1Cr18Ni11Nb material

SUS301J1 material

1Cr18Ni11Nb material

1Cr18Ni11Nb material là thép không gỉ austenitic Cr-Ni-Nb, được cải tiến từ inox 304/304L bằng bổ sung Niobium (Nb) nhằm ổn định cacbua, tăng khả năng chống ăn mòn mối hàn và chịu nhiệt cao hơn, đồng thời cơ tính ổn định và dẻo dai. Thép này phù hợp cho ứng dụng trong công nghiệp hóa chất, dầu khí, nhiệt điện, thực phẩm và môi trường biển vừa phải đến khắc nghiệt.

1Cr18Ni11Nb material là gì?

1Cr18Ni11Nb là thép không gỉ austenitic Cr-Ni-Nb, phát triển nhằm:

  • Ổn định cacbua tại mối hàn, nhờ bổ sung Nb, ngăn ngừa intergranular corrosion.
  • Chống ăn mòn tốt, đặc biệt trong môi trường chloride, axit nhẹ và hơi nước.
  • Cơ tính ổn định, dẻo dai, dễ dàng gia công cơ khí, uốn, cắt, dập và hàn.
  • Chịu nhiệt vừa phải, thích hợp cho các ứng dụng công nghiệp, thực phẩm và nhiệt điện.

Loại thép này thường được chế tạo dưới dạng tấm, cuộn, thanh tròn, ống hoặc dây, phục vụ cho các ứng dụng chịu ăn mòn vừa phải đến cao, môi trường hơi nước, hóa chất nhẹ và mối hàn.

Thành phần hóa học 1Cr18Ni11Nb material

Thành phần hóa học điển hình của 1Cr18Ni11Nb như sau:

Nguyên tố % Khối lượng
C ≤ 0.08
Si ≤ 1.0
Mn ≤ 2.0
P ≤ 0.045
S ≤ 0.03
Cr 17.0–19.0
Ni 10.0–12.0
Nb 0.5–0.8
Fe Cân bằng
  • Cr 17–19%: Tăng khả năng chống oxi hóa và ăn mòn tổng thể.
  • Ni 10–12%: Ổn định cấu trúc austenitic, tăng dẻo dai và cơ tính.
  • Nb 0.5–0.8%: Ổn định cacbua, bảo vệ mối hàn, chống intergranular corrosion.
  • C ≤0.08%: Giảm nguy cơ cacbua hóa, bảo vệ khả năng chống ăn mòn.

Tính chất cơ lý 1Cr18Ni11Nb material

Tính chất Giá trị điển hình
Độ bền kéo (Tensile strength) 520–750 MPa
Độ bền chảy (Yield strength) 230–420 MPa
Độ dãn dài (Elongation) 35–45%
Độ cứng Brinell (HB) 160–210 HB
Khả năng chịu nhiệt 300–550°C liên tục
Khả năng chống ăn mòn Tốt trong môi trường axit nhẹ, chloride và hơi nước

1Cr18Ni11Nb duy trì cơ tính ổn định, dẻo dai và khả năng chống ăn mòn cao, đặc biệt ổn định trong mối hàn và chịu nhiệt vừa phải, thích hợp cho thực phẩm, y tế, hóa chất loãng, nhiệt điện và môi trường biển vừa phải đến khắc nghiệt.

Ưu điểm 1Cr18Ni11Nb material

  1. Chống ăn mòn cao, đặc biệt pitting và ăn mòn khe hở trong môi trường chloride và axit nhẹ.
  2. Ổn định mối hàn, nhờ Niobium ngăn ngừa intergranular corrosion.
  3. Cơ tính ổn định, dẻo dai, dễ gia công cơ khí, uốn, dập và hàn.
  4. Chịu nhiệt vừa phải đến cao đến 550°C, bền vững trong môi trường công nghiệp.
  5. Ứng dụng đa dạng trong thực phẩm, hóa chất, y tế, nhiệt điện, dầu khí và môi trường biển vừa phải đến khắc nghiệt.

Nhược điểm 1Cr18Ni11Nb material

  1. Chi phí cao hơn inox 304 và 304L do bổ sung Niobium.
  2. Không thích hợp môi trường acid cực mạnh liên tục hoặc chloride rất cao.
  3. Cần kiểm soát hàn và gia công, tránh quá nhiệt làm mất hiệu quả của Nb.

Ứng dụng 1Cr18Ni11Nb material

  1. Ngành công nghiệp hóa chất và dầu khí:
    • Bồn chứa, van, ống dẫn chịu môi trường chloride, axit nhẹ, dung dịch muối.
  2. Ngành thực phẩm và dược phẩm:
    • Thiết bị chế biến thực phẩm, bồn chứa, hệ thống xử lý nước tinh khiết, thiết bị phòng thí nghiệm.
  3. Ngành công nghiệp nhiệt điện:
    • Ống hơi, chi tiết trao đổi nhiệt, thiết bị chịu nhiệt vừa phải.
  4. Ngành cơ khí và dân dụng:
    • Chi tiết máy móc chịu ăn mòn, phụ kiện inox, chi tiết chịu tải vừa phải.
  5. Ngành công nghiệp biển vừa phải:
    • Ống dẫn nước biển, chi tiết tàu thuyền, bồn chứa nước biển và thiết bị ven biển.

Quy trình gia công 1Cr18Ni11Nb material

Gia công cơ khí

  • Cắt: Cưa băng, laser, plasma, cắt nước.
  • Tiện, phay, khoan: Dùng mũi hợp kim hoặc thép gió, dung dịch làm mát tiêu chuẩn.
  • Uốn, dập: Dễ dàng nhờ tính dẻo cao của austenitic.

Hàn 1Cr18Ni11Nb

  • Phương pháp hàn: TIG, MIG hoặc hàn hồ quang.
  • Vật liệu hàn: Que hoặc dây hàn austenitic phù hợp, bổ sung Nb nếu cần.
  • Điều kiện hàn: Kiểm soát nhiệt độ và tốc độ làm nguội, duy trì cơ tính và khả năng chống ăn mòn mối hàn.

Nhiệt luyện

  • Không bắt buộc, nhưng có thể thực hiện solution annealing ở 950–1050°C, làm nguội nhanh bằng nước để ổn định cấu trúc và tăng độ bền.

Khả năng chống ăn mòn 1Cr18Ni11Nb material

  • Môi trường chloride vừa phải đến cao: Chống pitting và ăn mòn khe hở hiệu quả.
  • Dung dịch axit nhẹ: Chống ăn mòn tốt trong axit nitric, axit acetic.
  • Khí quyển, hơi nước: Chống oxi hóa và ăn mòn ổn định.

Thông số gia công CNC 1Cr18Ni11Nb

  • Tốc độ cắt: 20–45 m/min tùy dụng cụ và độ dày.
  • Tốc độ tiến dao: 0.05–0.25 mm/vòng.
  • Bôi trơn: Dùng dầu cắt hoặc dung dịch làm mát chuyên dụng.
  • Độ chính xác: Dung sai ±0.02–0.05 mm cho chi tiết CNC.

Thị trường tiêu thụ 1Cr18Ni11Nb material

1Cr18Ni11Nb được sử dụng phổ biến tại:

  • Châu Á: Việt Nam, Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc.
  • Châu Âu: Đức, Ý, Pháp trong ngành thực phẩm, y tế, hóa chất và cơ khí.
  • Châu Mỹ: Mỹ, Canada trong thực phẩm, thiết bị y tế, cơ khí và môi trường biển vừa phải.

Nhờ đặc tính cơ tính ổn định, chống ăn mòn cao, dẻo dai, chịu nhiệt vừa phải đến cao và ổn định mối hàn, 1Cr18Ni11Nb là lựa chọn tối ưu cho thực phẩm, y tế, hóa chất loãng, cơ khí công nghiệp, nhiệt điện, dầu khí và môi trường biển vừa phải đến khắc nghiệt.

Kết luận

1Cr18Ni11Nb material là thép không gỉ austenitic Cr-Ni-Nb, nổi bật về cơ tính ổn định, dẻo dai, khả năng chống ăn mòn cao, chịu nhiệt vừa phải đến cao và ổn định mối hàn, phù hợp cho thực phẩm, y tế, hóa chất, cơ khí công nghiệp, nhiệt điện, dầu khí và môi trường biển vừa phải đến khắc nghiệt. Đây là loại inox chất lượng cao, hiệu quả cho các ứng dụng ăn mòn vừa phải đến cao, chịu tải trung bình và môi trường chloride hoặc hóa chất nhẹ.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    420S29 Stainless Steel

    420S29 Stainless Steel 420S29 stainless steel là gì? 420S29 stainless steel là một loại thép [...]

    Inox Z2CND17.12

    Inox Z2CND17.12 Inox Z2CND17.12 là gì? Inox Z2CND17.12 là loại thép không gỉ thuộc nhóm [...]

    Vật liệu SUS444

    Vật liệu SUS444 Vật liệu SUS444 là gì? SUS444 là một loại thép không gỉ [...]

    So Với Các Loại Thép Không Gỉ Khác Inox Zeron 100 Có Độ Bền Cơ Học Như Thế Nào

    So Với Các Loại Thép Không Gỉ Khác, Inox Zeron 100 Có Độ Bền Cơ [...]

    Thép Inox STS347

    Thép Inox STS347 Thép Inox STS347 là gì? Thép Inox STS347 là một loại thép [...]

    Thép Inox Austenitic 03X17H14M2

    Thép Inox Austenitic 03X17H14M2 Thép Inox Austenitic 03X17H14M2 là gì? Thép Inox Austenitic 03X17H14M2 là [...]

    10Cr17Ni7 material

    10Cr17Ni7 material 10Cr17Ni7 material là thép không gỉ austenitic, thuộc nhóm inox carbon thấp, nickel [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 10

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 10 – Vật Liệu Chất Lượng Cao Cho Các [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo