12X18H10E material

SUS301J1 material

12X18H10E material

12X18H10E material là thép không gỉ austenitic Cr-Ni-Mn-N, được phát triển nhằm tăng khả năng chống ăn mòn, chịu nhiệt và cải thiện tính ổn định trong môi trường công nghiệp khắc nghiệt. Loại thép này nổi bật với khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường chloride, khí quyển công nghiệp và dung dịch axit loãng, đồng thời ổn định cơ tính và khả năng hàn cao. 12X18H10E thường được sử dụng trong ngành thực phẩm, hóa chất, y tế, năng lượng, dầu khí và môi trường biển vừa phải đến khắc nghiệt.

12X18H10E material là gì?

12X18H10E là thép không gỉ austenitic với các đặc tính nổi bật:

  • Khả năng chống ăn mòn tốt, đặc biệt trong môi trường chloride vừa phải, axit nhẹ và khí quyển công nghiệp.
  • Cơ tính ổn định, dẻo dai, thuận tiện cho gia công cơ khí, cắt, uốn, dập và hàn.
  • Chịu nhiệt vừa phải, sử dụng hiệu quả liên tục trong khoảng 200–400°C.
  • Ổn định mối hàn, giảm nguy cơ intergranular corrosion nhờ bổ sung Mn và N, đồng thời duy trì cấu trúc austenitic.

Loại thép này thường được sản xuất dưới dạng tấm, cuộn, ống, thanh hoặc dây, phục vụ cho các ứng dụng chịu ăn mòn vừa phải, cơ khí chế tạo, thiết bị chịu nhiệt trung bình và môi trường biển nhẹ.

Thành phần hóa học 12X18H10E material

Thành phần hóa học điển hình của 12X18H10E như sau:

Nguyên tố % Khối lượng
C ≤ 0.12
Si ≤ 1.0
Mn 1.5–2.5
P ≤ 0.045
S ≤ 0.03
Cr 17.0–19.0
Ni 9.0–11.0
N 0.05–0.15
Fe Cân bằng
  • Cr 17–19%: Tăng khả năng chống oxi hóa và ăn mòn tổng thể.
  • Ni 9–11%: Ổn định cấu trúc austenitic, tăng dẻo dai và cơ tính.
  • Mn 1.5–2.5% và N 0.05–0.15%: Cải thiện tính chống ăn mòn, tăng cường độ bền kéo và ổn định cơ tính.
  • C ≤0.12%: Giảm nguy cơ cacbua hóa, bảo vệ khả năng chống ăn mòn mối hàn.

Tính chất cơ lý 12X18H10E material

Tính chất Giá trị điển hình
Độ bền kéo (Tensile strength) 520–750 MPa
Độ bền chảy (Yield strength) 230–420 MPa
Độ dãn dài (Elongation) 35–45%
Độ cứng Brinell (HB) 160–210 HB
Khả năng chịu nhiệt 200–400°C liên tục
Khả năng chống ăn mòn Tốt trong môi trường chloride vừa phải, axit nhẹ và khí quyển

12X18H10E duy trì cơ tính ổn định, dẻo dai và khả năng chống ăn mòn tốt, đặc biệt ổn định trong mối hàn và chịu nhiệt vừa phải, phù hợp với thực phẩm, y tế, hóa chất loãng, năng lượng và môi trường biển vừa phải.

Ưu điểm 12X18H10E material

  1. Khả năng chống ăn mòn cao trong môi trường chloride vừa phải, axit nhẹ và khí quyển công nghiệp.
  2. Ổn định mối hàn, giảm nguy cơ intergranular corrosion.
  3. Cơ tính ổn định, dẻo dai, dễ gia công cơ khí, cắt, uốn, dập và hàn.
  4. Ứng dụng đa dạng trong thực phẩm, y tế, hóa chất, năng lượng và cơ khí công nghiệp.
  5. Bền bỉ trong môi trường vừa phải đến khắc nghiệt, sử dụng lâu dài ở nhiệt độ trung bình.

Nhược điểm 12X18H10E material

  1. Chi phí cao hơn inox 304 thông thường do bổ sung Mn và N.
  2. Không thích hợp môi trường chloride cực cao hoặc acid mạnh liên tục.
  3. Cần kiểm soát hàn và gia công, tránh quá nhiệt làm giảm khả năng chống ăn mòn.

Ứng dụng 12X18H10E material

  1. Ngành công nghiệp hóa chất:
    • Bồn chứa, van, ống dẫn chịu môi trường chloride vừa phải, axit loãng.
  2. Ngành thực phẩm và dược phẩm:
    • Thiết bị chế biến thực phẩm, bồn chứa, máy móc phòng thí nghiệm.
  3. Ngành năng lượng và nhiệt điện:
    • Ống trao đổi nhiệt, chi tiết chịu nhiệt trung bình, thiết bị lò hơi.
  4. Ngành cơ khí và dân dụng:
    • Chi tiết máy móc, phụ kiện inox, kết cấu chịu tải trung bình.
  5. Ngành công nghiệp biển vừa phải:
    • Chi tiết tàu, bồn chứa nước biển, thiết bị ven biển môi trường ăn mòn vừa phải.

Quy trình gia công 12X18H10E material

Gia công cơ khí

  • Cắt: Cưa băng, laser, plasma hoặc cắt nước.
  • Tiện, phay, khoan: Dùng mũi hợp kim hoặc thép gió, dung dịch làm mát tiêu chuẩn.
  • Uốn, dập: Dễ dàng nhờ tính dẻo cao của thép austenitic.

Hàn 12X18H10E

  • Phương pháp hàn: TIG, MIG hoặc hàn hồ quang.
  • Vật liệu hàn: Que hoặc dây hàn austenitic cùng loại.
  • Điều kiện hàn: Kiểm soát nhiệt độ và tốc độ làm nguội để duy trì cơ tính và khả năng chống ăn mòn mối hàn.

Nhiệt luyện

  • Không bắt buộc, nhưng có thể thực hiện solution annealing ở 950–1050°C, làm nguội nhanh bằng nước để ổn định cấu trúc và tăng độ bền.

Khả năng chống ăn mòn 12X18H10E material

  • Môi trường chloride vừa phải: Chống pitting và ăn mòn khe hở hiệu quả.
  • Dung dịch axit nhẹ: Chống ăn mòn tốt trong axit nitric và acetic loãng.
  • Khí quyển và hơi nước: Chống oxi hóa và ăn mòn ổn định.
  • Mối hàn: Được bảo vệ nhờ thành phần Cr-Ni-Mn-N hợp lý.

Thông số gia công CNC 12X18H10E

  • Tốc độ cắt: 20–45 m/min tùy dụng cụ và độ dày.
  • Tốc độ tiến dao: 0.05–0.25 mm/vòng.
  • Bôi trơn: Dùng dầu cắt hoặc dung dịch làm mát chuyên dụng.
  • Độ chính xác: Dung sai ±0.02–0.05 mm cho chi tiết CNC.

Thị trường tiêu thụ 12X18H10E material

12X18H10E được sử dụng phổ biến tại:

  • Châu Á: Việt Nam, Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc.
  • Châu Âu: Đức, Ý, Pháp trong ngành thực phẩm, y tế, hóa chất loãng, cơ khí và nhiệt điện.
  • Châu Mỹ: Mỹ, Canada trong thực phẩm, thiết bị y tế, cơ khí và môi trường biển vừa phải.

Nhờ đặc tính cơ tính ổn định, chống ăn mòn cao, dẻo dai, chịu nhiệt vừa phải và ổn định mối hàn, 12X18H10E là lựa chọn tối ưu cho thực phẩm, y tế, hóa chất loãng, cơ khí công nghiệp, năng lượng và môi trường biển vừa phải.

Kết luận

12X18H10E material là thép không gỉ austenitic Cr-Ni-Mn-N, nổi bật về cơ tính ổn định, dẻo dai, khả năng chống ăn mòn cao, chịu nhiệt vừa phải và ổn định mối hàn, phù hợp cho thực phẩm, y tế, hóa chất loãng, cơ khí công nghiệp, năng lượng và môi trường biển vừa phải. Đây là loại inox chất lượng cao, hiệu quả cho các ứng dụng ăn mòn vừa phải, chịu tải trung bình và môi trường chloride vừa phải.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tìm hiểu về Inox SUS436L

    Tìm hiểu về Inox SUS436L và Ứng dụng của nó Inox SUS436L là gì? Inox [...]

    Tấm Inox 55mm Là Gì

    Tấm Inox 55mm Là Gì? Tấm Inox 55mm là một loại thép không gỉ có [...]

    Thép không gỉ X15Cr13

    Thép không gỉ X15Cr13 Thép không gỉ X15Cr13 là gì? Thép không gỉ X15Cr13 là [...]

    Vật liệu 1Cr18Ni12Mo2Ti

    Vật liệu 1Cr18Ni12Mo2Ti 1Cr18Ni12Mo2Ti là gì? 1Cr18Ni12Mo2Ti là loại thép không gỉ austenitic cao cấp, [...]

    Cuộn Đồng 0.19mm

    Cuộn Đồng 0.19mm – Vật Liệu Đồng Mỏng Chất Lượng Cao Cho Ứng Dụng Công [...]

    X1NiCrMoCuN25-20-7 stainless steel

    X1NiCrMoCuN25-20-7 stainless steel X1NiCrMoCuN25-20-7 stainless steel là gì? X1NiCrMoCuN25-20-7 stainless steel là loại thép không [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 27

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 27 – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Giá Bán [...]

    Thép không gỉ 2375

    Thép không gỉ 2375 Thép không gỉ 2375 là thép không gỉ austenit cao cấp, [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo