1925hMo material

STS316J1L material

1925hMo material

1925hMo material là gì?

1925hMo material là một loại thép hợp kim chịu nhiệt và chịu mài mòn cao, thuộc nhóm thép hợp kim Cr–Mo được sử dụng phổ biến trong các chi tiết làm việc ở nhiệt độ cao, ứng suất lớn và môi trường chịu tải nặng. Vật liệu này được thiết kế để đảm bảo độ bền kéo, độ cứng và khả năng chống biến dạng ở nhiệt độ cao, thường dùng trong ngành luyện kim, cơ khí nặng, chế tạo khuôn, sản xuất chi tiết chịu tải va đập và các thiết bị làm việc liên tục trong môi trường khắc nghiệt.

Tên gọi 1925hMo thể hiện vật liệu có hàm lượng carbon trung bình, kết hợp với molybdenum và các nguyên tố hợp kim khác nhằm tăng khả năng tôi luyện, độ cứng và khả năng chống nứt nhiệt. Nhờ cơ tính ổn định, vật liệu này được lựa chọn cho các bộ phận chịu va đập, chi tiết máy quay, thanh truyền lực, dụng cụ cắt, khuôn ép và thép rèn chất lượng cao.

Thành phần hóa học của 1925hMo material

Thành phần hóa học của 1925hMo material thường bao gồm:

  • C (Carbon): 0.17–0.24%
  • Si (Silicon): 0.15–0.35%
  • Mn (Manganese): 0.50–0.90%
  • Cr (Chromium): 0.80–1.10%
  • Mo (Molybdenum): 0.20–0.35%
  • S (Sulfur): ≤ 0.03%
  • P (Phosphorus): ≤ 0.03%
  • Fe (Iron): Phần còn lại

Nhờ vào Cr và Mo, thép 1925hMo có độ thấm tôi tốt, độ cứng sau tôi – ram cao và khả năng chống nứt khi tôi vượt trội so với thép carbon thông thường.

Tính chất cơ lý của 1925hMo material

Tính chất cơ học

  • Giới hạn bền kéo: 850–1050 MPa
  • Giới hạn chảy: 650–750 MPa
  • Độ cứng sau tôi – ram: 48–55 HRC
  • Độ giãn dài: 12–15%

Vật liệu này có độ cứng cao sau quá trình xử lý nhiệt, đồng thời giữ được độ dai cần thiết để chống nứt và chống va đập.

Tính chất vật lý

  • Khối lượng riêng: ~ 7.85 g/cm³
  • Nhiệt độ làm việc tối ưu: 300–500°C
  • Độ dẫn nhiệt: trung bình
  • Hệ số giãn nở nhiệt: phù hợp cho chế tạo khuôn và chi tiết chịu nhiệt

Khả năng chống mài mòn

1925hMo có độ cứng cao sau tôi và khả năng chống mài mòn tốt, đặc biệt phù hợp với các yêu cầu:

  • Chịu tải trọng va đập
  • Chịu ma sát lớn
  • Làm việc trong môi trường khô hoặc ít bôi trơn

Ưu điểm của 1925hMo material

  • Khả năng chịu nhiệt tốt, không biến dạng ở nhiệt độ cao
  • Dễ tôi và thấm tôi, độ cứng sau xử lý nhiệt cao
  • Độ dai tốt, chống nứt trong quá trình tôi
  • Dễ gia công trước khi tôi, thuận tiện trong chế tạo khuôn
  • Giữ độ bền và độ cứng lâu dài trong môi trường chịu mài mòn
  • Tỷ lệ chi phí – hiệu suất cao, phù hợp sản xuất hàng loạt

Nhược điểm của 1925hMo material

  • Có thể bị giòn nếu ram ở nhiệt độ không phù hợp
  • Cần quy trình nhiệt luyện chuẩn xác để đạt cơ tính tối ưu
  • Không chống được ăn mòn cao như thép không gỉ
  • Độ hàn kém hơn so với thép carbon trung bình

Ứng dụng của 1925hMo material

Nhờ vào cơ tính tốt và khả năng chịu tải cao, thép 1925hMo được ứng dụng trong nhiều ngành công nghiệp nặng:

Ngành cơ khí chế tạo

  • Trục truyền động
  • Bánh răng chịu tải nặng
  • Chốt, bu lông cường lực
  • Trục khuỷu và thanh truyền lực

Ngành luyện kim – đúc khuôn

  • Khuôn ép nhựa chịu nhiệt
  • Khuôn dập nóng
  • Khuôn rèn
  • Khuôn ép đùn

Ngành dầu khí – năng lượng

  • Chi tiết máy bơm áp suất cao
  • Linh kiện turbine hơi
  • Thiết bị trong lò đốt và nồi hơi

Công nghiệp ô tô và thiết bị công nghiệp

  • Bánh răng hộp số
  • Trục láp
  • Ổ đỡ chịu nhiệt
  • Trục cam, trục khuấy

Gia công và nhiệt luyện 1925hMo material

Gia công cơ khí

  • Dễ gia công khi vật liệu ở trạng thái ủ
  • Sử dụng dao carbide để đạt bề mặt tốt
  • Tốc độ cắt trung bình, ăn dao đều

Tôi – Ram

  • Nhiệt độ tôi: 830–870°C, làm nguội bằng dầu
  • Nhiệt độ ram: 180–250°C để đạt độ cứng cao
  • Nếu cần độ dai: ram ở 350–450°C

Tôi cải thiện

  • Tôi lại lần 2 giúp tăng độ ổn định
  • Chống nứt tốt khi làm nguội

So sánh 1925hMo material với vật liệu khác

So với thép 40Cr

  • 1925hMo cứng và bền hơn
  • Chịu tải và giữ cơ tính tốt hơn ở nhiệt độ cao

So với SKD11

  • SKD11 chống mài mòn tốt hơn nhưng giòn hơn
  • 1925hMo phù hợp chi tiết chịu va đập và tải nặng

So với 42CrMo4

  • Cơ tính tương đương
  • 42CrMo4 có độ dai cao hơn, nhưng 1925hMo có độ cứng cao hơn sau tôi

Kết luận

1925hMo material là loại thép hợp kim chất lượng cao, đáp ứng tốt yêu cầu chịu tải, chịu nhiệt và chịu mài mòn. Vật liệu này đặc biệt phù hợp cho khuôn, chi tiết cơ khí nặng và các bộ phận làm việc lâu dài trong môi trường nhiệt độ cao. Nhờ tính năng tốt và chi phí hợp lý, 1925hMo đã trở thành lựa chọn phổ biến trong nhiều ngành công nghiệp hiện nay.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox Zeron 100 Có Thể Tái Chế Không, Có Thân Thiện Với Môi Trường Không

    Inox Zeron 100 Có Thể Tái Chế Không? Có Thân Thiện Với Môi Trường Không? [...]

    Inox XM7

    Inox XM7 Inox XM7 là gì? Inox XM7 là thép không gỉ martenxit cao cấp, [...]

    Làm Thế Nào Để Hàn Inox 1.4462 Đúng Kỹ Thuật Mà Không Bị Nứt Hay Giòn

    Làm Thế Nào Để Hàn Inox 1.4462 Đúng Kỹ Thuật Mà Không Bị Nứt Hay [...]

    Inox 416 Có Tính Nhiễm Từ Không

    Inox 416 có tính nhiễm từ không?  Inox 416 là một loại thép không gỉ [...]

    2375 stainless steel

    2375 stainless steel 2375 stainless steel là gì? 2375 stainless steel là một loại thép [...]

    Inox 1.4371

    Inox 1.4371 Inox 1.4371 là gì? Inox 1.4371, còn được gọi là X2CrNiMoN25-6-3, là loại [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 30

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 30 – Lựa Chọn Hàng Đầu Cho Gia Công [...]

    Vật liệu X2CrNiN18-7

    Vật liệu X2CrNiN18-7 Vật liệu X2CrNiN18-7 là thép không gỉ austenit – ferrit, còn gọi [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo