202 material
202 material là gì?
202 material, hay còn gọi là Inox 202, là loại thép không gỉ austenitic cơ bản, giảm Nickel và tăng Manganese, được thiết kế để cân bằng giữa khả năng chống ăn mòn, độ bền cơ lý và chi phí sản xuất. So với inox 304, 202 giảm Nickel từ 8–10% xuống còn 4–6% và tăng Manganese lên 7–10%, giúp giảm chi phí mà vẫn duy trì tính dẻo, ổn định và chống ăn mòn vừa phải.
Inox 202 thích hợp cho nội thất, trang trí, đồ gia dụng, bồn chứa, đường ống, công nghiệp nhẹ, nơi không yêu cầu khả năng chống ăn mòn mạnh hoặc môi trường hóa chất cao cấp. Đây là lựa chọn phổ biến trong công trình dân dụng và thiết bị gia đình.
Thành phần hóa học của 202 material
Bảng thành phần hóa học tiêu chuẩn:
| Nguyên tố | Hàm lượng (%) |
|---|---|
| C (Carbon) | ≤ 0.15 |
| Si (Silicon) | ≤ 1.0 |
| Mn (Manganese) | 7.0 – 10.0 |
| P (Phosphorus) | ≤ 0.06 |
| S (Sulfur) | ≤ 0.03 |
| Cr (Chromium) | 17 – 19 |
| Ni (Nickel) | 4 – 6 |
| N (Nitrogen) | ≤ 0.25 |
| Fe (Sắt) | Còn lại |
- Carbon ≤ 0,15%: giữ cơ lý ổn định, hạn chế kết tủa cacbua.
- Chromium 17–19%: tạo lớp oxit bảo vệ chống ăn mòn cơ bản.
- Nickel thấp 4–6%: giảm chi phí, vẫn duy trì cấu trúc austenitic.
- Manganese cao 7–10%: tăng độ bền kéo, dẻo dai và ổn định cơ lý.
- Nitrogen và Silicon: tăng khả năng chống oxy hóa và cơ lý.
Tính chất cơ lý của 202 material
Trạng thái ủ mềm (Annealed)
| Thuộc tính | Giá trị |
|---|---|
| Giới hạn bền kéo (Rm) | 520 – 700 MPa |
| Giới hạn chảy (Rp0.2) | ≥ 205 MPa |
| Độ giãn dài | 35 – 55% |
| Độ cứng (HRB) | 75 – 95 |
Trạng thái làm cứng cơ học (Work Hardened)
| Thuộc tính | Giá trị |
|---|---|
| Giới hạn bền kéo (Rm) | 680 – 900 MPa |
| Độ cứng (HRB) | 90 – 105 |
| Độ giãn dài | 25 – 35% |
Tính chất vật lý
| Thuộc tính | Giá trị |
|---|---|
| Tỷ trọng | 7.9 – 8.1 g/cm³ |
| Nhiệt độ nóng chảy | 1400 – 1450 °C |
| Hệ số giãn nở nhiệt | 16 – 17 x10⁻⁶ /°C |
| Điện trở suất | 0.72 μΩ·m |
| Nhiệt dung | 500 J/kg·K |
202 duy trì ổn định cơ lý, dẻo dai và chống ăn mòn vừa phải, thích hợp cho thiết bị nội thất và công nghiệp nhẹ.
Khả năng chống ăn mòn 202 material
- Chống ăn mòn trong môi trường công nghiệp nhẹ, khí hậu, nước sạch và thực phẩm.
- Không thích hợp môi trường Clorua mạnh, hóa chất nồng độ cao hoặc nước biển lâu dài.
- Carbon hợp lý giúp hạn chế kết tủa cacbua, bảo vệ mối hàn và duy trì tuổi thọ chi tiết.
- Ứng dụng cho lan can, cầu thang, tấm ốp, bồn chứa, đường ống, thiết bị gia dụng và công nghiệp nhẹ.
Khả năng gia công, hàn và xử lý nhiệt 202 material
Gia công cơ khí
- 202 dễ gia công cơ khí, bao gồm tiện, phay, khoan, dập, cán mỏng và kéo chi tiết.
- Phù hợp chi tiết uốn cong, dập, kéo, tạo hình CNC và trang trí nội thất.
Hàn
- Hàn tốt bằng TIG, MIG, Spot Weld.
- Dây hàn khuyến nghị: 202 filler hoặc 308 filler nếu mối hàn cần chống ăn mòn tương đối.
- Không cần ủ sau hàn trong ứng dụng tiêu chuẩn, nhưng ủ nhẹ nếu chi tiết chịu nhiệt hoặc môi trường hóa chất nhẹ.
Xử lý nhiệt
- Không tăng cứng bằng nhiệt luyện, chỉ tăng cứng bằng biến dạng cơ học.
- Ủ phục hồi ở 1010 – 1120 °C nếu chi tiết gia công nặng.
- Giữ cấu trúc austenitic ổn định, duy trì cơ lý và khả năng chống oxy hóa.
Ưu điểm của 202 material
- Chi phí thấp hơn inox 304, phù hợp dự án dân dụng và công nghiệp nhẹ.
- Ổn định cơ lý, bền kéo, dẻo dai.
- Dễ gia công cơ khí, uốn cong, CNC và hàn.
- Ứng dụng đa dạng: nội thất, trang trí, đồ gia dụng, bồn chứa, đường ống, công nghiệp nhẹ.
- Tuổi thọ mối hàn ổn định, hạn chế kết tủa cacbua trong môi trường ăn mòn vừa phải.
Nhược điểm của 202 material
- Khả năng chống ăn mòn kém hơn 304/316, đặc biệt với môi trường Clorua mạnh.
- Không tăng cứng bằng nhiệt luyện, chỉ dựa vào biến dạng cơ học.
- Độ bền chống ăn mòn mối hàn thấp hơn inox 304, không thích hợp môi trường hóa chất mạnh.
Ứng dụng của 202 material
- Ngành nội thất và trang trí
- Lan can, tay nắm cửa, tấm ốp, cầu thang, chi tiết trang trí công trình.
- Ngành thực phẩm và đồ gia dụng
- Bồn chứa, đường ống, thiết bị bếp, tủ lạnh, máy giặt, chi tiết inox trang trí.
- Ngành công nghiệp nhẹ
- Van, máy bơm, chi tiết chịu môi trường ăn mòn vừa phải.
- Ngành xây dựng và kiến trúc
- Lan can, cầu thang, ốp mặt dựng, trần, chi tiết trang trí công trình.
So sánh 202 với các mác inox khác
| Mác inox | Đặc điểm | So với 202 |
|---|---|---|
| 201 / 1.4372 | Austenitic cơ bản | 202 bổ sung Manganese cao hơn, Carbon hợp lý, mối hàn ổn định hơn |
| 304 / 1.4301 | Austenitic phổ biến | 202 chi phí thấp hơn, cơ lý tương đối tốt, chống ăn mòn kém hơn |
| 316 / 1.4401 | Austenitic chống Clorua | 202 chống ăn mòn thấp hơn, không thích hợp môi trường Clorua mạnh |
Kết luận
202 material là inox austenitic giảm Nickel, tăng Manganese, nổi bật với chi phí hợp lý, ổn định cơ lý, dẻo dai và dễ gia công. Inox 202 phù hợp cho nội thất, trang trí, đồ gia dụng, bồn chứa, đường ống và công nghiệp nhẹ, mang lại tuổi thọ lâu dài, hiệu suất ổn định trong môi trường ăn mòn vừa phải và tiết kiệm chi phí sản xuất.
CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.
Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net
THÔNG TIN LIÊN HỆ
| Họ và Tên | Nguyễn Đức Bốn |
| Số điện thoại - Zalo | 0909.246.316 |
| vatlieucokhi.net@gmail.com | |
| Website: | vatlieucokhi.net |

