10X17H13M3T stainless steel

SUS301J1 material

10X17H13M3T stainless steel

10X17H13M3T stainless steel là gì?

Thép không gỉ 10X17H13M3T (ký hiệu Nga: 10Х17Н13М3Т) là một loại thép austenitic cao cấp có chứa Cr, Ni, Mo và Ti, được phát triển để chịu môi trường ăn mòn mạnh và nhiệt độ cao. Đây là một mác thép ổn định hóa học, kết hợp molypden để tăng khả năng chống ăn mòn rỗ và titan để ngăn ngừa hình thành cacbit Cr23C6, giúp thép giữ được khả năng chống ăn mòn kẽ hạt sau hàn.

Loại thép này thường được sử dụng trong các ngành công nghiệp hóa chất, dầu khí, năng lượng, thực phẩm, dược phẩm và hàng hải, nơi yêu cầu vật liệu bền bỉ, chịu nhiệt, chống ăn mòn và ổn định lâu dài.

Về mặt tiêu chuẩn quốc tế, 10X17H13M3T tương đương với AISI 316Ti hoặc DIN 1.4571, với sự điều chỉnh về hàm lượng Ni và Mo nhằm đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật khắt khe hơn về ăn mòn.


Thành phần hóa học của 10X17H13M3T stainless steel

Bảng thành phần hóa học (% khối lượng) tiêu chuẩn:

Nguyên tố Hàm lượng (%) Vai trò chính
C ≤ 0.10 Giới hạn hình thành cacbit, chống ăn mòn kẽ hạt
Cr 16 – 18 Chống oxy hóa và ăn mòn
Ni 13 – 15 Ổn định austenite, tăng độ dẻo và chống nứt
Mo 2 – 3 Tăng khả năng chống rỗ và ăn mòn trong môi trường clorua và axit
Ti ≥ 5 × C – ≤ 0.8 Ổn định cacbon, ngăn ngừa ăn mòn liên tinh
Mn ≤ 2.0 Cải thiện tính hàn và cơ tính
Si ≤ 1.0 Tăng khả năng chống oxy hóa ở nhiệt độ cao
P ≤ 0.035 Giảm giòn hóa, tăng dẻo dai
S ≤ 0.02 Hạn chế tạp chất, cải thiện gia công cắt
Fe Còn lại Thành phần nền chính

Điểm nổi bật:

  • Hàm lượng cacbon cao hơn 08X17H13M3T giúp tăng độ bền kéo, nhưng vẫn ổn định cấu trúc nhờ titan.
  • Molypden 2–3% giúp chống ăn mòn rỗ và ăn mòn tinh giới, đặc biệt trong môi trường clorua.

Tính chất cơ lý của 10X17H13M3T stainless steel

Thuộc tính Giá trị trung bình
Khối lượng riêng 7.9 g/cm³
Giới hạn bền kéo (σb) 600 – 750 MPa
Giới hạn chảy (σ0.2) 220 – 260 MPa
Độ giãn dài tương đối 35 – 40%
Độ dai va đập (KCU) ≥ 100 J/cm²
Độ cứng Brinell (HB) 180 – 200
Hệ số giãn nở nhiệt 16.5 × 10⁻⁶ 1/K
Nhiệt độ làm việc tối đa 550°C
Độ dẫn nhiệt 16 W/m·K
Điện trở suất 0.73 µΩ·m

Thép 10X17H13M3T duy trì cơ tính ổn định trong môi trường nhiệt độ cao và hóa chất ăn mòn, thích hợp cho các chi tiết cơ khí chịu lực lớn và môi trường khắc nghiệt.


Ưu điểm của 10X17H13M3T stainless steel

  1. Khả năng chống ăn mòn vượt trội:
    • Chống rỗ, ăn mòn kẽ hạt và ăn mòn ứng suất trong môi trường clorua.
    • Làm việc tốt với axit loãng, muối và hơi nước biển.
  2. Chịu nhiệt tốt:
    • Hoạt động ổn định ở 500 – 550°C.
  3. Độ bền và độ dẻo cao:
    • Chịu tải trọng cơ học lớn, chống va đập và mài mòn tốt.
  4. Khả năng hàn và gia công dễ dàng:
    • Hàn TIG, MIG hoặc hồ quang điện mà không cần xử lý đặc biệt sau hàn nhờ titan ổn định.
  5. Ổn định cấu trúc pha:
    • Titan liên kết với cacbon, ngăn ngừa hình thành cacbit Cr23C6, bảo vệ thép khỏi ăn mòn liên tinh.

Nhược điểm của 10X17H13M3T stainless steel

  • Giá thành cao hơn các mác inox thông thường như 08X18H10 hoặc 08X17H13T.
  • Dẫn nhiệt thấp, cần chú ý trong thiết kế trao đổi nhiệt hoặc gia công cắt gọt.
  • Gia công nguội quá mức có thể dẫn đến biến cứng, giảm độ dẻo.

Quy trình nhiệt luyện 10X17H13M3T stainless steel

1. Ủ (Annealing)

  • Nhiệt độ: 1050 – 1120°C
  • Làm nguội nhanh bằng nước hoặc không khí
  • Mục đích: loại bỏ ứng suất, khôi phục cấu trúc austenitic, tăng khả năng chống ăn mòn

2. Ổn định (Stabilizing)

  • Nhiệt độ: 850 – 900°C, giữ 1–2 giờ, làm nguội không khí
  • Titan liên kết với cacbon, ngăn ngừa ăn mòn kẽ hạt

3. Gia công nguội

  • Có thể tăng cứng cơ học bằng biến dạng dẻo nhưng tránh biến cứng quá mức

Gia công cơ khí và hàn 10X17H13M3T stainless steel

  • Gia công cơ khí: sử dụng dao hợp kim cứng, tốc độ cắt thấp, dung dịch làm mát gốc dầu hoặc nhũ tương
  • Hàn: TIG, MIG, hồ quang, plasma, laser đều phù hợp
  • Dây hàn: ER316Ti hoặc 10X17H13M3T
  • Không cần gia nhiệt trước hoặc ủ sau hàn

Ứng dụng của 10X17H13M3T stainless steel

  1. Ngành hóa chất: bồn phản ứng, đường ống dẫn axit, tháp chưng cất, van và phụ kiện chịu ăn mòn.
  2. Ngành dầu khí và năng lượng: bộ trao đổi nhiệt, tuabin hơi, bình ngưng tụ, đường ống dẫn dầu và khí.
  3. Ngành thực phẩm và dược phẩm: bồn chứa, nồi hấp, máy chiết rót, hệ thống dẫn dung dịch.
  4. Ngành hàng hải: trục chân vịt, chi tiết tàu, bộ phận tiếp xúc nước biển.
  5. Công nghiệp cơ khí chính xác: bu-lông, ốc vít, trục quay, chi tiết chịu mài mòn.

So sánh 10X17H13M3T với các mác tương đương

Tiêu chuẩn Mác tương đương Ghi chú
GOST 10Х17Н13М3Т Chuẩn Nga
AISI 316Ti Tương đương Mỹ
EN/DIN 1.4571 Tương đương Châu Âu
JIS SUS316Ti Tương đương Nhật
GB 0Cr17Ni12Mo3Ti Tương đương Trung Quốc

Các mác này có tính chất gần như nhau, khác biệt nhỏ về tỷ lệ Ni và Mo để phù hợp tiêu chuẩn quốc gia hoặc yêu cầu kỹ thuật.


Phân tích thị trường tiêu thụ 10X17H13M3T stainless steel

  • Tại Việt Nam, 10X17H13M3T được nhập khẩu từ Nga, Đức, Trung Quốc và Ấn Độ.
  • Nhu cầu cao trong hóa chất, năng lượng, dầu khí do yêu cầu chống ăn mòn, độ bền và tuổi thọ cao.
  • Trên thị trường quốc tế, dần thay thế thép 316 tiêu chuẩn trong môi trường ăn mòn mạnh hoặc nhiệt độ cao.

Kết luận 10X17H13M3T stainless steel

Thép 10X17H13M3T stainless steel là loại thép austenitic cao cấp, chống ăn mòn, chịu nhiệt và cơ tính vượt trội. Titan ổn định cấu trúc, molypden tăng khả năng chống rỗ, tất cả giúp thép hoạt động bền bỉ trong môi trường hóa chất, dầu khí, thực phẩm và hàng hải. Đây là lựa chọn tối ưu cho các thiết bị công nghiệp cần tuổi thọ cao và an toàn tuyệt đối.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 3

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 3 – Độ Bền Cao, Chịu Lực Tốt [...]

    Lá Căn Đồng 0.07mm

    Lá Căn Đồng 0.07mm Lá Căn Đồng 0.07mm là gì? Lá Căn Đồng 0.07mm là [...]

    Thép Inox SAE 30347

    Thép Inox SAE 30347 Thép Inox SAE 30347 là thép không gỉ austenitic thuộc nhóm [...]

    Có Cần Xử Lý Nhiệt Inox 1Cr18Ni11Si4AlTi Sau Khi Gia Công Không

    Có Cần Xử Lý Nhiệt Inox 1Cr18Ni11Si4AlTi Sau Khi Gia Công Không? Inox 1Cr18Ni11Si4AlTi là [...]

    Lục Giác Inox 304 Phi 6mm

    Lục Giác Inox 304 Phi 6mm – Thanh Lục Giác Cơ Khí Chính Xác, Chống [...]

    Tìm hiểu về Inox 03X18H11

    Tìm hiểu về Inox 03X18H11 và Ứng dụng của nó Inox 03X18H11 là gì? Inox [...]

    Khả Năng Chịu Lực Của Inox 1Cr18Ni11Si4AlTi So Với Các Loại Thép Không Gỉ Khác

    Khả Năng Chịu Lực Của Inox 1Cr18Ni11Si4AlTi So Với Các Loại Thép Không Gỉ Khác [...]

    SUS304L material

    SUS304L material SUS304L material là gì? SUS304L material là phiên bản thấp Carbon của thép [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo