1Cr13 Stainless Steel

1Cr13 Stainless Steel

1Cr13 stainless steel là gì?

1Cr13 stainless steel là một loại thép không gỉ martensitic, có hàm lượng crom khoảng 12 – 14% và hàm lượng carbon cao hơn so với thép 1Cr12. Đây là vật liệu phổ biến trong nhóm inox martensitic, có tính chất cơ học tốt, độ cứng cao, khả năng chịu mài mòn tốt và có từ tính.

So với 1Cr12, thép 1Cr13 có khả năng tôi cứng cao hơn nhờ hàm lượng carbon lớn hơn. Điều này giúp thép đạt độ cứng bề mặt cao sau khi tôi và ram, rất thích hợp trong chế tạo dao kéo, chi tiết chịu mài mòn và dụng cụ cơ khí. Tuy nhiên, khả năng chống ăn mòn của 1Cr13 chỉ ở mức trung bình và thấp hơn các loại inox austenitic như 304 hoặc 316.


Thành phần hóa học của 1Cr13 stainless steel

Theo tiêu chuẩn GB/T Trung Quốc và tương đương DIN (X12Cr13) hay AISI 410, thành phần hóa học điển hình của 1Cr13 như sau (% khối lượng):

  • Carbon (C): 0.15 – 0.30
  • Chromium (Cr): 12.0 – 14.0
  • Manganese (Mn): ≤ 1.0
  • Silicon (Si): ≤ 1.0
  • Phosphorus (P): ≤ 0.040
  • Sulfur (S): ≤ 0.030
  • Sắt (Fe): Còn lại

So với 1Cr12, thép 1Cr13 có hàm lượng carbon cao hơn, giúp tăng độ cứng và khả năng giữ lưỡi cắt, nhưng đồng thời cũng làm giảm nhẹ độ dẻo và độ dai.


Tính chất cơ lý của 1Cr13 stainless steel

Một số đặc tính cơ học tiêu biểu của 1Cr13:

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 500 – 750 MPa (ủ), 900 – 1100 MPa (tôi và ram)
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): 300 – 450 MPa (ủ), 600 – 800 MPa (tôi và ram)
  • Độ giãn dài: 15 – 25% (ủ)
  • Độ cứng Rockwell (HRC): 20 – 30 (ủ), 45 – 55 (tôi và ram)
  • Độ cứng Brinell (HB): 170 – 230 HB (ủ), 240 – 300 HB (tôi và ram)
  • Nhiệt độ làm việc liên tục: ≤ 450°C
  • Từ tính: Có từ tính rõ rệt

Nhờ có thể đạt độ cứng cao khi nhiệt luyện, 1Cr13 được ứng dụng trong các lĩnh vực yêu cầu chịu mài mòn, dao cắt và các chi tiết máy chịu tải.


Ưu điểm của 1Cr13 stainless steel

  • Độ cứng cao sau khi tôi và ram, chịu mài mòn tốt.
  • Khả năng gia công cơ khí khá tốt khi ở trạng thái ủ.
  • Giá thành thấp hơn nhiều so với inox austenitic (304, 316).
  • Chống ăn mòn vừa phải, đủ dùng trong môi trường không quá khắc nghiệt.
  • Có từ tính, thuận lợi trong các ứng dụng kỹ thuật đặc biệt.

Nhược điểm của 1Cr13 stainless steel

  • Chống ăn mòn kém trong môi trường axit, kiềm mạnh hoặc có ion Cl⁻ (như nước biển).
  • Độ dai va đập thấp hơn các loại inox austenitic.
  • Dễ bị nứt khi hàn, cần có kỹ thuật tiền nhiệt và ram sau hàn.
  • Không thích hợp cho môi trường có tính ăn mòn cao hoặc nhiệt độ quá cao.

Quy trình nhiệt luyện 1Cr13 stainless steel

  • Ủ (Annealing): Nhiệt độ 750 – 800°C, làm nguội chậm trong lò. Giúp tăng độ dẻo và dễ gia công.
  • Tôi (Quenching): 950 – 1050°C, làm nguội bằng dầu hoặc không khí. Tăng độ cứng bề mặt.
  • Ram (Tempering): 200 – 600°C, điều chỉnh độ cứng và độ dai tùy ứng dụng.
  • Hóa già (Stress Relieving): 650 – 700°C, nhằm loại bỏ ứng suất sau gia công cơ khí.

⚠️ Lưu ý: tránh ram trong khoảng 400 – 500°C để không gây giòn ram.


Khả năng gia công và hàn 1Cr13 stainless steel

  • Gia công cơ khí: dễ cắt gọt ở trạng thái ủ, khó hơn khi tôi cứng.
  • Hàn: cần tiền nhiệt ở 150 – 250°C và ram sau hàn để tránh nứt.
  • Rèn: tiến hành ở 1100 – 1200°C, kết thúc ở 800°C, làm nguội chậm.
  • Gia công bề mặt: có thể mài, đánh bóng, mạ hoặc phủ để nâng cao độ bền và chống gỉ.

Ứng dụng của 1Cr13 stainless steel

Nhờ đặc tính cơ học tốt và khả năng chống ăn mòn vừa phải, 1Cr13 được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực:

  • Dao kéo: dao gia dụng, dao công nghiệp, dao phẫu thuật phổ thông.
  • Công nghiệp cơ khí: bánh răng, trục, bu-lông, vòng bi.
  • Ngành năng lượng: cánh turbine hơi, trục bơm, bộ phận chịu mài mòn.
  • Ngành dầu khí: van, chi tiết máy bơm.
  • Khuôn mẫu: khuôn dập, khuôn ép nhựa, chi tiết khuôn chịu lực.
  • Thiết bị y tế: dao mổ, kéo phẫu thuật loại tiêu chuẩn.

So sánh 1Cr13 với các loại thép không gỉ khác

  • So với 1Cr12: 1Cr13 có nhiều carbon hơn → độ cứng cao hơn, nhưng chống ăn mòn thấp hơn một chút.
  • So với 420: tương đương, nhưng 420 có thể có hàm lượng carbon cao hơn → đạt độ cứng cao hơn nữa.
  • So với 304/316: 304 và 316 chống ăn mòn vượt trội, nhưng không thể tôi cứng như 1Cr13.
  • So với 2Cr13: 2Cr13 có carbon cao hơn → cứng hơn nhưng giòn hơn, dùng nhiều trong dao cắt cao cấp.

Thị trường tiêu thụ 1Cr13 stainless steel

  • Châu Âu và Mỹ: dùng trong dao kéo, turbine, dầu khí.
  • Châu Á: Trung Quốc, Nhật Bản sản xuất nhiều dao kéo, linh kiện cơ khí.
  • Việt Nam: nhập khẩu thép 1Cr13 cho ngành cơ khí chế tạo, dầu khí và dao kéo.

Xu hướng ứng dụng mới của 1Cr13 stainless steel

  • Gia công CNC chính xác cao: chế tạo chi tiết máy phức tạp.
  • Ứng dụng trong năng lượng tái tạo, như trục turbine gió.
  • Thiết bị y tế: dao kéo phẫu thuật loại tiêu chuẩn, giá thành hợp lý.
  • Ngành chế biến thực phẩm: dao cắt, lưỡi cưa, máy thái thịt.

Kết luận

1Cr13 stainless steel là thép không gỉ martensitic có độ cứng cao, khả năng chịu mài mòn tốt, giá thành rẻ và ứng dụng đa dạng. Với thành phần crom khoảng 13% và carbon trung bình, thép này có thể nhiệt luyện để đạt độ cứng lớn, rất phù hợp cho dao kéo, chi tiết turbine, trục cơ khí, bu-lông, khuôn mẫu và thiết bị công nghiệp.

Mặc dù khả năng chống ăn mòn không bằng inox austenitic (304, 316), nhưng nhờ ưu điểm về cơ tính và chi phí, 1Cr13 vẫn giữ vai trò quan trọng trong nhiều ngành công nghiệp chế tạo.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép 15X25T

    Thép 15X25T Thép 15X25T là gì? Thép 15X25T (hay còn được ký hiệu theo hệ [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 85

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 85 – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Giá Bán [...]

    Inox S32900 Là Gì

    Inox S32900 Là Gì? Đặc Điểm Và Ứng Dụng Của Loại Thép Không Gỉ Này [...]

    Ống Inox 321 Phi 28mm

    Ống Inox 321 Phi 28mm – Giải Pháp Ống Dẫn Chịu Nhiệt, Chống Ăn Mòn [...]

    Có Những Tiêu Chuẩn Nào Cần Lưu Ý Khi Chọn Mua Inox SUS329J3L

    Có Những Tiêu Chuẩn Nào Cần Lưu Ý Khi Chọn Mua Inox SUS329J3L? Inox SUS329J3L [...]

    Ống Inox 310S Phi 80mm

    Ống Inox 310S Phi 80mm – Chịu Nhiệt Cao, Chống Ăn Mòn Tối Ưu Giới [...]

    Tại Sao Inox X8CrNiMo275 Được Ưa Chuộng Trong Ngành Dầu Khí

    Tại Sao Inox X8CrNiMo275 Được Ưa Chuộng Trong Ngành Dầu Khí? Inox X8CrNiMo275, với các [...]

    Tìm hiểu về Inox S30100

    Tìm hiểu về Inox S30100 và Ứng dụng của nó Inox S30100 là gì? Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo