stainless Steel 202 Stainless Steel là gì? 202 Stainless Steel là loại thép không [...]

    Vật liệu STS301

    Vật liệu STS301 Vật liệu STS301 là gì? Vật liệu STS301 là loại inox austenitic [...]

    Tấm Inox 410 22mm

    Tấm Inox 410 22mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Nổi Bật Tấm Inox 410 [...]

    Inox 14477: Đặc Điểm Và Ứng Dụng Trong Công Nghiệp

    Inox 14477: Đặc Điểm Và Ứng Dụng Trong Công Nghiệp 1. Inox 14477 Là Gì? [...]

    Khả Năng Chịu Nhiệt Của Inox 0Cr26Ni5Mo2

    Khả Năng Chịu Nhiệt Của Inox 0Cr26Ni5Mo2 – Có Dùng Được Ở Nhiệt Độ Cao [...]

    UNS S30451 material

    UNS S30451 material UNS S30451 material là thép không gỉ austenitic cao cấp, được thiết [...]

    Thép Inox Martensitic 420S29

    Thép Inox Martensitic 420S29 Thép Inox Martensitic 420S29 là gì? 420S29 là một loại thép [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo