17-4 PH Material

hợp kim đồng C10400

17-4 PH Material

17-4 PH là thép không gỉ martensitic hóa bền (Precipitation Hardening), nổi bật với cơ tính vượt trội, độ bền cao, khả năng chống ăn mòn tốt và ổn định cơ lý trong nhiều môi trường công nghiệp. Vật liệu này được ứng dụng rộng rãi trong ngành hàng không, dầu khí, hóa chất, thực phẩm, thiết bị y tế, bồn áp lực, van, trục và các chi tiết cơ khí chịu tải trọng lớn. Nhờ cấu trúc pha martensit – austenit và quá trình hóa bền, 17-4 PH vừa có độ cứng và độ bền cao, vừa duy trì khả năng chống ăn mòn và tính dẻo cần thiết.

17-4 PH tương đương với UNS S17400 hoặc EN 1.4542, được đánh giá cao nhờ khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường nước biển, hóa chất nhẹ và giữ cơ tính ổn định ở nhiệt độ từ –50°C đến 400°C. Đây là thép không gỉ martensitic hóa bền phù hợp cho chi tiết chịu tải lớn, van, bơm, trục, bánh răng và các thiết bị công nghiệp cần độ bền cao cùng khả năng chống ăn mòn.

17-4 PH material là gì?

17-4 PH là thép không gỉ martensitic hóa bền, kết hợp pha martensit và austenit trong cấu trúc vi mô. Pha martensit cung cấp độ cứng và giới hạn chảy cao, trong khi pha austenit tăng khả năng chống ăn mòn và tính dẻo. Vật liệu này thích hợp cho van, trục, bơm, bánh răng, chi tiết máy móc, bồn áp lực, thiết bị y tế và các chi tiết cơ khí chịu tải nặng hoặc mài mòn.

So với thép austenitic thông thường, 17-4 PH có độ bền kéo cao hơn, chống nứt ứng suất tốt hơn và giữ cơ tính ổn định trong môi trường nhiệt độ vừa phải và hóa chất nhẹ. Đây là lựa chọn phổ biến trong ngành hàng không, dầu khí, hóa chất, thực phẩm và thiết bị y tế.

Thành phần hóa học của 17-4 PH

Bảng: Thành phần hóa học (% khối lượng)

Nguyên tố Hàm lượng
C 0.07 – 0.08%
Mn ≤ 1.0%
Si ≤ 1.0%
Cr 15.5 – 17.5%
Ni 3.0 – 5.0%
Cu 3.0 – 5.0%
Nb + Ta 0.15 – 0.45%
P ≤ 0.04%
S ≤ 0.03%
Fe Còn lại

Cấu trúc pha martensit – austenit với Cr – Ni – Cu – Nb giúp 17-4 PH đạt độ bền cao, chống ăn mòn và chống nứt ứng suất tốt trong môi trường công nghiệp.

Tính chất cơ lý của 17-4 PH

Cơ tính của 17-4 PH thay đổi theo trạng thái hóa bền (H900, H1025, H1150…).

Bảng: Tính chất cơ lý tiêu biểu

Tính chất Giá trị
Độ bền kéo (MPa) 930 – 1,100
Giới hạn chảy (MPa) 800 – 1,050
Độ giãn dài (%) 10 – 15
Độ cứng (HRC) 36 – 44
Mô đun đàn hồi (GPa) 190 – 210

Nhờ cơ tính vượt trội, 17-4 PH thích hợp cho các chi tiết chịu tải nặng, chịu mài mòn và môi trường ăn mòn nhẹ.

Ưu điểm của 17-4 PH

  • Độ bền kéo và giới hạn chảy cao, chống mỏi tốt.
  • Khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường hóa chất nhẹ, nước biển và nước ngọt.
  • Độ cứng cao nhưng vẫn giữ dẻo dai để gia công.
  • Ổn định kích thước sau xử lý nhiệt, ít biến dạng.
  • Gia công và hàn ở trạng thái austenitic trước hóa bền.
  • Ứng dụng rộng trong môi trường chịu áp lực và nhiệt độ vừa phải.

Nhược điểm của 17-4 PH

  • Khó gia công sau khi hóa bền, cần dao cắt chuyên dụng.
  • Cần quy trình nhiệt luyện chuẩn để đạt cơ tính tối ưu.
  • Giá thành cao hơn so với thép austenitic 304/316.
  • Chống ăn mòn trong môi trường chloride mạnh hoặc axit mạnh hạn chế.

So sánh 17-4 PH với các vật liệu khác

Bảng: So sánh với 1.4301, 316 và 1.4542

Tiêu chí 17-4 PH 1.4301 316 1.4542
Độ bền kéo (MPa) 930 – 1,100 500 – 600 580 800 – 1,100
Giới hạn chảy (MPa) 800 – 1,050 215 290 500 – 800
Chống ăn mòn chloride Tốt Trung bình Tốt Tốt
Chống nứt ứng suất Cao Thấp Trung bình Cao
Độ cứng (HRC) 36 – 44 170 190 35 – 45
Ứng dụng Van, trục, bơm, chi tiết chịu tải Thiết bị dân dụng Hóa chất nhẹ Bồn áp lực, van, trục

17-4 PH nổi bật nhờ độ bền, chống nứt ứng suất và chống ăn mòn tốt hơn các thép austenitic phổ biến.

Ứng dụng của 17-4 PH

  • Van, bơm, trục, bánh răng chịu tải trọng lớn.
  • Thiết bị y tế, ngành thực phẩm, dược phẩm cần cơ tính cao.
  • Ngành hàng không, dầu khí, hóa chất, bồn chứa áp lực, ống dẫn công nghiệp.
  • Các chi tiết cơ khí chính xác chịu mài mòn hoặc môi trường ăn mòn nhẹ.
  • Bộ phận cơ khí trong môi trường nhiệt độ –50°C đến 400°C.

Nhờ cơ tính và khả năng chống ăn mòn tốt, 17-4 PH là lựa chọn lý tưởng cho các chi tiết chịu tải nặng và môi trường ăn mòn nhẹ đến trung bình.

Quy trình nhiệt luyện 17-4 PH

  1. Condition A – Ủ ổn định
    • Nhiệt độ: 1020 – 1050°C
    • Làm nguội bằng không khí
    • Mục đích: Ổn định cấu trúc austenit, dễ gia công.
  2. Hóa bền (Precipitation Hardening)
    • H900: gia nhiệt 480 – 490°C, đạt độ cứng tối đa.
    • H1025: gia nhiệt 505 – 515°C, cân bằng độ bền và độ dẻo.
    • H1150: gia nhiệt 540 – 550°C, giảm căng thẳng, duy trì độ bền cao.
  3. Làm nguội không khí
    • Giữ kích thước ổn định, phù hợp chi tiết chính xác.

Khả năng gia công 17-4 PH

  • Gia công dễ hơn thép martensitic sau ủ, đặc biệt ở trạng thái austenitic.
  • Sau hóa bền, cần dao carbide và tốc độ cắt thấp.
  • Hàn MIG/TIG được nhưng nên xử lý nhiệt sau hàn để đạt cơ tính tối ưu.
  • Có thể tiện, phay, cắt laser, mài chính xác.

Kết luận

17-4 PH material là thép không gỉ martensitic hóa bền với cơ tính vượt trội, độ bền cao và khả năng chống ăn mòn tốt. Nhờ Cr – Ni – Cu – Nb và quy trình nhiệt luyện chuẩn, vật liệu đạt độ cứng tối ưu, ổn định kích thước và bền lâu trong nhiều môi trường công nghiệp. Đây là lựa chọn lý tưởng cho van, trục, bơm, chi tiết máy, bồn áp lực và các bộ phận cơ khí chịu tải nặng hoặc môi trường ăn mòn nhẹ đến trung bình.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép 00Cr19Ni10

    Thép 00Cr19Ni10 Thép 00Cr19Ni10 là gì? Thép 00Cr19Ni10 là một trong những loại inox Austenitic [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 96

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 96 – Độ Cứng Cao, Chịu Mài Mòn Tốt [...]

    Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Giá Thành Của Inox 14477

    Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Giá Thành Của Inox 14477 Thành Phần Hóa Học [...]

    Inox 1.4313

    Inox 1.4313 Inox 1.4313 là gì? Inox 1.4313, còn được gọi theo tiêu chuẩn AISI [...]

    316H material

    316H material 316H material là gì? 316H material, hay còn gọi là Inox 316H, là [...]

    Duplex S32900 material

    Duplex S32900 material Duplex S32900 material là thép không gỉ duplex hai pha, nổi bật [...]

    Tìm hiều về Inox S31803

    Tìm hiều về Inox S31803 và Ứng dụng của nó 1. Giới thiệu chung về [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 13

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 13 – Giải Pháp Chất Lượng Cho Các Ứng [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo