1Cr12 material

Vật liệu X5CrNi18-10

1Cr12 material

1Cr12 material là gì?

1Cr12 material là một loại thép không gỉ martensitic có hàm lượng crôm khoảng 12%, được sử dụng phổ biến trong công nghiệp cơ khí và luyện kim. Đây là vật liệu có thành phần hóa học tương đối đơn giản, độ bền cơ học cao và khả năng chịu mài mòn tốt sau khi xử lý nhiệt.

1Cr12 thường được ứng dụng trong các chi tiết cơ khí chịu tải trọng vừa và yêu cầu chống ăn mòn trong môi trường nhẹ như nước ngọt, hơi ẩm hoặc dầu mỡ. Mặc dù khả năng chống ăn mòn của 1Cr12 không cao bằng inox austenitic (như 304, 316), nhưng ưu điểm của vật liệu này nằm ở độ cứng và độ bền vượt trội sau khi được nhiệt luyện.

Thành phần hóa học của 1Cr12 material

Thành phần điển hình (% khối lượng):

  • Carbon (C): 0.15 – 0.20%
  • Silicon (Si): ≤ 0.60%
  • Mangan (Mn): ≤ 0.60%
  • Phosphorus (P): ≤ 0.030%
  • Sulfur (S): ≤ 0.030%
  • Chromium (Cr): 11.5 – 13.5%
  • Nickel (Ni): ≤ 0.60%
  • Sắt (Fe): còn lại

Trong đó:

  • Chromium (Cr) đóng vai trò chính tạo khả năng chống ăn mòn.
  • Carbon (C) giúp nâng cao độ cứng và độ bền sau khi tôi.
  • Hàm lượng Ni thấp nên 1Cr12 không có độ dẻo dai cao như inox austenitic.

Tính chất cơ lý của 1Cr12 material

  • Độ bền kéo (Tensile strength): 650 – 850 MPa (ủ), 950 – 1100 MPa (sau khi tôi và ram).
  • Giới hạn chảy (Yield strength): ≥ 350 MPa.
  • Độ cứng (Hardness): ~200 HB (ủ), có thể đạt 35 – 45 HRC sau khi tôi.
  • Độ dãn dài (Elongation): 15 – 20%.
  • Độ dai va đập: trung bình, giảm khi tôi ở độ cứng cao.
  • Khả năng chống ăn mòn: chịu được môi trường khí quyển, nước ngọt, nhưng hạn chế trong nước biển và môi trường có tính axit/clorua.
  • Tỷ trọng: 7.75 g/cm³.
  • Nhiệt độ làm việc liên tục: ≤ 450 °C.

Ưu điểm của 1Cr12 material

  • Độ bền và độ cứng cao, có thể gia công nhiệt luyện để tăng cơ tính.
  • Chịu mài mòn tốt, phù hợp cho các chi tiết ma sát.
  • Chống ăn mòn trong môi trường nhẹ, dầu mỡ và khí quyển.
  • Giá thành rẻ hơn nhiều so với inox austenitic.
  • Gia công cơ khí dễ dàng hơn so với thép hợp kim cao.

Nhược điểm của 1Cr12 material

  • Khả năng chống ăn mòn hạn chế, không phù hợp cho môi trường biển hoặc hóa chất mạnh.
  • Độ dai va đập kém ở nhiệt độ thấp.
  • Khả năng hàn kém, dễ nứt tại vùng ảnh hưởng nhiệt.
  • Độ bền giảm nếu không được xử lý nhiệt đúng quy trình.

Ứng dụng của 1Cr12 material

1Cr12 material thường được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực công nghiệp, đặc biệt là chế tạo cơ khí:

  • Ngành cơ khí: trục, bánh răng, cam, bu lông, vòng bi.
  • Ngành năng lượng: cánh turbine, chi tiết bơm, van.
  • Ngành công nghiệp nặng: chi tiết chịu tải vừa trong máy công nghiệp.
  • Dao cắt và dụng cụ: dao cắt công nghiệp, khuôn mẫu.
  • Ngành xây dựng: bulông, đinh ốc, kết cấu kim loại chịu tải.

Kết luận

1Cr12 material là thép không gỉ martensitic có hàm lượng crôm khoảng 12%, được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp chế tạo nhờ độ cứng, khả năng chịu mài mòn và độ bền cao sau khi xử lý nhiệt. Tuy khả năng chống ăn mòn của vật liệu này chỉ ở mức trung bình, nhưng nhờ giá thành rẻ và tính cơ học ưu việt, 1Cr12 vẫn giữ vai trò quan trọng trong nhiều ứng dụng cơ khí, năng lượng và sản xuất công nghiệp.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép Inox 06Cr18Ni12Mo2Cu2

    Thép Inox 06Cr18Ni12Mo2Cu2 Thép Inox 06Cr18Ni12Mo2Cu2 là gì? Thép Inox 06Cr18Ni12Mo2Cu2 là một loại thép [...]

    SAE 30316L stainless steel

    SAE 30316L stainless steel SAE 30316L stainless steel là gì? SAE 30316L stainless steel là [...]

    Lục Giác Inox Phi 18mm

    Lục Giác Inox Phi 18mm – Bền Bỉ, Chuẩn Xác, Gia Công Dễ Dàng Lục [...]

    Thép Inox Austenitic STS304N1

    Thép Inox Austenitic STS304N1 Thép Inox Austenitic STS304N1 là gì? Thép Inox Austenitic STS304N1 là [...]

    Cuộn Inox 409 0.50mm

    Cuộn Inox 409 0.50mm – Chịu Nhiệt Tốt, Bền Bỉ, Độ Dày Lý Tưởng Cho [...]

    Làm Thế Nào Để Kiểm Tra Chất Lượng Khi Mua Inox X2CrNiMoSi18-5-3

    Làm Thế Nào Để Kiểm Tra Chất Lượng Khi Mua Inox X2CrNiMoSi18-5-3? 1. Giới Thiệu [...]

    Thép Inox Austenitic 1.4439

    Thép Inox Austenitic 1.4439 Thép Inox Austenitic 1.4439 là thép không gỉ Austenitic cao cấp, [...]

    Những Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Giá Inox S32205 Trên Thị Trường

    Những Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Giá Inox S32205 Trên Thị Trường 1. Giới Thiệu [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo