12X18H12B stainless steel

SUS301J1 material

12X18H12B stainless steel

12X18H12B stainless steel là gì?

Thép không gỉ 12X18H12B (12Х18Н12Б) là thép austenitic carbon thấp, chứa Crom ~18%, Niken ~12% và Bo (B). Bo được bổ sung để tăng khả năng chống mài mòn và chống ăn mòn cục bộ, đặc biệt trong môi trường hóa chất, hơi nước và nước biển.

Loại thép này thường được sử dụng trong ngành hóa chất, năng lượng, dầu khí, hàng hải và thực phẩm, nơi cần bề mặt sáng, chống ăn mòn, chịu nhiệt ổn định và cơ tính cao. 12X18H12B có khả năng giữ cơ tính tốt ở nhiệt độ cao và kháng mài mòn hiệu quả, phù hợp cho các chi tiết chịu tải trọng hoặc môi trường khắc nghiệt.

Theo tiêu chuẩn quốc tế, mác thép 12X18H12B tương đương với AISI 321B, DIN 1.4563, và JIS SUS321B.


Thành phần hóa học của 12X18H12B stainless steel

Nguyên tố Hàm lượng (%) Vai trò chính
C ≤ 0.08 Ngăn ngừa ăn mòn kẽ hạt, giữ khả năng chống ăn mòn sau hàn
Cr 17 – 19 Tăng khả năng chống oxy hóa và ăn mòn
Ni 11 – 13 Ổn định austenite, tăng dẻo và chống nứt
B 0.001 – 0.01 Tăng khả năng chống mài mòn và ăn mòn cục bộ
Mn ≤ 2.0 Cải thiện độ dẻo và khả năng hàn
Si ≤ 1.0 Tăng khả năng chống oxy hóa và cơ tính
P ≤ 0.035 Giảm hiện tượng giòn hóa
S ≤ 0.025 Hạn chế tạp chất, cải thiện gia công cắt
Fe Còn lại Thành phần nền chính

Điểm nổi bật:

  • Bo cải thiện khả năng chống mài mòn và ăn mòn cục bộ.
  • Carbon thấp bảo vệ thép khỏi ăn mòn kẽ hạt sau hàn.
  • Thép giữ cơ tính ổn định trong môi trường hóa chất và nhiệt độ cao.

Tính chất cơ lý của 12X18H12B stainless steel

Thuộc tính Giá trị trung bình
Khối lượng riêng 7.9 g/cm³
Giới hạn bền kéo (σb) 550 – 780 MPa
Giới hạn chảy (σ0.2) ≥ 200 MPa
Độ giãn dài tương đối ≥ 40%
Độ dai va đập (KCU) ≥ 110 J/cm²
Độ cứng Brinell (HB) 180 – 210
Hệ số giãn nở nhiệt 16.5 × 10⁻⁶ 1/K
Nhiệt độ làm việc tối đa 550°C
Độ dẫn nhiệt 16 W/m·K
Điện trở suất 0.73 µΩ·m

Cấu trúc austenitic giúp thép duy trì cơ tính và dẻo dai, đồng thời kháng mài mòn và chống ăn mòn hiệu quả.


Ưu điểm của 12X18H12B stainless steel

  1. Chống ăn mòn cục bộ và mài mòn tốt:
    • Phù hợp môi trường hóa chất, hơi nước và nước biển.
  2. Chịu nhiệt ổn định:
    • Hoạt động liên tục ở 550°C mà không giảm cơ tính.
  3. Cơ tính cao và dẻo dai:
    • Dễ gia công cơ khí, uốn, cán, kéo và đánh bóng.
  4. Hàn tốt:
    • Hàn TIG, MIG hoặc hồ quang mà không cần ủ sau hàn.
  5. Ổn định cấu trúc:
    • Carbon thấp và Bo cải thiện khả năng chống ăn mòn kẽ hạt và mài mòn.

Nhược điểm của 12X18H12B stainless steel

  • Giá thành cao hơn các mác inox phổ biến như 304 hay 321.
  • Dẫn nhiệt thấp, cần lưu ý khi gia công cắt gọt hoặc thiết kế trao đổi nhiệt.
  • Cần xử lý bề mặt hoặc bảo dưỡng định kỳ nếu tiếp xúc với clorua đậm đặc.

Quy trình nhiệt luyện 12X18H12B stainless steel

1. Ủ (Annealing)

  • Nhiệt độ: 1050 – 1100°C
  • Làm nguội nhanh bằng nước hoặc không khí
  • Mục đích: loại bỏ ứng suất, phục hồi cấu trúc austenitic, tăng khả năng chống ăn mòn

2. Ổn định (Stabilizing)

  • Nhiệt độ: 850°C, giữ 1–2 giờ, làm nguội không khí
  • Titan và Bo liên kết với cacbon, ngăn ngừa ăn mòn kẽ hạt

3. Gia công nguội

  • Tăng cứng cơ học bằng biến dạng dẻo, tránh biến cứng quá mức

Gia công cơ khí và hàn

  • Gia công cơ khí: dao hợp kim cứng, tốc độ cắt thấp, dung dịch làm mát gốc dầu hoặc nhũ tương.
  • Hàn: TIG, MIG, hồ quang, plasma, laser đều phù hợp.
  • Dây hàn: ER321B hoặc 12X18H12B.

Ứng dụng của 12X18H12B stainless steel

  1. Ngành hóa chất: bồn phản ứng, tháp chưng cất, van, đường ống dẫn axit và kiềm.
  2. Năng lượng: bộ trao đổi nhiệt, bình ngưng tụ, lò hơi, đường ống dẫn hơi nước.
  3. Hàng hải: phụ kiện tàu, trục chân vịt, chi tiết tiếp xúc nước biển.
  4. Công nghiệp mài mòn: chi tiết máy chịu mài mòn, bánh răng, trục dẫn, bề mặt ma sát.
  5. Thực phẩm và dược phẩm: bồn chứa, nồi hấp, thiết bị chiết rót, hệ thống dẫn dung dịch.

Khả năng chống ăn mòn 12X18H12B stainless steel

Môi trường Mức độ kháng ăn mòn
Nước, hơi nước, không khí ẩm Rất tốt
Axit loãng Tốt
Dung dịch kiềm nhẹ Tốt
Khí nóng tới 550°C Ổn định
Nước biển, Cl⁻ cao Giới hạn, cần xử lý bề mặt

So sánh với các mác tương đương

Tiêu chuẩn Mác tương đương Ghi chú
GOST 12Х18Н12Б Chuẩn Nga
AISI 321 + B Tương đương Mỹ
EN/DIN 1.4563 Tương đương Châu Âu
JIS SUS321B Tương đương Nhật
GB 0Cr18Ni12B Tương đương Trung Quốc

Kết luận

Thép 12X18H12B stainless steel là thép austenitic ổn định, chống ăn mòn kẽ hạt và mài mòn, chịu nhiệt và cơ tính cao. Sự bổ sung Bo và Titan giúp bảo vệ khỏi ăn mòn kẽ hạt, mài mòn và duy trì tuổi thọ chi tiết. Đây là lựa chọn lý tưởng cho hóa chất, năng lượng, hàng hải, thực phẩm và cơ khí chịu mài mòn.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Dây Đồng 12mm

    Dây Đồng 12mm Dây Đồng 12mm là gì? Dây Đồng 12mm là loại dây đồng [...]

    Loại Inox 1.4482 Có Khả Năng Hàn Tốt Không

    Loại Inox 1.4482 Có Khả Năng Hàn Tốt Không? Inox 1.4482 là một loại thép [...]

    Thép Inox UNS S31803

    Thép Inox UNS S31803 Thép Inox UNS S31803 là gì? Thép Inox UNS S31803 là [...]

    Thép Inox X8Cr28

    Thép Inox X8Cr28 Thép Inox X8Cr28 là gì? Thép Inox X8Cr28 là một loại thép [...]

    316S51 material

    316S51 material 316S51 material là gì? 316S51 material là một loại thép không gỉ Austenitic [...]

    Cập Nhật Giá Inox X2CrNiMoSi18-5-3 Hôm Nay

    Cập Nhật Giá Inox X2CrNiMoSi18-5-3 Hôm Nay – Liên Hệ 0909 246 316 1. Giới [...]

    Tìm hiểu về Inox 1.4034

    Tìm hiểu về Inox 1.4034 và Ứng dụng của nó Inox 1.4034 là gì? Inox [...]

    Shim Chêm Đồng Đỏ 12mm

    Shim Chêm Đồng Đỏ 12mm Shim Chêm Đồng Đỏ 12mm là gì? Shim Chêm Đồng [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo