15X25T Stainless Steel

15X25T Stainless Steel

15X25T stainless steel là gì?

15X25T stainless steel (theo ký hiệu Nga GOST) là một loại thép không gỉ ferritic chịu nhiệt với hàm lượng Crôm cao (khoảng 25%) và có bổ sung Titan (Ti) nhằm cải thiện độ ổn định cấu trúc, chống ăn mòn liên tinh thể và tăng tuổi thọ khi làm việc ở nhiệt độ cao.

Loại thép này thường được sử dụng trong các chi tiết chịu nhiệt, chịu oxy hóa, làm việc trong môi trường khí nóng, hơi nước, khí thải công nghiệp và môi trường ăn mòn nhẹ.

Các tiêu chuẩn tương đương của 15X25T:

  • AISI 446 (UNS S44600) – thép không gỉ ferritic Cr cao.
  • X25CrTi25 (EN 1.4749) theo tiêu chuẩn châu Âu.
  • SUS 446 theo JIS Nhật Bản.

Thành phần hóa học của 15X25T stainless steel

Thành phần điển hình (% khối lượng):

  • C (Carbon): ≤ 0.15
  • Cr (Chromium): 23.0 – 27.0
  • Ti (Titanium): 0.3 – 0.7
  • Mn (Manganese): ≤ 0.8
  • Si (Silicon): ≤ 0.8
  • P (Phosphorus): ≤ 0.030
  • S (Sulfur): ≤ 0.020
  • Ni (Nickel): ≤ 0.60
  • Fe (Sắt): Còn lại

💡 Hàm lượng Cr rất cao (25%) là yếu tố then chốt giúp thép có khả năng chống oxy hóa và chịu ăn mòn tốt hơn so với các thép ferritic thông thường (như 1Cr13, 2Cr13).


Tính chất cơ lý của 15X25T stainless steel

  • Độ bền kéo (Tensile strength): 450 – 600 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield strength): ≥ 280 MPa
  • Độ cứng (HB): 150 – 200 HB (ở trạng thái ủ)
  • Độ giãn dài: 18 – 25%
  • Nhiệt độ làm việc liên tục: lên đến 1050°C
  • Khối lượng riêng: ~7.75 g/cm³
  • Độ dẫn nhiệt: 25 W/m·K
  • Hệ số giãn nở nhiệt: 10.5 ×10⁻⁶/K

Ưu điểm của 15X25T stainless steel

  • Khả năng chịu nhiệt và chống oxy hóa rất cao (làm việc ở 900–1050°C ổn định).
  • Chống ăn mòn tốt trong môi trường oxi hóa, hơi nước, khí công nghiệp.
  • Được ổn định bởi Ti, giúp hạn chế ăn mòn tinh giới.
  • Cơ tính ổn định khi làm việc lâu dài ở nhiệt độ cao.

Nhược điểm của 15X25T stainless steel

  • Khả năng dẻo kém hơn inox austenitic (304, 316).
  • Khó hàn, dễ nứt mối hàn nếu không có biện pháp thích hợp.
  • Không phù hợp với môi trường Cl⁻ (nước biển, dung dịch muối).
  • Độ bền va đập thấp ở nhiệt độ thấp.

Quy trình nhiệt luyện 15X25T stainless steel

  • Ủ (Annealing): 780 – 820°C, làm nguội chậm trong lò.
  • Không cần tôi – ram như thép martensitic vì đây là thép ferritic.
  • Ổn định hóa: nung 800–850°C, giữ nhiệt rồi làm nguội trong không khí.

Gia công và hàn 15X25T stainless steel

  • Gia công cơ khí: khó hơn so với inox 304 do độ cứng cao và ít dẻo.
  • Gia công nóng: nên thực hiện ở 1100 – 900°C.
  • Gia công nguội: hạn chế, dễ nứt khi biến dạng mạnh.
  • Hàn: khó hàn, cần sử dụng que hàn đặc biệt (E309, E310) và phải gia nhiệt trước + ram giảm ứng suất để tránh nứt.

Ứng dụng của 15X25T stainless steel

  • Ngành nhiệt điện: chi tiết buồng đốt, ống khói, bộ phận lò hơi.
  • Ngành hóa chất: thiết bị trao đổi nhiệt, bồn chứa khí nóng, van công nghiệp.
  • Ngành xi măng, luyện kim: ống dẫn khí nóng, phụ tùng lò nung.
  • Ngành cơ khí chế tạo: bu-lông, đai ốc, chi tiết máy chịu nhiệt.
  • Gia dụng: một số loại bếp công nghiệp, lưới lọc nhiệt.

So sánh 15X25T với các thép không gỉ khác

  • So với 1Cr13, 2Cr13: 15X25T chống oxy hóa vượt trội, dùng cho nhiệt độ cao.
  • So với 304: 304 dẻo hơn, hàn tốt hơn, nhưng chịu nhiệt kém hơn.
  • So với 310S: 310S có Ni cao, chống oxy hóa và ăn mòn Cl⁻ tốt hơn, nhưng giá thành cao.
  • So với AISI 446: gần như tương đương, đều thuộc nhóm ferritic 25% Cr.

Kết luận

15X25T stainless steel là loại thép không gỉ ferritic Cr cao, ổn định bởi Titan, có khả năng chịu nhiệt, chống oxy hóa và ăn mòn tốt trong môi trường khắc nghiệt ở nhiệt độ cao. Đây là vật liệu lý tưởng cho các chi tiết trong ngành nhiệt điện, xi măng, hóa chất, luyện kim và các ứng dụng yêu cầu độ bền nhiệt cao.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox S40300

    Inox S40300 Inox S40300 là gì? Inox S40300 là tên gọi theo hệ thống UNS [...]

    Tìm hiểu về Inox 30304

    Tìm hiểu về Inox 30304 và Ứng dụng của nó Inox 30304 là gì? Inox [...]

    Tìm hiểu về Inox SUS316J11

    Tìm hiểu về Inox SUS316J11 và Ứng dụng của nó Inox SUS316J11 là gì? Inox [...]

    Inox 410 Và Những Ưu Điểm Khi Sử Dụng Trong Môi Trường Chịu Nhiệt

    Inox 410 Và Những Ưu Điểm Khi Sử Dụng Trong Môi Trường Chịu Nhiệt Inox [...]

    Ống Inox 316 Phi 55mm

    Ống Inox 316 Phi 55mm – Giải Pháp Bền Bỉ Cho Các Ứng Dụng Công [...]

    Đồng CW710R

    Đồng CW710R Đồng CW710R là gì? Đồng CW710R là một hợp kim đồng-niken-kẽm thuộc nhóm [...]

    Tìm hiểu về Inox 436

    Tìm hiểu về Inox 436 và Ứng dụng của nó Inox 436 là gì? Inox [...]

    Cách Bảo Dưỡng Và Vệ Sinh Inox Zeron 100 Để Tăng Tuổi Thọ

    Cách Bảo Dưỡng Và Vệ Sinh Inox Zeron 100 Để Tăng Tuổi Thọ Giới Thiệu [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo